Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5 Theo Unit (Cực Hay)
Trong bài viết này, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo unit và mách bạn những mẹo học từ vựng nhớ lâu cực hay! Cùng theo dõi nhé!
Xem video Tìm nghĩa của từ – Game học từ vựng cực hay của KISS English để ôn lại và mở rộng vốn từ bạn nhé! Bấm nút Play để xem ngay:
Từ vựng tiếng Anh được coi là khía cạnh quan trọng đóng góp vào năng lực giao tiếp, giúp người học nhanh chóng tiếp thu, phát triển và hoàn thiện ngôn ngữ này. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giúp bạn hệ thống lại các từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo unit và mách bạn 1 số mẹo học từ vựng hiệu quả nhé!
Nội dung:
Mẹo Học Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5 Nhớ Lâu
Để việc học từ vựng trở nên hiệu quả, bạn hãy tham khảo một số mẹo nhỏ sau đây nha:
- Học từ vựng theo chủ đề
Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ nhớ các từ vựng liên quan, từ đó bạn dễ nhớ, liên tưởng cũng như ứng dụng. Trong chương trình tiếng Anh 5 đã chia ra thành 20 unit ứng với các chủ đề quen thuộc như: What’s your address?, I always get up early. What about you? Where did you go on holiday ?,… giúp bạn tìm hiểu từng chủ đề từ vựng 1 cách chi tiết.
- Học qua Flashcash
Những năm gần đây, học tiếng Anh qua flashcash được rất nhiều người ứng dụng bởi tính hiệu quả của nó. Thẻ flash cash hay còn gọi là thẻ ghi nhớ thông tin – mặt trước của mỗi thẻ ghi từ vựng tiếng Anh cần nhớ, mặt sau giải thích nghĩa của từ đó. Như vậy, một mặt với ý hỏi để người học suy nghĩ và suy ra câu trả lời, sau đó lật ra mặt sau để xem đáp án. Bạn hãy thử phương pháp này và sáng tạo những tấm flashcash xinh xắn cho riêng mình nhé!
- Đặt câu và ứng dụng
Sau khi đã biết được từ mới, nghĩa của từ và cách phát âm, đừng quên đặt câu để ứng dụng nhé! Cách này giúp bạn ứng dụng từ vựng, ghi nhớ lâu hơn và tăng phản xạ khi gặp từ vựng đó.
- Ôn lại thường xuyên
Sau khi bạn học 1 lượng từ vựng nhất định mà không có hoạt động ôn lại từ thì chỉ khoảng sau 1 tuần, lượng từ vựng bạn nhớ sẽ không còn đáng bao nhiêu đâu! Vì vậy, hãy chăm chỉ ôn lại từ để từ bạn đã học được thực sự là “của bạn” nhé! Theo phương pháp Spaced Repetition, bạn có thể ôn lại từ vựng sau khi học là 10 phút, 24h, 1 tuần và 1 tháng sau đó để tăng khả năng ghi nhớ.
Ngoài những phương pháp trên, bạn cũng có thể xem video Ms Thủy hướng dẫn cách học từ vựng nhớ lâu cực hay dưới đây. Bấm nút Play để xem ngay:
Sau đây, mời các bạn cùng KISS English tham khảo các từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo 1 số unit nổi bật nhé!
Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1
Ở unit 1, bạn sẽ tìm hiểu chủ đề What’s your address?. Dưới đây là các từ vựng liên quan. Đừng quên học từ vựng theo các mẹo KISS English chia sẻ phía trên để nhớ lâu bạn nha.
Vocabulary (Từ vựng) | Spelling (Phát âm) | Meaning (Nghĩa) |
Address (n) | /ə’dres/ | địa chỉ |
where | /weə/ | ở đâu |
village road (n) | /ˈvɪlɪʤ rəʊd/ | đường làng |
street (n) | /stri:t/ | đường (đường trong đô thị, thành phố) |
lane (n) | /lein/ | ngõ |
live (v) | /liv/ | sống |
country (n) | /ˈkʌntri/ | đất nước, quốc gia |
village (n) | /ˈvɪlɪʤ/ | ngôi làng |
flat (n) | /flæt/ | căn hộ |
hometown | /ˈhəʊmˈtaʊn/ | quê hương, quê nhà |
district (n) | /ˈdɪstrɪkt/ | huyện, quận |
province (n) | /ˈprɒvɪns/ | tỉnh |
building (n) | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
tower (n) | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
field (n) | /fi:ld/ | đồng ruộng |
from | /frəm/ | đến từ |
quiet (adj) | /ˈkwaɪət/ | yên tĩnh |
crowded (adj) | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
large (adj) | /lɑ:dʒ/ | rộng |
big (adj) | /big/ | to, lớn |
small (adj) | /smɔ:l/ | nhỏ, bé |
beautiful (adj) | /ˈbjuːtəfʊl/ | đẹp |
noisy (adj) | /´nɔizi/ | ồn ào |
pupil (n) | /ˈpjuːpl/ | học sinh |
Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5 Unit 2
Unit sẽ giới thiệu đến bạn chủ đề: I always get up early. How about you? Dưới đây là các từ vựng liên quan:
Vocabulary (Từ vựng) | Spelling (Phát âm) | Meaning (Nghĩa) |
everyday | /’evridei/ | mỗi ngày |
get up | /’get ʌp/ | thức dậy |
always | /’ɔ:lweiz/ | luôn luôn |
usually | /’ju:ʒuəli/ | thường thường |
often | /’ɒfn/ | thường xuyên |
never | /nevə/ | không bao giờ |
early | /’ə:li/ | sớm |
sometimes | /’sʌmtaimz/ | thỉnh thoảng |
have breakfast | /hæv ‘brekfəst/ | ăn sáng |
wash the face | /wɒʃ ðə feɪs/ | rửa mặt |
brush the teeth | /brʌ∫ ðə ti:θ/ | đánh răng |
do morning exercise | /du: ‘mɔ:niŋ ‘eksəsaiz/ | tập thể dục buổi sáng |
go to school | /gəʊ tuː skuːl/ | đi học |
classmate | /ˈklɑːsˌmeɪt/ | bạn cùng lớp |
partner | /ˈpɑːtnə/ | bạn cùng nhóm |
talk with friends | /tɔ:k wið frendz/ | nói chuyện với bạn bè |
ride a bicycle | /raɪd ə ˈbaɪsɪkl/ | đi xe đạp |
come to the library | /kʌm tuː ðə ˈlaɪbrəri/ | đến thư viện |
sports center | /spɔːts ˈsentə/ | trung tâm thể thao |
play football | /plei ‘fʊtbɔ:l/ | đá bóng |
go jogging | /gəʊ ‘dʒɒgiη/ | đi chạy bộ |
play badminton | /plei ‘bædmintən/ | chơi cầu lông |
surf the Internet | /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ | lướt mạng |
cook | /kuk/ | nấu ăn |
have lunch | /hæv lʌnt∫/ | ăn trưa |
have dinner | /hæv ‘dinə/ | ăn tối |
go swimming | /gəʊ ‘swimiη/ | đi bơi |
go fishing | /gəʊ ‘fi∫iη/ | đi câu cá |
go shopping | /gəʊ ‘∫ɒpiŋ/ | đi mua sắm |
go camping | /gəʊ ‘kæmpiŋ/ | đi cắm trại |
look for | /lʊk fɔː/ | tìm kiếm |
information | /ɪnfəˈmeɪʃən/ | thông tin |
do the homework | /duː ðə ˈhəʊmˌwɜːk/ | làm bài tập về nhà |
after | /ɑ:ftə/ | sau khi |
before | /bi’fɔ:/ | trước khi |
Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5 Unit 6
Với unit 6, bạn sẽ tìm hiểu chủ đề: How many lessons do you have today?
Dưới đây là các từ vựng liên quan
Vocabulary (Từ vựng) | Spelling (Phát âm) | Meaning (Nghĩa) |
subject | /ˈsʌbʤɪkt/ | môn học |
MMaths | /mæθ/ | môn Toán |
Science | /ˈsaɪəns/ | môn Khoa học |
IT | /ai ti:/ | môn Công nghệ Thông tin |
Art | /a:t/ | môn Mỹ thuật |
Music | /ˈmjuːzɪk/ | môn Âm nhạc |
English | /ˈɪŋglɪʃ/ | môn tiếng Anh |
Vietnamese | /ˌvjɛtnəˈmiːz/ | môn tiếng Việt |
PE | /Pi: i:/ | môn Thể dục |
break time | /breɪk taɪm/ | giờ nghỉ giải lao |
weekend day | /ˈwiːkˈɛnd deɪ/ | cuối tuần |
school day | /skuːl deɪ/ | ngày đi học |
timetable | /ˈtaɪmˌteɪb(ə)l/ | thời khóa biểu |
lesson | /ˈlɛsn/ | bài học |
primary school | /ˈpraɪməri skuːl/ | trường Tiểu học |
on holiday | /ɒn ˈhɒlədeɪi/ | trong kỳ nghỉ |
Copy book | /’kɒpi bʊk/ | sách mẫu |
except | /ɪkˈsɛpt/ | ngoại trừ |
trip | /trɪp/ | chuyến đi |
Lời kết
Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu xong các từ vựng tiếng Anh 5 thuộc 1 số unit tiêu biểu rồi đó. Hy vọng bài chia sẻ này của KISS English sẽ giúp các bạn không chỉ bổ sung thêm kiến thức từ vựng mà còn tìm ra cách học hiệu quả cho riêng mình. Chúc bạn học tốt!