Những Câu Tiếng Anh Hay Trong Phim (Tổng Hợp)
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp những câu tiếng Anh hay trong phim. Hãy theo dõi nhé!
Cùng KISS English học 10 cụm động từ thông dụng sử dụng trong giao tiếp:
Ngày nay, có rất nhiều phương pháp, hình thức học tiếng Anh kết hợp với giải trí như học tiếng Anh qua truyện, qua bài hát, qua phim,… Học tiếng Anh qua phim là cách giúp bạn giải trí mà vẫn tiếp thu được các kiến tiếng Anh một cách nhanh chóng. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp những câu tiếng Anh hay trong phim. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
Tổng Hợp Những Câu Tiếng Anh Hay Trong Phim
Những câu tiếng Anh hay
Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt | Trích từ phim |
The greatest thing you’ll ever learn is just to love and be loved in return. | Thứ tuyệt vời nhất mà bạn sẽ được học là học cách yêu và để được yêu | Moulin Rouge – Cối xay gió đỏ |
I’m tired of feeling bad. I’d rather feel nothing. It’s better, it’s easier | Tôi cảm thấy mệt mỏi vì những cảm xúc tiêu cực. Tôi tốt hơn là chẳng cảm thấy gì cả. Điều này tốt hơn mà lại dễ dàng hơn | One tree hill – Hoàng Gia |
Oh yes, the past can hurt. But you can either run from it, or learn from it | Đúng là quá khứ có thể tổn thương, nhưng bạn có thể lựa chọn trốn chạy hoặc rút ra những bài học từ nó | Lion King – Vua sư tử |
Some people can’t believe in themselves until someone else believes in them first | Đôi khi chúng ta không có niềm tin vào bản thân mình cho đến khi một ai khác đặt niềm tin vào chúng ta trước | Good Will Hunting – Chàng Will tốt bụng |
When a woman who has much to say says nothing, her silence can be deafening | Khi một người phụ nữ có nhiều thứ để nói mà lại không nói gì cả, sự im lặng ấy thật sự rất đáng sợ | Anna and the King – Anna và vua |
Forever is a long time and time has a way of changing things | Mãi mãi là một khoảng thời gian dài và thời gian sẽ thay đổi mọi thứ | The Fox and The Hound – Cáo và chó săn |
Never let the fear of striking out keep you from playing the game | Đừng bao giờ để nỗi sợ hãi khiến bạn chùn bước | A Cinderella Story – Chuyện nàng lọ lem |
We are who we choose to be | Chúng ta như thế nào là do chúng ta chọn | Green Goblin – Yêu tinh xanh |
Sometimes it’s easier to be mad at the people you trust because you know that they’ll always love you no matter what you say | Thi thoảng bạn thấy mình dễ trút giận lên người mà mình tin tưởng bởi vì bạn biết rằng họ sẽ luôn mãi yêu quý mình dù bạn có nói gì | The Sisterhood of the Traveling Pants – Tình chị em |
They may take our lives, but they’ll never take our freedom | Họ có thể lấy đi mạng sống nhưng không thể lấy được sự tự do của chúng ta | Braveheart – Trái tim dũng cảm |
You try, you fail. You try, you fail. But the real failure is when you stop trying | Bạn thử, bạn thất bại. Bạn thử tiếp, bạn lại thất bại. Nhưng thất bại thực sự là khi bạn chùn bước | The Haunted Mansion- Lâu đài ma quái |
Close your eyes and pretend it’s all a bad dream. That’s how I get by | Nhắm mắt lại và nghĩ rằng tất cả chỉ là một giấc mơ xấu. Đó là cách tôi vượt qua khó khăn | Pirates of the Caribbean: At World’s End – Cướp biển vùng Caribê |
I don’t regret the things I’ve done, but those I did not do | Tôi không hối tiếc về những gì mình đã làm, nhưng tôi sẽ hối tiếc vì những gì mình không làm | Empire Records |
Just be yourself, because life’s too short to be anybody else | Hãy là chính bản thân bạn bởi vì cuộc sống quá ngắn để là một ai khác | Step Up 2: The Streets – Vũ điệu đường phố |
Một số câu tiếng Anh ngắn
Dưới đây là một số câu tiếng Anh ngắn thường xuất hiện trong các bộ phim:
Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
You have nothing to fear | Bạn không cần phải sợ |
None of your business | Không phải việc của bạn |
We don’t work | Chúng ta không thành đâu |
I don’t want you anymore | Tôi không còn thiết tha em nữa |
It’s not you, it’s me | Không phải tại em, mà tại anh |
I can’t see you anymore | Anh không thể gặp em nữa |
We are so over | Chúng ta kết thúc hoàn toàn rồi |
Let’s forgive and forget | Hãy tha thứ và quên đi |
I’m so done with you | Tôi với cô chấm dứt rồi |
Get away from me | Tránh xa tôi ra |
Don’t lie to me | Đừng có lừa tôi |
Don’t get me wrong | Đừng hiểu lầm ý tôi |
It was an accident | Đó chỉ là một tai nạn |
Don’t underestimate me | Đừng đánh giá thấp tôi |
I can’t breathe | Tôi không thể thở được |
I don’t want to lose you | Tôi không muốn mất bạn |
Give me a break | Cho tôi nghỉ 1 chút |
God bless you | Chúa phù hộ bạn |
I don’t mean to | Tôi không cố ý |
How dare you | Sao bạn dám |
Take your time=To not hurry | Cứ bình tĩnh |
Have a nice day | Ngày mới tốt lành nha các bạn |
I don’t love you anymore | Em không còn yêu anh nữa |
I screwed up | Tôi rất rối |
I see your point | Tôi hiểu ý anh |
Shame on you | Thật đáng xấu hổ |
So far so good | Mọi chuyện vẫn ổn |
You rock | Bạn ngầu bá cháy |
No one but you = Only you | Chỉ mình bạn |
You can count on me | Bạn có thể trông cậy tôi |
I’m so blessed | Thật may mắn làm sao |
I’m proud of you | Tôi tự hào về bạn |
I quit | Tôi bỏ cuộc đấy |
Every cloud has a silver lining | Trong cái rủi có cái may |
Don’t look back | Đừng nhìn lại |
Have a good time | Tận hưởng thoải mái nha |
Anything is possible | Mọi thứ đều có khả năng |
Don’t blame yourself | Đừng đổ lỗi cho bản thân chứ |
You only live once | Bạn sống có 1 lần thôi đấy |
You are special | Bạn thật đặc biệt |
Like father like son | Cha nào con đấy |
I overslept | Tôi ngủ quên mất |
It’s gonna be okay | Rồi sẽ ổn thôi |
Go big or go home | Được ăn cả ngã về không |
What are you waiting for | Bạn còn chờ gì nữa? |
Knock it off | Bỏ cái trò ấy đi |
Pinky swear | Móc ngoéo nha |
Take care of yourself | Bảo trọng nhé |
Time will tell | Thời gian sẽ trả lời |
Don’t leave me | Đừng rời xa em |
That’s life | Cuộc sống mà |
Farewell = goodbye | Tạm biệt |
Can I say something | Tôi nói gì được không |
Nailed it | Xuất sắc nè |
Try harder | Cố gắng hơn |
Rise of shine | Dậy thôi nào |
Get off my back=Stop criticizing me | Để tôi yên |
Keep your chin up | Đừng nản chí |
Who cares? | Ai quan tâm? |
Never say never | Không bao giờ nói không |
No pain no gain | Không vấp ngã, không thành công |
Hang in there = Don’t give up | Đừng bỏ cuộc |
I want to be alone | Tôi muốn ở một mình |
I can’t lose you | Tôi không thể mất bạn |
You’re one in a million | Bạn là một người đặc biệt |
Fingers crossed | Chúc may mắn |
Come clean | Thú thật/Nói thật đi |
This is ridiculous | Thực nực cười/Thật vô lý |
Believe in yourself | Tin vào bản thân mình |
Break a leg | Chúc may mắn |
Don’t give up | Đừng từ bỏ |
I don’t care | Tôi không quan tâm |
You can do it | Bạn có thể làm được |
I’m here | Tôi ở đây rồi |
Do me a favor | Giúp tôi một việc |
You have my word | Tôi hứa chắc với bạn |
I’ll do my best | Tôi sẽ cố gắng hết sức |
Don’t let me down | Đừng để tôi thất vọng |
I owe you one | Tôi nợ bạn một |
Pull yourself together | Bình tĩnh |
Take it easy | Bình tĩnh nào |
It’s up to you | Tùy bạn |
I’m losing my mind | Tôi mất trí rồi |
Catch me if you can | Đố bạn bắt được tôi |
Are you kidding me? | Có phải anh đang trêu đùa em không? |
I apologize | Tôi xin lỗi |
You are what you eat | Ăn gì thành ra vậy nha |
Five-finger discount | Chôm đồ (không tốn đồng nào là rẻ nhất) |
New York is over | New York hết thời rồi |
Gosh I’m so bored I could die | Trời ơi chán muốn chết |
So what? | Thì sao? |
I’m on my way | Đang trên đường về |
Uh…Nevermind | À, mà thôi bỏ đi |
Shut it | Im lặng đi |
No one but you = Only you | Chỉ mình bạn |
No more, no less | Không hơn, không kém |
Grow up | Chín chắn chút đi |
Never mind | Không sao đâu |
Come up against…st | Đối mặt với cái gì đó |
Don’t lose hope | Đừng đánh mất hy vọng |
Don’t put off | Đừng trì hoãn |
Don’t be discouraged | Đừng có chán nản |
Break the rules | Phá vỡ quy tắc |
Keep your promise | Hãy giữ lời hứa của bạn |
Believe in yourself | Hãy tin vào bản thân mình |
Sleep well | Ngủ ngon nhé |
I beg you | Thôi, mình xin bạn đấy |
It’s not a joke | Không phải chuyện đùa đâu |
Keep it up | Tiếp tục cố gắng |
Nonsense | Vô lý |
Don’t waste your time | Đừng lãng phí thời gian |
I miss you | Tôi nhớ bạn |
Easy come, easy go | Dễ đến thì dễ đi |
Everything will be fine | Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi |
Take your time | Cứ từ từ |
Học Tiếng Anh Qua Phim Cho Người Mới Bắt Đầu
- Học tiếng Anh qua phim mang lại nhiều lợi ích như: không nhàm chán, nhớ từ vựng, cách dùng từ, mẫu câu tốt hơn,… Tuy nhiên, người mới bắt đầu học với hình thức này sẽ gặp không ít khó khăn như: không nghe kịp tốc độ của phim, nản vì không hiểu nội dung,… Dưới đây là gợi ý lưu ý học tiếng Anh qua phim cho người mới bắt đầu bạn có thể tham khảo để tránh các lỗi cũng như khó khăn đã kể trên:
Chọn bộ phim phù hợp
- Chọn bộ phim phù hợp với trình độ của bạn (tránh chọn phim dài, khó dẫn đến nản). Bạn có thể khởi động bằng các bộ phim hoạt hình thời lượng 3-5 phút, sau đó nâng dần thời gian, nội dung, chủ đề phim.
Trong quá trình xem phim
- Bạn có thể lựa chọn: xem phim song song phụ đề; lần 1 xem phim không phụ đề và đoán nội dung, lần 2 có xem phụ đề và lần 3 không phụ đề sau cho bạn đã nghe rõ và hiểu nội dung,…. Bạn có thể tham khảo video hướng dẫn luyện nghe hiệu quả dưới đây:
Tra cứu và ghi chép
- Bạn nên lưu lại những từ mới, cụm từ hay kèm tra phiên âm, luyện đọc và đặt câu thực hành để nhớ lâu cụm từ đó. Bạn có thể cài đặt về máy eJOY eXtension để tra từ thuận tiện trong quá trình xem phim.
- Xem thêm tại: Hướng Dẫn Cách Sử Dụng eJOY eXtension
Học Tiếng Anh Qua Phim Ảnh Hay
Dưới đây là gợi ý 1 số bộ phim bạn có thể dùng để học tiếng Anh. Hãy lựa chọn ra bộ phim phù hợp với bản thân bạn nhé:
- When Harry Met Sally
- Gone with the Wind
- The Hangover
- Toy Story
- Days of Summer
- Twilight
- Friends
- How I met your mother
- Breakfast at Tiffany’s
- Up
- Frozen
Tham khảo: Học Tiếng Anh Qua 200 Truyện Ngắn (Siêu Hay)
Cùng KISS English học tiếng Anh qua bài hát siêu hay: Head In The Clouds:
Tham khảo: Hoàng Minh Thuỷ với khát vọng mang tiếng Anh đến gần với người Việt:
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn bỏ túi những câu tiếng Anh hay trong phim! Hãy kết hợp luyện nói để bổ sung toàn diện các kỹ năng tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn thành công!