Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Sách Mới (Đầy Đủ Nhất) | KISS English

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Sách Mới (Đầy Đủ Nhất)

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 sách mới đầy đủ, chi tiết. Cùng theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn cách thuyết trình cực hay mọi chủ đề. Bấm nút Play để xem ngay:

Bí Quyết Thuyết Trình Hay Mọi Chủ Đề | Ms Thuỷ KISS English

Trong quá trình học tiếng Anh, mở rộng từ vựng là vô cùng quan trọng. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 sách mới đầy đủ chi tiết kèm tips học từ vựng siêu hiệu quả. Cùng theo dõi nhé! 

1. 200+ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Sách Mới             

Chương trình tiếng Anh 10 gồm 10 Unit. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 sách mới xoay quanh những khía cạnh quen thuộc như: gia đình, âm nhạc, cộng đồng, môi trường, phát minh: 

  • Unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)
  • Unit 2: Your body and you (Cơ thể và bạn) 
  • Unit 3: Music (Âm nhạc)
  • Unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)
  • Unit 5: Inventions (Những phát minh)
  • Unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)
  • Unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)
  • Unit 8: New way to learn (Những cách mới để học)
  • Unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên) 
  • Unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)

Chi tiết: Từ vựng tiếng Anh lớp 10 sách mới Unit và Unit 2:

Unit 1: Family life

WORDPRONUNCIATIONMEANING
benefit (n)/ˈbenɪfɪt/lợi ích
bond (n)/bɒnd/sự gắn bó, kết nối
breadwinner (n)/ˈbredwɪnə/người trụ cột đi làm nuôi gia đình
character (n)/ˈkærəktə/tính cách
chore/tʃɔː(r)/ (n)công việc vặt trong nhà
cheer up (v)/ˌtʃɪə ˈʌp/cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên
gratitude (n)/ˈɡrætɪtjuːd/sự biết ơn, lòng biết ơn
homemaker (n)/ˈhəʊmmeɪkə/người nội trợ
laundry (n)/ˈlɔːndri/quần áo, đồ giặt là
manner (n)/ˈmænə/tác phong, cách ứng xử
responsibility (n)/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/trách nhiệm
routine (n)/ruːˈtiːn/lệ thường, công việc hằng ngày
rubbish (n)/ˈrʌbɪʃ/rác 
strengthen (v)/ˈstreŋθn/củng cố, làm mạnh thêm
support (n, v)/səˈpɔːt/ủng hộ, hỗ trợ
truthful (adj)/ˈtruːθfl/trung thực
washing-up (n)/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/việc rửa chén bát

Unit 2: Humans and the environment

WORDPRONUNCIATIONMEANING
adopt (v)/əˈdɒpt/theo, chọn theo
appliance (n)/əˈplaɪəns/thiết bị, dụng cụ
awareness (n)/əˈweənəs/nhận thức
chemical (n)/ˈkemɪkl/hoá chất
eco-friendly (adj)/ˌiːkəʊ ˈfrendli/thân thiện với môi trường
electrical (adj)/ɪˈlektrɪkl/thuộc về điện
emission (n)/ɪˈmɪʃn/sự thải ra, thoát ra
encourage (v)/ɪnˈkʌrɪdʒ/khuyến khích, động viên
energy (n)/ˈenədʒi/năng lượng
estimate (v)/ˈestɪmeɪt/ước tính, ước lượng
global (adj)/ˈɡləʊbl/toàn cầu
human (n, adj)/ˈhjuːmən/con người
litter (n)/ˈlɪtə/rác thải
material (n)/məˈtɪəriəl/nguyên liệu
organic (adj)/ɔːˈɡænɪk/hữu cơ
public transport (n)/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/phương tiện giao thông công cộng
refillable (adj)/ˌriːˈfɪləbl/có thể làm đầy lại
resource (n)/rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/tài nguyên, nguồn lực
sustainable (adj)/səˈsteɪnəbl/bền vững

Xem chi tiết từ vựng tiếng Anh lớp 10 sách mới tại đây: Tại đây

2. Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Sách Mới

Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Sách Mới

Hãy thực hành những bài tập dưới đây để củng cố từ vựng tiếng Anh lớp 10 sách mới bạn nhé:

1. In my family, we ______ the chores equally.

A. have                     

B. make                   

C. split                         

D. help

2. My mother ______ responsibility for doing the housework.

A. holds                    

B. takes                    

C. runs                       

D. makes

3. A ______ is a person who manages the home and often raises children instead of earning money from a job.

A. homemaker              

B. teacher                  

C. breadwinner          

D. worker

4. ______  is the controller of the body. Led by the brain and nerves, it allows us to move, talk and feel emotions.

A. Circulatory system           

B. Digestive system              

C. Nervous system                

D. Skeletal system

5. This house ______ in 1990.

A. built               

B. was built               

C. is built               

D. was building

6. In Singapore today, people tend to live in ______ families which consist of parents and children.

A. extended              

B. sole                    

C. crowded                

D. nuclear

7. Every day I ______ up at 6 o’clock, ______ breakfast at 6. 30 and ______ for work at 7. 30.

A. get / eat / leave                                

B. have got / eating / leaving

C. got / ate / left                                   

D. will get / have eaten / left

8. It is equal to share the household ______ in a family. Husbands should help wives with housework.

A. homework           

B. chores                 

C. appliances        

D. meals

9. In my family, every member ______ to the household duties.

A. splits                   

B. contributes          

C. prepares          

D. creates

10. Women tend to ______ longer than men. They are likely to have a longer life _______.

A. live/ expectation                            

B. living/ expectation

C. live/ expectancy                             

D. living/ expectancy

Đáp án

1. C 2. B 3. A 4. C 5. B 

6. D 7. A 8. B 9. B 10. C 

3. 5 Tips Học Từ Vựng Hiệu Quả 

5 Tips Học Từ Vựng Hiệu Quả

Dưới đây là một số tips giúp bạn học từ vựng tiếng Anh lớp 10 sách mới hiệu quả:

Ghi chép

  • Não bộ bạn sẽ ghi nhớ tốt hơn thông qua việc ghi chép. Hãy đặt bút ghi lại từ vựng 3-5 lần kèm ví dụ, bạn sẽ nhớ mặt chữ tốt hơn. Ngoài học thuộc từ qua ghi chép, bạn nên ghi nhớ qua hình ảnh, âm thanh, các trò chơi, flashcard.

Thực hành và làm bài tập 

  • Thực hành đặt câu và làm bài tập giúp người học hiểu rõ từ vựng được sử dụng trong thực tế như thế nào. Vì vậy, đừng bỏ qua bước quan trọng này nhé. Bước này quyết định nhiều đến việc bạn có thể sử dụng từ đã học hay không. 

Ôn luyện lặp lại

  • Bạn sẽ quên từ vựng sau một thời gian không sử dụng hay gặp lại từ vựng. Vì vậy, việc ôn luyện lại là vô cùng cần thiết. Video dưới đây sẽ giúp bạn thiết lập thời gian, tần suất phù hợp và hiệu quả nhất: 

Kiên trì và đều đặn 

  • Bạn không thể thuê người khác học giùm cho bạn được. Hãy kiên trì bổ sung từ vựng và ôn tập mỗi ngày để không ngừng cải thiện.

Lời kết

Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 10 sách mới. Hãy ôn tập và thực hành, ứng dụng làm bài tập để ghi nhớ từ vựng bạn nhé. Đừng quên khám phá những chủ đề học tiếng Anh siêu thú vị cùng KISS English ngay dưới đây bạn nhé. Chúc bạn học tốt!

Kết nối với Fanpage “KISS English” tại link:

https://kissenglish.vn/facebook/

Học thêm nhiều video hữu ích trên kênh Youtube “KISS English Center” tại link:

https://kissenglish.vn/youtube/

Xem các video ngắn triệu view trên TikTok @msthuy tại link:

https://kissenglish.vn/tiktok/

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo