Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ 2023
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành gỗ hay và đầy đủ. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc nhớ lâu – Ms Thuy KISS English
Bạn có niềm đam mê với ngành gỗ và mong muốn được giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả trong lĩnh vực này? Trong bài viết, chúng ta sẽ khám phá và học hỏi về các từ vựng, cụm từ tiếng anh trong chuyên ngành gỗ nhé.
Nội dung:
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ Phổ Biến
Các thuật ngữ trong ngành gỗ
1. Rạn (Checks): Vết nứt thớ gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Vết rạn xảy ra do ứng suất tăng trong quá trình làm khô gỗ.
2. Sâu, mục (Decay): Sự phân hủy chất gỗ do nấm.
3. Mật độ Gỗ (Density): Khối lượng trên một đơn vị thể tích. Các yếu tố ảnh hưởng đến mật độ gỗ: độ tuổi gỗ, tỷ lệ gỗ già, kích thước của tấm gỗ trong từng loại cây.
4. Độ bền (Durability): Khả năng chống lại sự tấn công của các loại nấm, sâu hại, côn trùng.
5. Sự ổn định về kích thước/ Sự biến dạng khi sấy khô (Dimensional stability): thể hiện thể tích của khối gỗ có biến đổi cùng với sự thay đổi độ ẩm của gỗ khi sấy khô hay không.
6. Đốm hình (Figure): Những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, mắt gỗ, những vân gỗ bất thường chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
7. Vân gỗ (Grain): kích cỡ, chiều hướng, cách sắp xếp, hình dạng hoặc chất lượng của các thớ gỗ.
8. Túi gôm/ nhựa (Gum pocket): những điểm quy tụ nhiều nhựa/ gôm cây trong thân gỗ.
9. Độ cứng (Hardness): Khả năng gỗ kháng lại các vết lõm và ma sát.
10. Hardwood (Gỗ cứng): Dùng để chỉ các cây lá rộng thường có màu xanh, một năm thay lá hai lần. Thuật ngữ này không có liên quan đến độ cứng thật sự của gỗ.
11. Tâm gỗ (Heartwood): Các lớp gỗ phía trong thân cây đang lớn, không chứa đựng tế bào gỗ đang phát triển, tâm gỗ sậm màu hơn dát gỗ nhưng không phải bao giờ 2 phần này cũng phân biệt rõ ràng.
12. Suất đàn hồi gỗ (Modulus of elasticity): Khi chịu tác động của một ứng suất kéo hoặc nén, một vật sẽ phản ứng bằng cách biến dạng theo tác dụng của lực dãn ra hoặc nén lại. Tỷ lệ giữa ứng suất và độ biến dạng theo chiều dài của gỗ gọi là suất đàn hồi.
13. Độ ẩm (Moisture content): Khối lượng nước chứa trong gỗ, độ ẩm được tính theo tỷ lệ % của khối lượng nước trong gỗ đã được sấy khô.
14. Vết đốm trong ruột cây (Pith flecks): Các vết sọc trong ruột cây không sắp xếp theo quy tắc và có màu khác lạ, xuất hiện do côn trùng tấn công vào thân cây đang phát triển.
15. Dát gỗ (Sapwood): Lớp gỗ bên trong thân cây, dát gỗ nhạt màu hơn tấm gỗ và không có khả năng kháng sâu.
16. Co rút (Shrinkage): Sự co lại của thớ gỗ do gỗ được sấy khô dưới điểm bảo hòa.
17. Trọng lượng riêng (Specific gravity): Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã được sấy khô.
18. Nứt (Split): Vết nứt của thớ gỗ xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của thớ gỗ.
19. Nhuộm màu (Stain): Sự thay đổi màu sắc tự nhiên của tấm gỗ hoặc sự biến màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất gây ra, các vật liệu dùng để tạo màu đặc biệt cho gỗ.
20. Cong vênh (Warp): Sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng phẳng ban đầu, xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các loại cong vênh bao gồm cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.
Các dụng cụ trong chuyên ngành gỗ
Saw – Cưa
Chisel – Dũa
Plane – Bào
Router – Máy tiện
Drill – Máy khoan
Sander – Máy nhám
Hammer – Búa
Screwdriver – Vít bắt vít
Clamp – Kẹp
Tape measure – Thước đo
Level – Thước phát âm
Square – Thước vuông
Jigsaw – Máy cắt gỗ
Miter saw – Máy cắt góc
Wood lathe – Máy tiện gỗ
Wood carving tools – Dụng cụ khắc gỗ
Nail gun – Máy bắn đinh
Sandpaper – Giấy nhám
Gouge – Dao rọc
Workbench – Bàn làm việc
Bandsaw – Máy cưa đĩa
Belt sander – Máy nhám băng
Spindle moulder – Máy tiện nón
Wood lathe – Máy tiện gỗ
Jointer – Máy chỉnh bàn
Thickness planer – Máy phẳng dày
Router table – Bàn gia công
Mortiser – Máy đục lỗ
Panel saw – Máy cắt tấm
Edge banding machine – Máy dán mép
Dust collector – Máy hút bụi
Veneer press – Máy ép veneer
Biscuit joiner – Máy ghép bằng miếng bích
Dowelling jig – Khuôn khoan chéo
Dado blade – Lưỡi cưa rãnh
Drum sander – Máy nhám trống
Tenoning jig – Khuôn khoan chéo
Shaper – Máy tiện gỗ
Vacuum press – Máy ép chân không
CNC router – Máy đục gỗ CNC
Đồ nội thất bằng gỗ
Table – Bàn
Chair – Ghế
Sofa – Ghế sofa
Bed – Giường
Wardrobe – Tủ quần áo
Cabinet – Tủ kệ
Shelf – Kệ sách
Desk – Bàn làm việc
Bookcase – Kệ sách
Dresser – Bàn trang điểm
Coffee table – Bàn trà
Dining table – Bàn ăn
Sideboard – Tủ bày đồ
Ottoman – Đôn để chân
Stool – Ghế đẩu
Bench – Ghế dài
TV stand – Kệ để tivi
Nightstand – Bàn đầu giường
Rocking chair – Ghế bập bênh
Bar stool – Ghế cao cho quầy bar
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Gỗ
Pine – Gỗ thông
Mahogany – Gỗ gụ
Walnut – Gỗ óc chó
Teak – Gỗ teak
Cedar – Gỗ tuyết tùng
Maple – Gỗ phong
Birch – Gỗ đinh hương
Cherry – Gỗ anh đào
Ash – Gỗ tro
Rosewood – Gỗ hồng mộc
Bamboo – Tre, gỗ tre
Plywood – Ván ép
MDF (Medium Density Fiberboard) – Ván gỗ dạng sợi trung bình
Particleboard – Ván bào tổ ong
Softwood – Gỗ mềm
Hardwood – Gỗ cứng
Veneer – Ván mỏng
Terminalia, Myrobolan: Gỗ Huỳnh
Leaf Pine: Gỗ Thông tre
Alder: Gỗ Trăn/ Tổng Quán Sủi
Apitong: Gỗ Táu
Apitong, Keruing Yang: Gỗ Dầu
Autralian Pine: Gỗ Thông nhựa
Basswood: Gỗ Trầm Hương
Beech: Gỗ Dẻ Gai
Camphrier, Camphor Tree: Gỗ Long não
Cherry: Gỗ Anh Đào
Cupressus Funebris: Gỗ Ngọc Am
Cypress: Gỗ Hoàng đàn
Dalbergia tonkinensis prain: Gỗ Sưa
Doussis: Gỗ Đỏ
Ebony: Gỗ Mun
Faux Acajen: Gỗ Xà cừ
Golden Oak, Yellowish – Wood, Merawan: Gỗ Sao
Horsetail Tree: Gỗ Thông đuôi ngựa
Iron-wood: Gỗ Nghiến
Iron-wood (Tali): Gỗ Lim
Jack-tree, Jacquier: Gỗ Mít
Lagerstromia: Gỗ Bằng Lăng Cườm
Lauan meranti: Gỗ Chai
Lauan meranti, Mukulungu: Gỗ Sến
Lumbayau: Gỗ Huỳnh đường
Magnolia: Gỗ Hổng tùng kim giao
Mahogany: Gỗ Gụ
Manguier Mango: Gỗ Xoài
Maple: Gỗ Thích
Medang: Gỗ Bản Xe
Menghundor: Cây Giổi
Meranti: Cây Cà Chắc
Meranti: Cây Cà Ổi
Merawan Giaza: Gỗ Kiền Kiền/ Xoay
Mersawa, Palosapis: Gỗ Viết Vên vên
Oak: Gỗ Sồi
Padauk: Gỗ Huệ mộc
Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk: Gỗ Dáng Hương/ Giáng Hương
Pasak: Gỗ Gội Dầu
Pearl Grinding Wooden: Gỗ Ngọc Nghiến
Pine Wood: Gỗ Thông
Poplar: Gỗ Bạch Dương
Pyinkado: Gỗ Căm Xe
Red – wood: Gỗ Đỏ
Rose-wood: Gỗ Trai
Santa Maria, Bintangor: Gỗ Cồng Tía
Santai wood: Gỗ Trầm hương
Sapele: Gỗ Xoan Đào
Techicai Sitan: Gỗ Trắc
Vietnam HINOKI: Gỗ Pơ mu
White Meranti: Gỗ Chò
Yellow Flame: Gỗ Chôm Chôm
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về từ vựng tiếng anh chuyên ngành gỗ mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm: