60 Từ Vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading | KISS English

60 Từ Vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading kèm bài tập cực hay. Hãy theo dõi nhé!

Khám phá 10 cụm động từ cực thông dụng trong tiếng Anh:

10 Cụm Động Từ Thông Dụng | Ms Thuỷ KISS English

1. 60 Từ Vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading 

60 Từ Vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading 

Từ vựng 

Ở unit 1 tiếng Anh 11, bạn sẽ được học về chủ đề The generation gap – khoảng cách thế hệ. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading:

Từ mớiPhiên âmNghĩa
1. afford/əˈfɔːd/(v)có khả năng chi trả
2. attitude/ˈætɪtjuːd/(n)thái độ
3. bless/bles/ (v)cầu nguyện
4. brand name/ˈbrænd neɪm/(n.phr)hàng hiệu
5. browse/braʊz/ (v)tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden/ˈbɜːdn/(n)gánh nặng
7. casual/ˈkæʒuəl/(a)thường, thông thường, bình thường
8. change one’s mind/tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm)thay đổi quan điểm
9. childcare/ˈtʃaɪldkeə(r)/(n)việc chăm sóc con cái
10. comfortable/ˈkʌmftəbl/(a)thoải mái, dễ chịu
11. compassion/kəmˈpæʃn/(n)lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict/ˈkɒnflɪkt/(n)xung đột
13. conservative/kənˈsɜːvətɪv/ (a)bảo thủ
14. control/kənˈtrəʊl/(v)kiểm soát
15. curfew/ˈkɜːfjuː/(n)hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
17. disapproval/ˌdɪsəˈpruːvl/ (n)phản đối, sự không tán thành.
18. dye/daɪ/ (v)nhuộm
19. elegant/ˈelɪɡənt/(a)thanh lịch, tao nhã
20. experienced/ɪkˈspɪəriənst/(a)có kinh nghiệm
21. extended family/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p)gia đình đa thế hệ
22. extracurricular/ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a)ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable/ˈfæʃnəbl/(a)thời trang, hợp mốt
24. financial/faɪˈnænʃl/ (a)thuộc về tài chính
25. flashy/ˈflæʃi/(a)diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footstep/ˈfɒləʊ ɪn wʌnz ˈfʊtstɛp/nối bước, theo bước
27. forbid/fəˈbɪd/(v)cấm, ngăn cấm
28. force/fɔːs/(v)bắt buộc, buộc phải
29. frustrating/frʌˈstreɪtɪŋ/(a)gây khó chịu, bực mình
30. generation gap/dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p)khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle/ˈheəstaɪl/ (n)kiểu tóc
32. impose/ɪmˈpəʊz/(v) on somebodyáp đặt lên ai đó
33. interact/ˌɪntərˈækt/(v)tương tác, giao tiếp
34. judge/dʒʌdʒ/(v)phán xét, đánh giá
35. junk food/ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p)đồ ăn vặt
36. mature/məˈtʃʊə(r)/ (a)trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational/ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a)đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm/nɔːm/(n)sự chuẩn mực
39. nuclear family/ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p)gia đình hạt nhân
40. obey/əˈbeɪ/(v)vâng lời, tuân theo
41. objection/əbˈdʒekʃn/(n)sự phản đối, phản kháng
42. open –minded/ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a)thoáng, cởi mở
43. outweigh/ˌaʊtˈweɪ/(v)vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce/pɪəs/(v)xâu khuyên (tai, mũi,…)
65. upset/ʌpˈset/ (a)buồn chán, lo lắng, bối rối
46. pressure/ˈpreʃə(r)/(n)áp lực
47. privacy/ˈprɪvəsi/(n)sự riêng tư
48. relaxation/ˌriːlækˈseɪʃn/ (n)sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect/rɪˈspekt/ (v)tôn trọng
50. respectful/rɪˈspektfl/ (a)có thái độ tôn trọng
51. responsible/rɪˈspɒnsəbl/ (a)có trách nhiệm
52. right/raɪt/(n)quyền, quyền lợi
53. viewpoint/ˈvjuːpɔɪnt/ (n)quan điểm
54. sibling/ˈsɪblɪŋ/ (n)anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes)/ˈskɪni/ (a)bó sát, ôm sát
56. soft drink/ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr)nước ngọt, nước uống có gas
57. spit/spɪt/ (v)khạc nhổ
58. state-owned/ˌsteɪt – /əʊnd/(adj)thuộc về nhà nước
59. studious (a)chăm chỉ, siêng năng
60. stuff/stʌf/ (n)thứ, đồ, món,
61. swear/sweə(r)/ (v)thề, chửi thề
62. table manners/ˈteɪbl mænəz/ (n.p)cung cách
63. taste/teɪst/ (n) inthị hiếu về
64. tight/taɪt/ (a)bó sát, ôm sát
65. trend/trend/ (n)xu thế, xu hướng

Lưu ý khi học từ vựng

  • Lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading: do lượng từ vựng khá nhiều nên bạn hãy chia ra để ghi nhớ nhé. Với mỗi từ vựng, hãy nắm rõ mặt chữ, phiên âm, nghĩa, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách sử dụng và đặt ví dụ đi kèm. 

Bạn có thể tham khảo video dưới đây để áp dụng phương pháp ghi nhớ từ vựng cực nhanh, nhớ lâu:

2. Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading

Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading

Vận dụng từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading, bạn hãy làm các bài tập sau đây: 

Exercise 1: Choose the odd one out

1. A. trendB. siblingC. prayerD. afford
2. A. casualB. rudeC. conflictD. studious
3. A. siblingB. obeyC. normD. attitude
4. A. trivialB. dyeC. browseD. afford
5. A. interactB. swearC. spitD. studious

Exercise 2: Match 

Types of familiesDefinitions
1. Nuclear familyA. A family unit that includes parents, children, grandparents, uncles and aunts. 
2. Single-parent familyB. It consists of a husband and wife living and working together without any child
3. Blended familyC. A family where one or more of the children is legally a temporary member of the household
4. Childless familyD. A family has two parents and their children, not including grandparents, uncles, aunts, etc.
5. Foster familyE. It is formed when a divorced or widowed parent remarries

Exercise 3: Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined word

1. Despite being a kid, Tuan always helps his mother do the chores every day.

A. homework

B. works

C. housework   

D. house duties

2. Many parents find it hard to understand their children when they are teenagers.

A. adults

B. elders

C. adolescents   

D. kids

3.  Mary has a strong desire to make independent decisions.

A. dependent

B. self-confident   

C. self-confessed   

D. self-determining

4. There’re many problems which are unavoidable when living in an extended family.

A. profits

B. issues

C. views

D. merits

Đáp án

Ex1.

1. D    2. C    3. B    4. A     5. D

Ex2.

1. D 2. A 3. E 4. B 5. C

Ex3.

1.C    2.C    3.D    4.B

Lời Kết

Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu tổng hợp các từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading. Đây là những từ vựng phổ biến và xuất hiện nhiều trong các bài thi. Hãy ôn tập thật kỹ để có thể nắm chắc các từ vựng này nhé. Chúc bạn học tốt.

Video tham khảo: Cách nắm trọn 12 thì tiếng Anh chỉ với 23 phút:

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo