Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Lý Nhà Nước 2023
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản lý nhà nước bổ ích. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc nhớ lâu – Ms Thuy KISS English
Nếu bạn đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực quản lý nhà nước, việc nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp bạn hiểu và tham gia vào các cuộc thảo luận và dự án chuyên môn trong lĩnh vực này. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản lý nhà nước siêu bổ ích nhé.
Nội dung:
Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Lý Nhà Nước Là Gì?
Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước có thể được gọi là “Public Administration” hoặc “Public Management”. Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan trong lĩnh vực này:
Public Policy: Chính sách công
Public Sector: Khu vực công
Government Administration: Quản lý chính phủ
Public Governance: Quản lý công
Bureaucracy: Quan liêu
Civil Service: Ngân sách nhà nước
Public Finance: Tài chính công
Public Budgeting: Lập ngân sách công
Public Services: Dịch vụ công
Public Decision-making: Ra quyết định công
Public Ethics: Đạo đức công
Public Accountability: Trách nhiệm công
Public Law: Luật công
Public Administration Theory: Lý thuyết quản lý nhà nước
Public Sector Economics: Kinh tế khu vực công
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Lý Nhà Nước
Các bộ
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Minister of Culture, Sports and Tourism
Bộ trưởng Bộ Tài chính: Minister of Finance
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Minister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Công an: Minister of Public Security
Phó Thủ tướng: Deputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Minister of Justice
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Governor of the State Bank of Viet Nam
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: Minister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Minister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Minister of Science and Technology
Phó Thủ tướng Thường trực: Permanent Deputy Prime Minister
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Minister of Transport
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Minister of Natural Resources and Environment
Bộ trưởng Bộ Y tế: Minister of Health
Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Minister of Home Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông: Minister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Minister of Construction
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Minister, Chairman/ Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng Bộ Công Thương: Minister of Industry and Trade
Tổng Thanh tra Chính phủ: Inspector-General
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: Minister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Minister of Agriculture and Rural Development
Các đơn vị thuộc bộ, ngang bộ
Văn phòng Bộ | Ministry Office |
Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate |
Tổng cục | Directorate |
Ủy ban | Committee/Commission |
Cục | Department/Authority/Agency |
Vụ | Department |
Học viện | Academy |
Viện | Institute |
Trung tâm | Centre |
Ban | Board |
Phòng | Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation |
Thứ trưởng và tương đương, chuyên viên các bộ, cơ quan ngang bộ
Thứ trưởng Thường trực | Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng | Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng | Director General |
Phó Tổng Cục trưởng | Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực | Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm | Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lý Bộ trưởng | Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban | Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn phòng Bộ | Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn phòng Bộ | Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng | Director General |
Phó Cục trưởng | Deputy Director General |
Vụ trưởng | Director General |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director General |
Giám đốc Học viện | President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện | Vice President of Academy |
Viện trưởng | Director of Institute |
Phó Viện trưởng | Deputy Director of Institute |
Giám đốc Trung tâm | Director of Centre |
Phó giám đốc Trung tâm | Deputy Director of Centre |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
Thanh tra viên cao cấp | Senior Inspector |
Thanh tra viên chính | Principal Inspector |
Thanh tra viên | Inspector |
Cơ quan chính phủ
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh: Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh: Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam: General Director of Viet Nam Social Security
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam Social Security
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam: General Director of Viet Nam News Agency
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam News Agency
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam: General Director of Voice of Viet Nam
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam: Deputy General Director of Voice of Viet Nam
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam: General Director of Viet Nam Television
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh: President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh: Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam: President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam: Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam: President of Viet Nam Academy of Social Sciences
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam: Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về tiếng anh chuyên ngành quản lý nhà nước mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Xem thêm bài viết của KISS English: