Tài Liệu Về Giới Từ Trong Tiếng Anh (2022) | KISS English

Tài Liệu Về Giới Từ Trong Tiếng Anh (2022)

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tài liệu về giới từ trong tiếng Anh cực hay. Hãy theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn cách sử giới từ trong tiếng Anh dễ hiểu:

Giới Từ Trong Tiếng Anh | Ms Thủy KISS English

Giới từ là loại từ quen thuộc, phổ biến trong tiếng Anh. Kiến thức về giới từ là vô cùng đa dạng, vì vậy bạn cần ôn tập và bổ sung kiến thức giới từ thường xuyên. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp tài liệu về giới từ trong tiếng Anh cực hay. Cùng theo dõi nhé!

Các Giới Từ Trong Tiếng Anh

Các Giới Từ Trong Tiếng Anh
Các Giới Từ Trong Tiếng Anh

1. Khái niệm

Giới từ là là các từ hoặc cụm từ chỉ mối liên quan giữa các từ loại ở trong các cụm từ. 

Ví dụ: 

The bottle is on the table. 

I go to school by bus. 

I definitely agree with her. 

2. Vị trí 

  • Sau động từ “to be”, trước danh từ
  • Sau động từ
  • Đứng sau để bổ nghĩa cho danh từ
  • Sau tính từ

3. Phân loại

Các giới từ trong tiếng Anh được chia thành ba loại: giới từ chỉ địa điểm, giới từ chỉ thời gian và các giới từ khác.

Giới từ chỉ thời gian

Giới từCách sử dụngVí dụ 
in Chỉ một khoảng thời gian như mùa, năm, tháng hay thời điểm trong ngày hoặc sau 1 khoảng thời gian nhất định I often go swimming in the summer.

I go to school in the afternoon.
This apartment was built in 2020.

I will be at the office in a few minutes.  
onChỉ một ngày cụ thể hoặc một ngày nào đó trong tuần
Chỉ ngày của một dịp đặc biệt nào đó 
We have Maths on Monday. 

On the second day of the next week, my family will travel to Dalat. 

My friend gave me an interesting gift on my birthday. 
atChỉ thời điểm một sự việc gì đó xảy ra
Chỉ một mốc thời gian xác định
Anna is reading a book at the moment.

At night, my hometown looks so beautiful. 

I often get up at 7 A.M.
forChỉ một khoảng thời gianHe has worked at ABC Group for 2 years.

I am going to travel for 3 days. 
since Chỉ mốc thời gian mà sự việc hoặc hành động bắt đầu xảy ra, chỉ một mốc thời gianJohn has been on a business trip since last Monday. 
from..toChỉ một khoảng thời gian từ khi cái gì bắt đầu đến lúc kết thúc This store opens from 8 A.M to 8 P.M. 
by Diễn tả thời điểm không muộn hơn thời gian được nhắc đếnBy next week, we will have finished the report. 
before Trước một thời điểm hoặc một sự kiện nào đóRemember to turn off the light before going out. 
AfterDiễn tả ý nghĩa sau một thời điểm hoặc một sự kiện nào đóWe will go to the cafe after the meeting. 
UntilCho đến khi, tới khi, đến lúc mà,…Let’s wait until the rain stops.
WithinTrong vòng, không quá, không xa hơn,…I finished my job within 45 minutes. 

 Giới từ chỉ địa điểm

Giới từCách sử dụngVí dụ 
atChỉ một địa điểm cụ thể nào đóI was at home yesterday.
on Chỉ vị trí trên bề mặt, chỉ nơi chốn, số tầng hay phương tiện đi lại cá nhân, công cộng… 
Chỉ nơi chốn, số tầng, số nhà
My bedroom is on the third floor. 
The girl standing on the left table is my sister. 
in Đứng trước tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia

Dùng với phương tiện đi lại xe hơi / taxi

Chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn
He lives in Thailand.
She puts her bag in my room. 
by/ next to/ besideBên cạnhThe book is next to the laptop.
underBên dướiMy cat lies under the table. 
aboveBên trên
betweenDiễn tả vị trí ở giữa 2 nơi, địa điểm cụ thể nào đóIt is between a bank and a grocery store. 
behindĐằng sauBehind the door, there are a lot of boxes. 

Ngoài ra, còn các giới từ chỉ sự tương tự: like (giống), sự sở hữu: of (của) hay with (có), without (không)…

Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh Thông Dụng

Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh Thông Dụng
Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh Thông Dụng

1. Khái niệm

Cụm giới từ trong tiếng Anh là những nhóm từ bắt đầu bằng một giới từ, theo sau có thể là một danh từ, cụm danh từ, đại từ, cụm trạng từ chỉ thời gian hoặc địa điểm. Cụm giới từ trong câu được dùng với hai vai trò chính là tính từ hoặc trạng từ trong câu, bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc động từ.

2. Các cụm giới từ thông dụng

Cụm giới từ với at

  • At times: thỉnh thoảng
  • At all time: luôn luôn
  • At hand: có thể với tới
  • At heart: tận đáy lòng
  • At once: ngay lập tức
  • At length: chi tiết
  • At a profit: có lợi
  • At a moment’s notice: trong thời gian ngắn
  • At present: bây giờ
  • At all cost: bằng mọi giá
  • At war/ peace: thời chiến/ hòa bình
  • At a pinch: vào lúc bức thiết
  • At ease: nhàn hạ
  • At first sight: cái nhìn đầu tiên
  • At rest: thoải mái
  • At least: ít nhất
  • At most: nhiều nhất
  • At first: lúc đầu, ban đầu
  • At last: cuối cùng
  • At once: ngay lập tức
  • At risk: nguy hiểm
  • At least: tối thiểu, ít nhất
  • At any rate: bằng bất cứ giá nào
  • At fault: bị hỏng
  • At first sight: từ cái nhìn đầu tiên
  • At a discount: được giảm giá
  • At a disadvantage: bị bất lợi
  • At large: nói chung

Cụm giới từ với in

  • In love: đang yêu
  • In fact: thực vậy
  • In need: đang cần
  • In trouble: đang gặp rắc rối
  • In general: nhìn chung
  • In the end: cuối cùng
  • In danger: đang gặp nguy hiểm
  • In debt: đang mắc nợ
  • In time: kịp lúc
  • In other words: nói cách khác
  • In short: nói tóm lại
  • In brief: nói tóm lại
  • In particular: nói riêng
  • In turn: lần lượt
  • In a hurry: vội vã, gấp gáp
  • In a minute/ second: chốc, lát
  • In advance: trước
  • In charge of: chịu trách nhiệm
  • In common: có điểm chung, giống nhau
  • In time: không trễ, đủ sớm

Cụm giới từ với on

  • On second thoughts: nghĩ lại
  • On the contrary: trái lại
  • On the average: trung bình
  • On one’s own: một mình
  • On foot: đi bộ
  • On purpose: có mục đích
  • On time: đúng giờ
  • On the whole: nhìn chung

Cụm giới từ với on

  • On fire: đang cháy
  • On and off: thỉnh thoảng
  • On the spot: ngay tại chỗ
  • On sale: bán giảm giá
  • On duty: trực nhật
  • On behalf of: thay mặt cho, nhân danh
  • On no account: không vì lí do gì
  • On the whole: nói chung
  • On a diet: ăn kiêng
  • On the increase: đang gia tăng
  • On the move/ quiet: đang chuyển động, đứng yên
  • On the verge of: chuẩn bị, sắp sửa
  • On business: đi công tác

Cụm giới từ với by

  • By sight: biết mặt
  • By accident/ by chance: tình cờ
  • By mistake: nhầm lẫn
  • By heart: thuộc lòng
  • By oneself: một mình
  • By all means: chắc chắn
  • By degrees: từ từ
  • By land: bằng đường bộ
  • By no means: không chắc rằng không
  • By all means: chắc chắn
  • By dozen: bằng tá
  • By law: theo luật
  • By force: bắt buộc
  • By rights: có quyền
  • By nature: bản chất
  • By coincidence: trùng hợp
  • By sight: bằng mắt
  • By far: cho đến bây giờ
  • By oneself: một mình
  • By heart: thuộc lòng
  • By surprise: bất ngờ

Cụm giới từ đi với from

  • From now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
  • From time to time: thỉnh thoảng
  • From memory: theo trí nhớ
  • From bad to worse: ngày càng tồi tệ

Cụm giới từ đi với out

  • Out of work : thất nghiệp
  • Out of date: lỗi thời
  • Out of reach: ngoài tầm với
  • Out of money: hết tiền
  • Out of danger: hết nguy hiểm
  • Out of use: không sử dụng được nữa
  • Out of the question: không bàn cãi
  • Out of order: hư, hỏng

Cụm giới từ đi với under

  • Under age: chưa đến tuổi trưởng thành
  • Under control: bị kiểm soát, kiểm soát được
  • Under a law: theo luật
  • Under pressure: chịu áp lực
  • Under repair: đang sửa chữa
  • Under stress: bị căng thẳng
  • Under suspicion: bị nghi ngờ
  • Under…circumstances: trong hoàn cảnh…
  • Under cover of: dưới cái vẻ
  • Under the impression that: có ấn tượng là
  • Under the influence: chịu ảnh hưởng
  • Under an obligation: bị bắt buộc
  • Under construction: đang xây dựng

Cụm giới từ đi với with

  • With the exception of: ngoại trừ
  • With intent to: có ý định
  • With regard to: xét về
  • With a view to: nhằm để

Cụm giới từ đi với within, without

  • Within the law: theo luật, đúng luật
  • Within reach: trong tầm với
  • Without a chance: không có cơ hội
  • Without a break: không được nghỉ ngơi
  • Without doubt:không nghi ngờ
  • Without delay: không chậm trễ, không trì hoãn
  • Without exception: không có ngoại lệ
  • Without fail: không thất bại
  • Without success: không thành công
  • Without a word: không một lời
  • Without warning: không được cảnh báo

Tài Liệu Về Giới Từ Trong Tiếng Anh

Tài Liệu Về Giới Từ Trong Tiếng Anh
Tài Liệu Về Giới Từ Trong Tiếng Anh

Dưới đây là tổng hợp ebook lý thuyết và bài tập về giới từ trong tiếng Anh. Cùng tham khảo bạn nhé: 

Link 1 

Link 2 

Link 3 

Link 4

Tham khảo: Danh động từ tiếng Anh

Tham khảo: Hội Thoại Tiếng Anh Hàng Ngày: 10 Cụm Động Từ Thông Dụng:

Tham khảo: Hoàng Minh Thủy “bật mí” bí quyết để phát âm tiếng Anh chuẩn:  

https://www.24h.com.vn/tin-tuc-giao-duc/hoang-minh-thuy-bat-mi-bi-quyet-de-phat-am-tieng-anh-chuan-c678a1402616.html

Lời Kết

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có nguồn tài liệu về giới từ trong tiếng Anh tiếng Anh chất lượng. Theo dõi các bài viết của KISS English để nâng cao kiến thức tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo