Top 5 Cuốn Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Hay | KISS English

Top 5 Cuốn Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Hay

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp những cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán hay và bổ ích. Cùng theo dõi nhé!

Xem Ms Thuỷ bật mí cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả tại đây:

Cách Học Từ Vựng Siêu Tốc | Ms Thuỷ KISS English

Để có cơ hội làm việc trong các công ty, tập đoàn nước ngoài, việc bổ sung, trang bị kiến thức chuyên môn bằng tiếng Anh là một trong những việc làm vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, KISS English sẽ gửi đến bạn top 5 cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán hay và bổ ích. Hãy theo dõi nhé.

1. Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng Nhất

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng Nhất

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là gì

Kế toán trong tiếng Anh được gọi là Accounting. Thuật ngữ Accounting dùng để chỉ quá trình tiếp nhận, phân tích và báo cáo thông tin tài chính của công ty hoặc cá nhân.

  • Nhân viên kế toán tiếng anh là “Accountant”.
  • Chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh được gọi là “Accounting Major“. 
  • Bộ phận kế toán tiếng Anh được gọi là “Accounting department”.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng

Để nắm được đầy đủ các từ vựng, thuật ngữ, bạn nên tham khảo các cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Dưới đây là tổng hợp một số từ và thuật ngữ thông dụng:

Từ vựngNghĩa 
1. Accounting entrybút toán
2. Accrued expensesChi phí phải trả
3. Accumulatedlũy kế
4. Advanced payments to suppliersTrả trước người bán
5. Advances to employeesTạm ứng
6. AssetsTài sản
7. Balance sheetBảng cân đối kế toán
8. Bookkeeperngười lập báo cáo
9. Capital constructionxây dựng cơ bản
10. CashTiền mặt
11. Cash at bankTiền gửi ngân hàng
12. Cash in handTiền mặt tại quỹ
13. Cash in transitTiền đang chuyển
14. Check and take overnghiệm thu
15. Construction in progressChi phí xây dựng cơ bản dở dang
16. Cost of goods soldGiá vốn bán hàng
17. Current assetsTài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
18. Current portion of long-term liabilitiesNợ dài hạn đến hạn trả
19. Deferred expensesChi phí chờ kết chuyển
20. Deferred revenueNgười mua trả tiền trước
21. Depreciation of fixed assetsHao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
22. Depreciation of intangible fixed assetsHao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
23. Depreciation of leased fixed assetsHao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
24. Equity and fundsVốn và quỹ
25. Exchange rate differencesChênh lệch tỷ giá
26. Expense mandateủy nhiệm chi
27. Expenses for financial activitiesChi phí hoạt động tài chính
28. Extraordinary expensesChi phí bất thường
29. Extraordinary incomeThu nhập bất thường
30. Extraordinary profitLợi nhuận bất thường
31. Figures inmillions VND
32. Financial ratiosChỉ số tài chính
33. FinancialsTài chính
34. Finished goodsThành phẩm tồn kho
35. Fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định hữu hình
36. Fixed assetsTài sản cố định
37. General and administrative expensesChi phí quản lý doanh nghiệp
38. Goods in transit for saleHàng gửi đi bán
39. Gross profitLợi nhuận tổng
40. Gross revenueDoanh thu tổng
41. Income from financial activitiesThu nhập hoạt động tài chính
42. Instruments and toolsCông cụ, dụng cụ trong kho
43. Intangible fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định vô hình
44. Intangible fixed assetsTài sản cố định vô hình
45. Intra-company payablesPhải trả các đơn vị nội bộ
46. InventoryHàng tồn kho
47. Investment and development fundQuỹ đầu tư phát triển
48. ItemizeMở tiểu khoản
49. Leased fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
50. Leased fixed assetsTài sản cố định thuê tài chính
51. LiabilitiesNợ phải trả
52. Long-term borrowingsVay dài hạn
53. Long-term financial assetsCác khoản đầu tư tài chính dài hạn
54. Long-term liabilitiesNợ dài hạn
55. Long-term mortgages, collateral, depositsCác khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
56. Long-term security investmentsĐầu tư chứng khoán dài hạn
57. Merchandise inventoryHàng hoá tồn kho
58. Net profitLợi nhuận thuần
59. Net revenueDoanh thu thuần
63. Operating profitLợi nhuận từ hoạt động SXKD
64. Other current assetsTài sản lưu động khác

Các ký hiệu viết tắt thường dùng

GAAPGenerally Accepted Accounting Principles
IASInternational Accounting Standards
IFRSInternational Financial Reporting Standards
IASCInternational Accounting Standards Committee
EBITearning before interest and tax
EBITDAearnings before interest, tax, depreciation and amortization
COGScost of goods sold
FIFO (First In First Out)Phương pháp nhập trước xuất trước
LIFO (Last In First Out)Phương pháp nhập sau xuất trước từ

2. Top 5 Cuốn Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

Top 5 Cuốn Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

Dưới đây là tổng hợp 5 cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán cực hay. Cùng tham khảo bạn nhé.

Accounting Principles – Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán 

Cuốn sách được viết bởi ba tác giả Hermanson, Edwards và Maher. Đây được xếp vào cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán cần phải có đối với những người yêu thích, quan tâm và làm việc trong lĩnh vực tài chính kế toán. Những người muốn tìm hiểu các kiến thức cơ bản về ngành nghề kế toán cũng có thể tham khảo cuốn sách này.

Cuốn sách sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán này bao gồm các nội dung:

  • Các nguyên tắc kế toán như:  nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc hoạt động liên tục, nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc phù hợp,….., sẽ được giới thiệu một cách khoa học và đầy đủ trong cuốn sách này. 
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán 
  • Các thuật ngữ, khái niệm được sử dụng thường xuyên trong môi trường kế toán 
  • Bạn sẽ hiểu rõ hơn các vấn đề thông qua các báo cáo tài chính kế toán. Những con số, chỉ số tài chính sẽ trở nên dễ hiểu và dễ dàng tiếp nhận hơn thông qua giáo trình này.

Accounting Made Simple

Accounting Made Simple là tiếng Anh chuyên ngành kế toán vô cùng thú vị bởi sách sẽ làm cho những từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành kế toán khô khan trở nên dễ dàng hơn với những giải thích cặn kẽ cùng những ví dụ đơn giản thực tế, giúp làm sáng tỏ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Hãy trang bị cuốn sách này nếu nền tảng về từ vựng, các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh của bạn chưa vững vàng nhé. 

International Financial Statement Analysis Workbook

Cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán này bao gồm:

  • Các khái niệm, phương pháp phân tích tài chính một cách chính xác, giúp bạn hiểu và vận dụng nó. 
  • Sự khác biệt và tương đồng trong báo cáo thu nhập, bảng cân đối, và báo cáo lưu chuyển tiền tệ trên toàn thế giới
  • Tác động của tỷ giá hối đoái trên báo cáo tài chính của một công ty đa quốc gia
  • Những khó khăn trong việc xác định giá trị bồi thường lao động
  • Tầm quan trọng của việc kế toán và báo cáo thuế thu nhập và nhiều những kiến thức khác… 

Ngôn ngữ của sách là tiếng Anh, do đó, đây vừa là cuốn sách giúp bạn hiểu thêm về nghiệp vụ kế toán, vừa giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. 

Nội dung cuốn sách được sắp xếp một cách rất khoa học. Từ việc tóm tắt chương đến cách đặt vấn đề và đưa ra giải pháp, tất cả đều được tổng hợp theo một trình tự hợp lý. Cuối mỗi chương đều có phần tóm tắt tổng quan giúp người học tự ôn, tự đánh giá hiệu quả học tập của bản thân.

Accounting All-in-One For Dummies

Cuốn sách cung cấp nguồn tài liệu “khổng lồ” liên quan đến lĩnh vực kế toán. Với cách trình bày logic và cô đọng, sách phù hợp với nhiều đối tượng người học khác nhau, từ sinh viên kế toán cho đến người đi làm đã có thâm niên chinh chiến trong ngành. Một số nội dung nổi bật của cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán này đó là: 

  • Tất cả những điều cơ bản về khoản ghi nợ và tín dụng cho các vấn đề phức tạp hơn như khấu hao và quy định liên quan 
  • Cách để báo cáo về báo cáo tài chính
  • Làm thế nào để đưa ra quyết định kinh doanh khôn ngoan, kiểm toán và phát hiện gian lận tài chính. Tất cả điều này được thực hiện dễ dàng với các ví dụ đơn giản và kịch bản kinh doanh nhỏ.

Oxford Business English: English for accounting

Đây là cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán được phát hành nhằm mục đích giúp sinh viên các trường cao đẳng, đại học chuyên ngành kế toán có thể nghiên cứu và mở rộng kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Anh. 

Cuốn English for accounting bao gồm 6 chương bao gồm các bài đọc hiểu về chuyên ngành kế toán và các bài thực hành thực tế:

  • Introduction to Accounting (Nhập môn kế toán)
  • Financial statements and ratios (Các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính và chỉ số tài chính)
  • Tax accounting (Các vấn đề về kế toán thuế)
  • Auditing (Giới thiệu về lĩnh vực kiểm toán)
  • Management accounting (Tìm hiểu kế toán quản trị)
  • Investment (Hiểu biết về kế toán đầu tư)

Cuốn tài liệu này tương đương một khóa học 25-30 tiếng, thích hợp với những người muốn nâng cao tiếng Anh chuyên ngành cấp tốc, hay những người muốn nói chuyện với đồng nghiệp và sếp về vấn đề nghiệp vụ một cách mạnh dạn và tự tin hơn.

Lời Kết

Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu những cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán hữu ích mà bất kỳ “Accountant” nào cũng nên tham khảo. Ngoài nghiên cứu sách, đừng quên bổ sung, luyện tập các kỹ năng nghe, nói, viết tiếng Anh bạn nhé. Chúc bạn thành công!

Video tham khảo: Học tiếng Anh chủ đề công sở siêu hay:

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo