Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 13 (Đầy Đủ) | KISS English

Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 13 (Đầy Đủ)

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 unit 13 nhé. Hãy theo dõi nhé.

Xem ngay cách thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh tại đây nhé: 

Video hướng dẫn cách thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh – Ms Thuy KISS English

Unit 13 trong sách tiếng Anh lớp 8 tập trung vào các chủ đề về “Passive voice” (Câu bị động), “Compound words” (Từ ghép) và “Reported speech” (Câu tường thuật). Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 unit 13 nhé. 

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 13

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 13
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 13

Câu bị động

Tổng quát:       

Active sentence: S + V  + O

Passive sentence: S + Be + V3 / Ved (động từ chính) + by O

Các bước chuyển:

1. Chuyển: O -> S;  S -> by O (Có thể bỏ by O  nếu không cần thiết)

2. Thêm BE và chia thì tương ứng với câu. 

3. Chuyển động từ chính sang -> V3 hoặc Ved.   

Ví dụ:

I clean my room every day. (Tôi lau dọn phòng tôi mỏi ngày.)

My room is cleaned everyday by me. (Phòng tôi được tôi lau dọn mỗi ngày.)

Từ ghép

Từ ghép là từ được thành lập từ ít nhất hai từ, những từ này được kết hợp với nhau và được coi là một từ duy nhất. Có ba loại từ ghép.

– Thứ nhất, giữa các từ tạo thành từ ghép có thể có dấu cách.

Ví dụ: bus stop, washing machine, full moon,…

– Thứ hai, giữa các từ tạo thành từ ghép có thể có dấu gạch nối.

Ví dụ: time-consuming, stress-free, sister-in-law,…

– Thứ ba, các từ thành phần được viết liền, hay nói cách khác, không có dấu cách hay dấu gạch nối giữa các từ này.

Ví dụ: hairbrush, toothpaste, blackboard, playground,…

Câu tường thuật

Câu tường thuật (hay còn gọi là câu trực tiếp gián tiếp) là một loại câu được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời nói của ai đó. Nói một cách dễ hiểu hơn, việc sử dụng câu tường thuật là bạn đang chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp. Câu tường thuật có các dạng như sau:

1. Dạng kể: S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V(lùi thì)

Ví dụ:

She told me “The sky is blue.’’ 

=> She told me the sky was blue.

Cách lùi thì:

Câu trực tiếpCâu gián tiếp
Thì hiện tại đơnThì quá khứ đơn 
Thì hiện tại tiếp diễnThì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ tiếp diễnThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thànhThì quá khứ hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thànhThì quá khứ hoàn thành 
Thì tương lai đơnCâu điều kiện ở hiện tại 
Thì tương lai tiếp diễnCâu điều kiện tiếp diễn

Lùi thì của các động từ khiếm khuyết (modal verb)

Can – could

May – might

Must – must/had to

Lùi thì trong câu tường thuật

Lưu ý: 

  • Không lùi thì với các từ : ought to, should, would, could, might.
  • Không lùi thì khi tường thuật về một sự thật hiển nhiên
  • Không lùi thì khi câu sử dụng động từ tường thuật “say” và “tell” ở thì hiện tại.

2. Dạng câu hỏi

a. Yes/No questions: S + asked/wanted to know/wondered + if/wether + S + V

Ví dụ: 

”Are you angry?” he asked 

-> He asked if/ whether I was angry.

b. Wh-questions:

S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + Wh-words + S + V.

* says/ say to + O -> asks/ ask + O

* said to + O -> asked + O.

Ví dụ:

“What are you talking about?” said the teacher. 

-> The teacher asked us what we were talking about.

3. Dạng câu mệnh lệnh

Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.

Ví dụ:

He told me to bring the folder to his office.

(Anh ấy bảo tôi mang tập tài liệu đến văn phòng anh ấy.)

Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.

Ví dụ:

My father told us not to leave the house because it was raining heavily.

(Bố bảo chúng tôi không được ra ngoài vì trời đang mưa rất to.)

Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ….

Tìm hiểu thêm chi tiết về cách lùi thì, cách đổi đại từ nhân xưng, cách đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật tại đây:

Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 13

Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 13
Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 13

Question 1: I shouldn’t drink that wine if I _____ you.

A. were

B. are

C. was

D. have been

Question 2: An English-speaking contest_____________ at Nguyen Hue School next month.

A. will hold

B. holds

C. will be held

D. is held

Question 3: They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.

A. visit

B. visiting

C. to visit

D. visited

Question 4: It was _____ a boring speech that I felt asleep.

A. such

B. so

C. very

D. too

Question 5: He said he _______ see his brother the next day.

A. ought to

B. should

C. would

D. must

Question 6: A a contest in which participants have to cook rice is a _________ contest.

A. rice-cook

B. rice-cooking

C. cook-rice

D. cooking-rice

Question 7: I _______ home once a week to tell my parents I’m okay.

A. rang

B. had rung

C. ring

D. have rung

Question 8: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.

A. who

B. whom

C. that

D. which

Question 9: _______, we ask for a deposit of $200 beforehand.

A. Added

B. Addition

C. Additional

D. Additionally

Question 10: I don’t go _______ her views on private medicine.

A. together with

B. on with

C. away with

D. along with

Question 11: “I am going to take part in the water-fetching contest” my father said.

A. My father said that he was going to take part in the water-fetching contest.

B. My father said that he is going to take part in the water-fetching contest.

C. My father said that I am going to take part in the water-fetching contest.

D. My father said that I was going to take part in the water-fetching contest.

Question 12: In spite _______, the baseball game was not cancelled.

A. the rain

B. of the rain

C. it was raining

D. there was a rain

Question 13: It is ______ that English is ______ by many people in the world.

A. told-talked

B. talked-said

C. spoken-told

D. said-spoken

Question 14: Harry and Kate are talking in Harry’s office. Kate: “May I open the window?” Harry: “ _______________”.

A. What suits you?

B. You are free.

C. Accommodate yourself!

D. Go ahead

Question 15: Dr. Evans has ____________a valuable contribution to the life of the school.

A. done

B. created

C. caused

D. made

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về ngữ pháp tiếng anh lớp 8 unit 13 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. 

Xem thêm video:

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo