Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 2 (Từ A Đến Z)
Trong bài viết này, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 đầy đủ. Hãy theo dõi nhé!
Cùng KISS English chơi game học từ vựng tiếng Anh siêu hay
Trong chương trình tiếng Anh 2, bạn sẽ được tìm hiểu một số ngữ pháp cơ bản nhưng đóng vai trò nền tảng vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh sau này. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 đầy đủ kèm bài tập và các đề kiểm tra. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 2
1. Các ngôi (đại từ nhân xưng) và cách chia động từ “to be”
- Ngôi thứ nhất số ít: I + am
- Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are
- Ngôi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
- Ngôi thứ ba số ít: He, She, It + is
- Ngôi thứ ba số nhiều: They + are
2. Công thức câu có chứa “to be”
- Câu khẳng định: S + am/ is/ are + N/Adj
VD: She is beautiful. - Câu phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
VD: Anna is not my classmate. - Câu hỏi (câu nghi vấn): Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv?
VD: Is he tall? - Câu trả lời: Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not
VD: Yes, I am/No, I am not.
*Cách viết tắt “to be”:
- I am = I’m
- It is = It’s
- He is = He’s
- She is = She’s
- You are = You’re
- We are = We’re
- They are = They’re
3. Tính từ sở hữu
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
I (tôi) | My (của tôi) |
You (bạn) | Your (của bạn) |
He (anh ấy, ông ấy) | His (của anh ấy, của ông ấy) |
She (cô ấy, chị ấy, bà ấy) | Her (của cô ấy,…) |
It (nó) | Its (của nó) |
We (chúng tôi, chúng ta) | Our (của chúng tôi,…) |
They (họ, chúng nó) | Their (của họ, của chúng nó) |
4. Mạo từ a/an
- “an” đứng trước danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm “u/ e/ o/ a/ i”
- “a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm (là những âm không phải u,e,o,a,i)
5. Giới từ in/on/at
Giới từ in/on/at có hai cách dùng như sau:
Giới từ in/on/at chỉ thời gian
- Giới từ In: dùng trước một khoảng thời gian dài.
- Giới từ On: dùng cho các khoảng thời gian cụ thể hơn.
- Giới từ At: dùng trước mốc thời gian rất ngắn.
Ví dụ:
In April: Vào tháng tư
In summer: Vào mùa hè
On monday: Vào thứ 2
On sunday: Vào chủ nhật
At 10 o’clock: Vào lúc 10 giờ
Giới từ in/on/at chỉ vị trí
- In: Một địa điểm bao quát, chung chung như một khu vực, quốc gia, thành phố, một không gian đóng
In the garden: Trong vườn
In the zoo: Trong vườn bách thú
In the kitchen: Trong phòng bếp
In the box: Trong hộp
In the classroom: Trong phòng học
- On: Một địa điểm cụ thể hơn, hoặc có độ lớn tương đối, trên bề mặt
On the table: Trên bàn
On the floor: Trên sàn nhà
On a bus: Trên xe buýt
On a plane: Trên máy bay
- At: Một địa điểm địa điểm chính xác hoặc có địa chỉ cụ thể.
At the bus stop: Tại trạm dừng xe buýt
At home: Ở nhà
At the door: Tại cửa ra vào
6. Các mẫu câu
a. Chào hỏi các buổi trong ngày
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good afternoon: Chào buổi chiều
- Good evening: Chào buổi tối
b. Hỏi tên bạn là gì?
Cách hỏi và trả lời
Cách hỏi | Cách trả lời |
What’s your name? | My name’s + Tên |
What is your full name? | My full name’s + Họ và tên |
What is your first name? | My first name is + Tên |
Hello, I’m…(your name).., and you? | My first name is… |
Your name is….? | My first name is… |
c. Hỏi bạn có khỏe không?
Cách hỏi | Cách trả lời |
How are you?How are you going? | I’m five. Thank you Well, thanks OK, thanks Fine, thanks Not bad Pretty good I’m great |
d. Hỏi bạn bao nhiêu tuổi?
Cách hỏi
How old + động từ tobe + name
Ví dụ:
- How old are you?
- How old is she?
- How old is he?.
Cách trả lời:
S+ number + year old/years old
Ví dụ:
- I’m 15 years old.
- She is ten years old
e. Hỏi đây/kia là cái gì?
Cách hỏi
Cách hỏi | Cách trả lời |
What is it?: Đây là cái gì? | It’s + N (danh từ) |
What is that/this?: Cái này/cái kia là gì vậy? | This/That is + N |
Are there + danh từ hoặc cụm danh từ số nhiều: Kia có phải là…? | Yes, there are/ No, there aren’t |
Ví dụ:
- What is it? => It’s a book
- What is that => That is a table
- Are there your pens? =>Yes, there are
Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 2
Ex1. Điền các từ Is/ are/ am vào ô trống để hoàn thành câu
- The cake ______ yummy.
- My name ______ Hoa.
- I ______ happy.
- It ______ my birthday.
- This ______ my house.
- It ______ my pencil.
- She ______ playing with a kitten.
- Where ______ they?
- They ______ playing in the yard.
- It ______ sunny.
- There ______ a river.
- They ______ students.
- We ______ at the zoo.
- What ______ your name?
- He ______ riding a bike.
Ex2. Điền “a” hay “an” trước các danh từ sau
- _________ lion
- _________ cucumber
- _________ orange
- _________ house
- _________ apply
- _________ octopus
- _________ book
- _________ elephant
- _________ egg
- _________ car
Ex3. Chọn các tính từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu
my – your – his – her – its – our – their
1. She is happy with _________ job.
2. The children lost _________ way in the town.
3. Peter is showing _________ house to Susan.
4. I have a pet. _________ name is Baboo.
5. There is a mouse in _________ (we) bedroom.
6. Is that _________ (you) house ?
7. We bought _________ fruit yesterday.
8. The cat is hungry. This is _________ food.
9. You are a boy and _________ name is Marc.
10. I live in Paris with _________ family.
Don’t put _________ (you) trainers on the bed !
My friend Lisa is drinking _________ water.
Đáp án
1. her 2. their 3. his 4. my 5. our | 6. you 7. our 8. its 9. his 10. my |
Tham khảo: Bài đọc tiếng Anh cho học sinh Tiểu học
Tham khảo: Hướng Dẫn Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh (Cực Hay):
Tham khảo: Khám phá phương pháp học tiếng Anh thông minh 4.0 cùng KISS English:
https://cafebiz.vn/kham-pha-phuong-phap-hoc-tieng-anh-thong-minh-40-cung-kiss-english
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 đầy đủ! Hãy ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh và làm bài tập thực hành thường xuyên để khả năng tiếng Anh của bạn ngày càng tốt bạn nhé! Chúc bạn học tốt!