Chuyên Đề Tiếng Anh Lớp 7 (Chi Tiết)
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn chuyên đề tiếng anh lớp 7. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English
Để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi cuối kì, bên cạnh việc học nghe, đọc, nói thì tổng hợp lại kiến thức ngữ pháp cũng rất quan trọng. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn chuyên đề tiếng anh lớp 7. Hãy theo dõi nhé.
Nội dung:
Chuyên Đề Tiếng Anh Lớp 7 (Các Thì)
Present simple – Hiện tại đơn
a) Công thức
Đối với động từ thường:
(+) Khẳng định: S + V(s/es) + O
(-) Phủ định: S + do/does not + V (inf) + O
(?) Nghi vấn: Do/Does + S + V (inf) + O?
Đối với động từ Tobe:
(+) Khẳng định: S + am/is/are + O.
(-) Phủ định: S + am/is/are not + O.
(?) Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
b) Cách sử dụng:
Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.
c) Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu xuất hiện những từ chỉ tần suất như: always, often, usually, sometimes, everyday, once/twice/three times a month,…..
d) Ví dụ:
– I usually go to school at 7 am.
– She goes to the shopping center every week.
Present continuous tense – Hiện tại tiếp diễn
a) Công thức
(+) Khẳng định: S + am/is/are + V(ing) + …
(-) Phủ định: S + am/is/are not + V(ing) + …
(?) Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V(ing) + …?
b) Cách sử dụng:
Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại.
Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai nhưng đã có kế hoạch từ trước.
Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với trạng từ “Always”.
Dùng để cảnh báo, đưa ra lời đề nghị và mệnh lệnh.
c) Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu xuất hiện những cụm từ chỉ thời gian sau sau: now, at the moment, at present, look, listen, right now,…
d) Ví dụ:
– They are having breakfast.
– He is studying for the final test.
Past simple tense – Quá khứ đơn
a) Công thức
Đối với động từ thường:
(+) Khẳng định: S + V(ed) + O
(-) Phủ định: S + did not + V(inf )+ O
(?) Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Đối với động từ Tobe
(+) Khẳng định: S + was/were + O
(-) Phủ định: S + were/was not + O
(?) Nghi vấn: Was/were + S + O?
b) Cách sử dụng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ.
Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại thời trong điểm quá khứ.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ
c) Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu xuất hiện các từ sau: yesterday, ago, last night/ last week/ last month/year, …
d) Ví dụ:
– I very much enjoyed the party
– She passed her exam because she studied very hard.
Simple future tense – Tương lai đơn
a) Công thức
(+) Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
(-) Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
(?) Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?
b) Cách sử dụng:
Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.
Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.
Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.
c) Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu xuất hiện các từ sau: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
d) Ví dụ:
– I will not go to school tomorrow.
– He will buy a new car next week
Chuyên Đề Tiếng Anh Lớp 7 (Cấu Trúc Ngữ Pháp)
Cấu trúc so sánh
a. So sánh nhất
Công thức | Ví dụ | |
So sánh với tính từ/trạng từ ngắn (1 âm tiết) | the + ADJ/ADV -est | He is the shortest student in his class. |
So sánh với tính từ/trạng từ dài (2 âm tiết trở lên) | the most + ADJ/ADV | This is the most difficult course I’ve ever attended.. |
Trường hợp đặc biệt | Nếu so sánh nhất cho một tính từbổ nghĩa cho danh từ, sử dụng tính từ sở hữu my, his, her, your,… thaycho mạo từ the | She is the youngest daughter.=> She is my youngest daugther. |
b. So sánh hơn
Công thức | Ví dụ | |
So sánh với tính tính từ/trạng từ ngắn (1 âm tiết) | ADJ/ADV -er + than | My house is smaller than yours. |
So sánh với tính tính từ/trạng từ dài (2 âm tiết trở lên) | more ADJ/ADV + than | She is more beautiful than her sister. |
Lưu ý | Sau than có thể nói đầy đủ chủ ngữ và động từ | He is taller than me.=> He is taller than I am. |
Câu cảm thán
What + a/ an + adj + N!
Ex:
What a beautiful house!
What an expensive car!
Câu đề nghị
– Let’s + V1
– Should we … + V1
– Would you like to + V1
– Why don’t you + V1
– What about / How about + V-ing …?
Ex:
What about watching TV?
Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you like to go swimming?
Từ chỉ số lượng
Từ chỉ số lượng | Ví dụ | |
Đi với danh từ đếm được | many, few, a few,a large number of, hundreds of, thousands of, a couple of, several | My friend has a lot of/ many books. |
Đi với danh từ không đếm được | much, little, a little, a great deal of, a large amount of | There is a lot of/much oil in the bottle. |
Đi với cả danh từ đếm được và không đếm được | some, lots of, all, tons of, none of, no, most of, any, plety of, a lot of, heaps of |
Số thứ tự
Số | Số đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Five | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | st |
22 | Twenty-two | Twenty-second | nd |
23 | Twenty-three | Twenty-third | rd |
24 | Twenty-four | Twenty-fourth | th |
25 | Twenty-five | Twenty-fifth | th |
… | … | … | … |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
40 | Forty | Fortieth | th |
50 | Fifty | Fiftieth | th |
60 | Sixty | Sixtieth | th |
70 | Seventy | Seventieth | th |
80 | Eighty | Eightieth | th |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1 | One thousand | One thousandth | th |
1 triệu | One million | One millionth | th |
1 tỷ | One billion | One billionth | th |
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về chuyên đề tiếng Anh lớp 7 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm: