Cấu Trúc Tiếng Anh Thông Dụng Và Ví Dụ
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn top những cấu trúc tiếng anh thông dụng và ví dụ. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English
Để nâng cao trình độ ngoại ngữ, ngoài từ vựng và ngữ pháp cơ bản, chúng ta cũng phải học thêm những cấu trúc thông dụng, giúp chúng ta giao tiếp tiếng Anh tốt hơn. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn top những cấu trúc tiếng anh thông dụng và ví dụ nhé.
Nội dung:
Top Cấu Trúc Tiếng Anh Thông Dụng Và Ví Dụ
Cơ bản
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something
(Làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
It takes me 5 minutes to get to school.
It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
To spend + amount of time/ money + V-ing (Dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
I spend 2 hours reading books a day.
Mr. Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
To spend + amount of time/ money + on + something (Dành thời gian vào việc gì…)
My mother often spends 2 hours on housework everyday.
She spent all of her money on clothes.
To waste + time/ money + V-ing (Tốn tiền hoặc thời gian làm gì…)
He always wastes time playing computer games each day.
Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
To be good at/ bad at + N/ V-ing (Giỏi về…/ kém về…)
I am good at swimming.
He is very bad at English.
It is + tính từ + (for smb) + to do smt
It is difficult for old people to learn English.
(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó.)
To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì…)
We are interested in reading books on history.
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
To give up + V-ing/ N (Từ bỏ làm gì/ cái gì…)
You should give up smoking as soon as possible.
Would like/ want/wish + to do something (Thích làm gì…)
I would like to go to the cinema with you tonight.
Have + (something) to + Verb (Có cái gì đó để làm…)
I have many things to do this week.
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something (Đủ… cho ai đó làm gì…)
She is old enough to get married.
They are intelligent enough for me to teach them English.
To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này)
To succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
We succeeded in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ)
To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)
To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì…)
Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)
To make smb do smt (Bắt ai làm gì…)
The teacher made us do a lot of homework.
(Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)
S + find+ it+ adj to do something (Thấy … để làm gì…)
I find it very difficult to learn English.
They found it easy to overcome that problem.
Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy/practice+ V-ing
I always practice speaking English every day.
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.
(Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
I prefer the dog to the cat.
I prefer reading books to watching TV.
Mở rộng
S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something
(Quá….để cho ai làm gì…)
This structure is too easy for you to remember.
He ran too fast for me to follow.
S + V + so + adj/ adv + that + S + V
(Quá… đến nỗi mà…)
This box is so heavy that I cannot take it.
He speaks so soft that we can’t hear anything.
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V
(Quá… đến nỗi mà…)
It is such a heavy box that I cannot take it.
It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
Have/ get + something + done (past participle)
(Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
I had my hair cut yesterday.
I’d like to have my shoes repaired.
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something
(Đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
It is time you had a shower.
It’s time for me to ask all of you for this question.
By chance = by accident (adv) (Tình cờ)
I met her in Paris by chance last week.
Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…)
She can’t stand laughing at her little dog.
It + be + something/ someone + that/ who (Chính…mà…)
It is Tom who got the best marks in my class.
It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
Had better + V(infinitive) (Nên làm gì…)
You had better go to see the doctor.
To be bored with (Chán làm cái gì…)
e.g. We are bored with doing the same things everyday.
(Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)
Enough + danh từ + (to do smt) (Đủ cái gì…)
e.g. I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học)
Tính từ + enough + (to do smt) (Đủ làm sao…)
e.g. I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua ôtô)
Too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì)
e.g. I’m too young to get married. (Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)
e.g. It’s time we went home. (Đã đến lúc tôi phải về nhà)
To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì…)
e.g. We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)
To provide smb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì…)
e.g. Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
To prevent smb from V_ing = To stop (Cản trở ai làm gì)
e.g. The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)
Cấu Trúc Tiếng Anh Thông Dụng Và Ví Dụ Trong Giao Tiếp
Used to + V (infinitive) (thường làm gì)
Ví dụ:
– I used to go fishing with my father when I young (Hồi nhỏ, tôi thường đi câu cá với cha)
– My love used to smoke 10 cigarettes a day (Người yêu của tôi đã từng hút 10 điếu thuốc một ngày)
To prefer + N/ V-ing + to + N/ V-ing (thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Ví dụ:
– I prefer cat to dog (Tôi thích mèo hơn chó)
– She prefer watching TV to reading books (Tôi thích xem ti vi hơn là đọc những quyển sách)
To remember doing (nhớ đã làm gì)
Ví dụ:
– I remember reading this book (Tôi nhớ là đã đọc quyển sách này)
– I remember visiting this place (Tôi nhớ là đã đến nơi này)
To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì)
Ví dụ:
– We planned to go for a picnic (Chúng tôi có kế hoạch sẽ đi dã ngoại)
– She planned to go for homeland (Cô ấy dự định sẽ về quê)
S + V + so + adj/ adv + that + S + V ( quá… đến nỗi mà…)
Ví dụ:
– This box is so heavy that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
– He speaks so softly that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe được gì)
To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì)
Ví dụ:
– I am used to eating with chopsticks (Tôi quen với việc dùng đũa để ăn)
– We are used to getting up early (Chúng tôi đã quen dậy sớm)
To be interested in + N/V-ing: ( quan tâm đến…)
Ví dụ:
– She is interested in going shopping (Cô ấy quan tâm đến việc mua sắm)
– My mother interested in my learning (Mẹ tôi quan tâm đến việc học của tôi)
Feel like + V-ing (cảm thấy muốn làm gì…)
Ví dụ:
– I feel like running away from everything (Tôi cảm thấy muốn chạy trốn khỏi tất cả)
– I feel like going for a picnic (Tôi cảm thấy muốn đi dã ngoại)
To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)
Ví dụ:
– I spend 2 hours learning communication structures daily English a day. (Tôi dành 2 giờ mỗi ngày để học các cấu trúc câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày)
– She spend 10 hours working a day (Cô ấy dành 10 giờ mỗi ngày để làm việc)
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : ( Đủ… cho ai đó làm gì… )
Ví dụ:
– She is old enough to get married. (Cô ấy đã đủ tuổi để kết hôn)
– They are intelligent enough for me to teach them English (Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ)
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về cấu trúc tiếng anh thông dụng và ví dụ mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm:
https://vtc.vn/kiss-english-mang-den-phuong-phap-hoc-tieng-anh-khoa-hoc-hieu-qua-ar706417.html