Cách Đọc Công Thức Hoá Học Bằng Tiếng Anh
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách đọc công thức hóa học bằng tiếng anh. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc – Ms Thuy KISS English
Không chỉ học sinh mà thầy cô giáo bộ môn hoá học chắc hẳn sẽ cảm thấy bối rối, lúng túng khi đọc tên các nguyên tố hay công thức hoá học bằng tiếng Anh. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách đọc công thức hóa học bằng tiếng Anh nhé.
Nội dung:
Cách Đọc Công Thức Hoá Học Bằng Tiếng Anh (Các Nguyên Tố)
STT | Nguyên tố | Tên tiếng anh |
1 | He | Helium |
2 | Li | Lithium |
3 | Be | Beryllium |
4 | B | Boron |
5 | C | Carbon |
6 | N | Nitrogen |
7 | O | Oxygen |
8 | F | Fluorine |
9 | Ne | Neon |
10 | Na | Sodium |
11 | Mg | Magnesium |
12 | Al | Aluminium |
13 | Si | Silicon |
14 | P | Phosphorus |
15 | S | Sulfur |
16 | Cl | Chlorine |
17 | Ar | Argon |
18 | K | Potassium |
19 | Ca | Calcium |
20 | Sc | Scandium |
21 | Ti | Titanium |
22 | V | Vanadium |
23 | Cr | Chromium |
24 | Mn | Manganese |
25 | Fe | Iron |
26 | Co | Cobalt |
27 | Ni | Nickel |
28 | Cu | Copper |
29 | Zn | Zinc |
30 | Ga | Gallium |
31 | Ge | Germanium |
32 | As | Arsenic |
33 | Se | Selenium |
34 | Br | Bromine |
35 | Kr | Krypton |
36 | Rb | Rubidium |
37 | Sr | Strontium |
38 | Y | Yttrium |
39 | Zr | Zirconium |
40 | Nb | Niobium |
41 | Mo | Molybdenum |
42 | Tc | Technetium |
43 | Ru | Ruthenium |
44 | Rh | Rhodium |
45 | Pd | Palladium |
46 | Ag | Silver |
47 | Cd | Cadmium |
48 | In | Indium |
49 | Sn | Tin |
50 | Sb | Antimony |
51 | Te | Tellurium |
52 | I | Iodine |
53 | Xe | Xenon |
54 | Cs | Caesium |
55 | Ba | Barium |
56 | La | Lanthanum |
57 | Ce | Cerium |
58 | Pr | Praseodymium |
59 | Nd | Neodymium |
60 | Pm | Promethium |
61 | Sm | Samarium |
62 | Eu | Europium |
63 | Gd | Gadolinium |
64 | Tb | Terbium |
65 | Dy | Dysprosium |
66 | Ho | Holmium |
67 | Er | Erbium |
68 | Tm | Thulium |
69 | Yb | Ytterbium |
70 | Lu | Lutetium |
71 | Hf | Hafnium |
72 | Ta | Tantalum |
73 | W | Tungsten |
74 | Re | Rhenium |
75 | Os | Osmium |
76 | Ir | Iridium |
77 | Pt | Platinum |
78 | Au | Gold |
79 | Hg | Mercury |
80 | Tl | Thallium |
81 | Pb | Lead |
82 | Bi | Bismuth |
83 | Po | Polonium |
84 | At | Astatine |
85 | Rn | Radon |
86 | Fr | Francium |
87 | Ra | Radium |
88 | Ac | Actinium |
89 | Th | Thorium |
90 | Pa | Protactinium |
91 | U | Uranium |
92 | Np | Neptunium |
93 | Pu | Plutonium |
94 | Am | Americium |
95 | Cm | Curium |
96 | Bk | Berkelium |
97 | Cf | Californium |
98 | Es | Einsteinium |
99 | Fm | Fermium |
100 | Md | Mendelevium |
101 | No | Nobelium |
102 | Lr | Lawrencium |
103 | Rf | Rutherfordium |
104 | Db | Dubnium |
105 | Sg | Seaborgium |
106 | Bh | Bohrium |
107 | Hs | Hassium |
108 | Mt | Meitnerium |
109 | Ds | Darmstadtium |
110 | Rg | Roentgenium |
111 | Cn | Copernicium |
112 | Nh | Nihonium |
113 | Fl | Flerovium |
114 | Mc | Moscovium |
115 | Lv | Livermorium |
116 | Ts | Tennessine |
117 | Og | Oganesson |
Cách Đọc Công Thức Hoá Học Bằng Tiếng Anh
OXIDE (OXIT)
– Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide – oxit bazơ)
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
Ví dụ:
Na2O: sodium oxide – /’səʊdiəm ‘ɒksaid / – /sâu-đì-ầm óoc-xai-đ/.
MgO: magnesium oxide – /mæg’ni:ziəm ˈɒksaid/ – /mẹg-ni-zi-ầm óoc-xai-đ/
– Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1: TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE
CÁCH 2: SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ OXYGEN + OXIDE
Lưu ý: Số lượng nguyên tử/ nhóm nguyên tử được quy ước là mono /mô-nầu/, di /đai/, tri /trai/, tetra /tét-trờ/, penta /pen-tờ/,…
Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono-oxide = monoxide, penta-oxide = pentoxide.
Ví dụ:
SO2: sulfur (IV) oxide – /sâu-phờ (phor) óoc-xai-đ/ hay sulfur dioxide – /sâu-phờ đai-óoc-xai-đ/
CO: carbon (II) oxide – /ka-bần (tuu) óoc-xai-đ/ hay carbon monoxide – /ka-bần mô-nâu-xai-đ/
P2O5: phosphorus (V) oxide – /phoos-phờ-rợs (phai) óoc-xai-đ/ hay diphosphorus pentoxide – /đai-phoos-phờ-rợspen-tờ-xai-đ/
CrO3: chromium (VI) oxide – /krâu-mi-um (sik) óoc-xai-đ/ hay chromium trioxide – /krâu-mi-um trai-óoc-xai-đ/
BASE (BAZƠ)
“base”
“hydroxide”
Cách gọi tên: TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
Ví dụ:
Ba(OH)2: barium hydroxide – /be-rì-ầm hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide – /ai-ần (thri) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferric hydroxide – /phe-rik hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)2: iron (II) hydroxide – /ai-ần (tuu) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferrous hydroxide – /phe-rợs hai-đrooc-xai-đ/
ACID (AXIT)
– Một số loại acid vô cơ tiêu biểu sẽ được gọi tên qua bảng sau:
MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC
– Dưới đây là một số gốc muối tiêu biểu và ví dụ đi kèm:
Một Số Từ Vựng Chuyên Ngành Hoá Học
A
Atmosphere: Khí quyển
Atom: Nguyên tử
Atomic energy: Năng lượng nguyên tử
Alloy: Hợp kim
B
Base: Bazơ
Biochemical: Hóa sinh
C
Catalyst: Chất xúc tác
Chemical: hóa chất
Chmical action: tác dụng hóa học
Coincide: Trùng hợp
Compose: Cấu tạo
Compound: Hợp chất
D
Degree of heat: Nhiệt độ
Desalinize: khử mặn
Desiccant: chất hút ẩm
Design: cấu tạo
Destroy: phá huỷ
Detonating gas: khí gây nổ
Diamagnetic substance: chất nghịch từ
Diffuse: khuyếch tán
Viết Và Đọc Tên Các Nguyên Tố Hoá Học Và Hợp Chất Bằng Tiếng Anh
E
Elementary particle: hạt cơ bản
Enamel: men
Endothermic reaction: phản ứng thu nhiệt
Energetics: năng lượng học
Energy: năng lượng
Engender: cấu tạo
Engineering branch: ngành cơ khí
Environmetal pollution: ô nhiễm môi trường
F
Fine: nguyên chất
Fine glass: tinh thể
Firing: nhiên liệu
Flavouring: chất thơm
Fuel: nhiên liệu
Fundamentals: nguyên lý
Fusion power: năng lượng nhiệt hạch
G
Gasoline: xăng
General chemistry: hoá học đại cương
I
Inflammable: chất dễ cháy
Inorganic chemistry: hoá học vô cơ
Inorganic substance: chất vô cơ
Insulator: điện môi
Interact: tác dụng lẫn nhau
Interaction or interactive: tương tác
Istope: đồng vị
Laboratory: phòng thí nghiệm
L
Leaven: men
Length: độ dài
Lipid: chất béo
Liquid: chất lỏng
M
Matter: chất
Maximum: cực đại
Mechanism: cơ chế
Meft: nóng chảy
Merchandise: hoá phẩm
Metal: kim loại
Metalize: kim loại hoá
Metallography: kim loại học
Metalloid: á kim
N
Neat: nguyên chất
Negative charge: điện tích âm
Negative electric pole: âm điện
O
Organic chemistry: hoá học hữu cơ
Organic fertilize: phân hữu cơ
Organic substance: chất hữu cơ
Oxide: oxit
P
Practical chemistry: hoá học ứng dụng
Precious metals: kim loại quí
Pecipitating agent: chất gây kết tủa
Prepare: điều chế
Pressure: áp suất
Q
Quantic: nguyên lượng
R
Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ
Radioactive substance: chất phóng xạ
Radio activity: phóng xạ
Rare gas: khí hiếm
Rate: tốc độ
Raw material/ stuff: nguyên liệu
Reactant: chất phản ứng
S
Salt/ salted/ salty: muối
Scientist: nhà khoa học
Secondary effect: tác dụng phụ
Segment: phân đoạn
Semiconductor: chất bán dẫn
T
The atomic theory: thuyết nguyên tử
Thermochemical: hoá nhiệt
To imbibe / to receive: hấp thụ
Touch: tiếp xúc
Trinitrotoluene (TNT): chất nổ
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về cách đọc công thức hóa học bằng tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Tham khảo thêm bài viết:
Đọc thêm: