Bảng Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh 2023
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh chi tiết. Hãy theo dõi nha!
Chinh phục 600 từ vựng TOEIC dễ dàng tại đây:
Chứng chỉ tiếng Anh là thước đo trình độ của người học tiếng Anh. Có nhiều loại chứng chỉ tiếng Anh và mỗi chứng chỉ sẽ được sử dụng vào mục đích nhất định. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn thông tin và bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh mới nhất. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
1. 4 Chứng Chỉ Tiếng Anh Phổ Biến
IELTS
IELTS viết tắt cho International English Language Testing System, tạm dịch là Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế với 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết. Đây là hệ thống kiểm tra tiếng Anh quốc tế quan trọng và phổ biến nhất thế giới cho mục đích học tập, làm việc và định cư.
Band điểm của từng kỹ năng theo thang điểm từ 1.0 – 9.0. Cùng tổng điểm (Overall) là trung bình cộng của cả 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading & Writing; được làm tròn đến 0.5. Chứng chỉ có hiệu lực 2 năm kể từ ngày cấp.
Thang điểm IELTS được đánh giá như sau:
- 9.0 – Thông thạo
- 7.5-8.0 – Rất tốt
- 6.5-7.0 – Tốt
- 5.5-6.0 – Khá
- 4.5-5.0 – Bình thường
- 3.5-4.0 – Hạn chế
- 2.5-3.0 – Cực kì hạn chế
- 1.5-2.0 – Lúc được lúc không
- 1 – Không biết sử dụng
- 0 – Bỏ thi
Lợi ích của việc sở hữu chứng chỉ IELTS:
- Miễn thi tại một số kỳ thi THPT và học phần tiếng Anh tại Đại học.
- Tấm vé thông hành giúp bạn thuận lợi hơn trong việc du học và săn học bổng.
- Cơ hội tìm kiếm các cơ hội việc làm trong và ngoài nước.
- Phục vụ cho mục đích di cư ở một số quốc gia như Australia, New Zealand, Canada
TOEIC
TOEIC – The Test of English for International Communication là một bài kiểm tra tiếng Anh tiêu chuẩn dành cho những người đi làm. TOEIC thực chất là hai bài kiểm tra riêng biệt, một bài kiểm tra kỹ năng tiếng Anh tiếp thu (đọc và nghe) và một bài kiểm tra kỹ năng tiếng Anh hiệu quả (nói và viết). Chứng chỉ có hiệu lực 2 năm kể từ ngày cấp.
Điểm số TOEIC sẽ được đánh giá như sau:
- 100 – 300 điểm: Trình độ tiếng Anh cơ bản.
- 300 – 450 điểm: Có khả năng đọc hiểu và giao tiếp tiếng Anh mức độ trung bình.
- 450 – 650 điểm: Có khả năng giao tiếp tiếng Anh mức khá.
- 650 – 850 điểm: Có khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt.
- 850 – 990 điểm: Có khả năng sử dụng tiếng Anh gần như người bản ngữ.
Những lợi ích khi sở hữu chứng chỉ TOEIC:
- Điều kiện tuyển thẳng vào một số trường đại học tại Việt Nam
- Đổi điểm các học phần tiếng Anh tại Đại học
- Cơ hội nghề nghiệp sẽ được mở rộng, thăng tiến
TOEFL
TOEFL (Test of English as a Foreign Language) là một bài kiểm tra tiêu chuẩn để đánh giá mức độ thông thạo ngôn ngữ tiếng Anh của người dự thi. Thang điểm tổng của một bài thi TOEFL iBT là từ 0 – 120 điểm. Trong đó, mỗi phần thi nghe, nói, đọc, viết sẽ có từ 0 – 30 điểm.
Những lợi ích khi sở hữu chứng chỉ TOEFL:
- Được tổ chức thường xuyên.
- Chứng chỉ TOEFL được sử dụng cho nhiều lĩnh vực, nhiều quốc gia trên thế giới.
- Mức độ tương đương A2 nên tương đối dễ đối với thí sinh.
CEFR
Khung Tham Chiếu Ngôn Ngữ Chung Châu Âu (CEFR) là một tiêu chuẩn quốc tế để mô tả khả năng sử dụng ngôn ngữ. Nó mô tả khả năng sử dụng ngôn ngữ theo 6 bậc, từ cấp độ A1 cho người mới bắt đầu, cho đến cấp độ C2 cho những người đã thành thạo một ngôn ngữ.
Tại Việt Nam, những đối tượng sau sẽ cần thì Chứng chỉ CEFR để phục vụ cho mục đích học tập và làm việc:
- Cán bộ, công nhân viên chức.
- Giáo viên, giảng viên tiếng Anh không chuyên ngữ tại các trường Đại học, Cao đẳng.
- Sinh viên đại học chính quy trên cả nước (tùy theo yêu cầu của trường Đại học).
- Sinh viên cao học đang bảo vệ luận án thạc sĩ, tiến sĩ.
- Người đã đi làm (tùy theo yêu cầu của doanh nghiệp)
2. Bảng Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh
Dưới đây là bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh, cùng tham khảo bạn nhé
Khung tham chiếu CEFR | Điểm IELTS | TOEIC (10 – 990) | TOEFL |
C2 | 8.5 – 9.0 | 910+ | 100 |
C1 | 7.0 – 8.0 | 850 | 80 – 99 |
B2 | 5.5 – 6.5 | 600 | 61 – 79 |
B1 | 4.0 – 5.0 | 450 | 45 – 60 |
A2 | 3.0 – 3.5 | 400 | 40 |
A1 | 1.0 – 2.5 | 255 | 19 |
Tham khảo thêm:
Các chứng chỉ tiếng Anh được một số trường Đại học dùng để quy đổi điểm tiếng Anh xét tuyển:
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế của ĐHQGHN:
STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
1 | 5,5 | 72-78 | 8,50 |
2 | 6,0 | 79-87 | 9,00 |
3 | 6,5 | 88-95 | 9,25 |
4 | 7,0 | 96-101 | 9,50 |
5 | 7,5 | 102-109 | 9,75 |
6 | 8,0-9,0 | 110-120 | 10,00 |
Bảng quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế của ĐH Kinh tế Quốc dân
IELTS | TOEFL | TOEIC | Điểm tương đương (1) | Hệ số quy đổi (2) | Điểm quy đổi (3)=(1)x(2) |
8.0-9.0 | 110-114 | 985/200/200 | 10 | 1.5 | 15 |
7.5 | 102-109 | 965/190/190 | 10 | 1.4 | 14 |
7.0 | 94-101 | 945/180/180 | 10 | 1.3 | 13 |
6.5 | 79-93 | 890/170/170 | 10 | 1.2 | 12 |
6.0 | 60-78 | 840/160/160 | 10 | 1.1 | 11 |
5.5 | 46-59 | 785/160/150 | 10 | 1.0 | 10 |
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm tiếng Anh và điểm ưu tiên của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
STT | TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS | VSTEP | Điểm quy đổi | Điểm khuyến khích xét theo học bạ (cộng vào điểm tổng) |
1 | 485-499 | 35-45 | 5.0 | 5.5 (bậc 3) | 7,0 | 0,1 |
2 | 500-542 | 46-59 | 5.5 | 6.0 (bậc 4) | 8,0 | 0,2 |
3 | 543-560 | 60-78 | 6.0 | 7.0 (bậc 4) | 9,0 | 0,3 |
4 | 561-589 | 79-93 | 6.5 | 8.0 (bậc 4) | 9,5 | 0,4 |
5 | >590 | >=94 | >=7.0 | >= 8.5 (bậc 5) | 10,0 | 0,5 |
3. Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh Ở Đâu
Dưới đây là tổng hợp địa chỉ thi các chứng chỉ tiếng Anh:
IELTS:
- IDP (Tổ chức giáo dục Quốc tế)
- British Council (Hội đồng Anh)
TOEIC:
- Văn phòng IIG chi nhánh Đà Nẵng
- Văn phòng IIG Hà Nội
- Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Văn phòng IIG chi nhánh Hồ Chí Minh
- Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
- Viện ngôn ngữ – Quốc tế học trường Đại học Kinh tế TP.HCM
- Trung tâm ngoại ngữ – tin học Đại học Ngân hàng
- Trung tâm ngoại ngữ trường Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
- Trường đại học Cần Thơ
TOEFL:
- Văn phòng IIG chi nhánh Đà Nẵng
- Văn phòng IIG Hà Nội
- Văn phòng IIG chi nhánh Hồ Chí Minh
- Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trường Quốc tế Newton
- TT Ngoại ngữ Đại học Bách khoa TP.HCM
- TT Ngoại ngữ Đại học Bách khoa TPHCM
- Trường đại học Cần Thơ
- Đại học Hùng Vương TP. Việt Trì
- Đại học Công nghiệp kỹ thuật Thái Nguyên
Cambridge ESOL:
- Trung tâm Anh ngữ Apollo TP.HCM hoặc Hà Nội
- Sở giáo dục và đào tạo TP.HCM
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng TP.HCM
- Ngoại ngữ Atlantic – Hà Nội
- Trung tâm Khảo thí Anh ngữ Quốc tế Đà Nẵng
- Anh ngữ PEC Hải Phòng
- Trung tâm ngoại ngữ Dalat Academy
Lời Kết
Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu thông tin và bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh chi tiết. Hãy chọn chứng chỉ tiếng Anh phù hợp với mục tiêu của bản thân và bắt đầu chinh phục bạn nhé. Chúc bạn học tốt!
Video tham khảo: Cách sử dụng từ điển tiếng Anh online hiệu quả: