Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng (2022) | KISS English

Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng (2022)

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về bài viết tiếng Anh về cháy rừng. Hãy theo dõi nhé.

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé: 

Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu | Ms Thuỷ KISS English

Rừng có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Nhưng như chúng ta thấy thì  nạn cháy rừng đang trở nên trầm trọng hơn hiện nay. Trong bài viết này, KISS English cùng các bạn tìm hiểu bài viết tiếng anh về cháy rừng Hãy theo dõi nhé.

Bố Cục Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng

Bố Cục Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng
Bố Cục Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng

Cũng như bố cục của các bài viết khác, bố cục bài viết tiếng Anh về cháy rừng sẽ gồm ba phần:

  • Phần mở đầu
  • Thân bài
  • Phần kết

Phần mở đầu

Nêu lên vấn đề về nạn cháy rừng (nguy hiểm, tàn phá lớn, gây ra thiệt hại gì…) 

Thân bài

Bạn có thể triển khai nội dung chính dựa trên các ý sau:

  • Thường xảy ra vào thời điểm nào?
  • Nguyên nhân xảy ra là gì?
  • Hậu quả của cháy rừng là gì?
  • Cách phòng tránh ra sao?

Phần kết

Tóm gọn lại ý chính và nêu cảm nhận, suy nghĩ của bản thân đồng thời kêu gọi mọi người phòng chống cháy rừng. 

Các Từ Vựng Thường Dùng Trong Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng

1. Wildfire (n) /ˈwaɪld.faɪər/: a fire that is burning strongly and out of control on an area of grass or bushes in the countryside: Cháy rừng

Example: Wildfires have erupted across the globe, scorching places that rarely burned before

2. Hit hard = to be affected badly : to be harmed: ảnh hưởng nặng nề 

Example: Californians Hit Hard With Weekend of Wildfire Fears.

3. Surpass (v) /səˈpɑːs/ : to do or be better than: vượt quá

Example: California’s fire season is on track to surpass last year’s season

4. Bone dry = completely dry: cực khô cằn

Example: Fueled by strong winds and bone-dry vegetation, California’s Dixie Fire has grown to become the largest single wildfire in state history.

5. Heat wave = a period of days during which the weather is much hotter than usual: đợt nắng nóng 

Example: Heat waves and historic drought tied to climate change have made wildfires harder to fight in the American West. 

6. Creep (v) /kriːp/: len lỏi

Example: The fires crept up the hills, scattered and grew, helped by the wind, and raced down towards the shore.

7. In the midst of sth = in the middle of an event, situation, or activity: giữa…

Example: In the midst of a severe heatwave, Turkey is facing some of its worst wildfires in years.

8. Rage (v) /reɪdʒ/: to happen in a strong or violent way: hoành hành

Example: The fires started and continue to rage mainly in the Mediterranean and Aegean regions of Turkey

9. Rampage (v) /ˈræm·peɪdʒ/: to move, run, and do things in a wild, violent way: hoành hành

Example: Wildfires rampage in Greek forests, cut large island in half

10. Nightmarish (a) /ˈnaɪt.meə.rɪʃ/: extremely unpleasant and very upsetting or frightening: ác mộng

Example: Greece battles wildfires for fifth day in ‘nightmarish summer’

11. Forestland (n) /ˈfôrəstland/: an area of land covered by forests: đất rừng

Example: Wildfires have burnt forestland, destroying homes and businesses and killing animals.

12. Amid (preposition ) /əˈmɪd/: in the middle of or surrounded by: trong bối cảnh

Example: Wildfires have erupted in many parts of the country amid Greece’s worst heatwave in more than 30 years.

13. Burgeon (v) /ˈbɜː.dʒən/: to develop or grow quickly: nhanh chóng

Example: A fire which began on the island east of Athens quickly burgeoned into several fronts

14. Battle the flames: cuộc chiến chống lại ngọn lửa.

Example: Hundreds of people had to be evacuated by ferry and locals joined firefighters in battling the flames.

15. Evacuation (n) /ɪˌvæk.juˈeɪ.ʃən/: the act of moving people from a dangerous place to somewhere safe: sự sơ tán 

Example: A fire ripping through thousands of hectares (acres) of pristine forest in the north, and forcing the evacuation of dozens of villages.

16. The outskirts (n) /ˈaʊt.skɜːts/: the areas that form the edge of a town or city: ngoại ô

Example: On the outskirts of Athens, strong winds pushed a fire into the town of Thrakomakedones.

17. Blaze (n) /bleɪz/: a large, strong fire: ngọn lửa lớn

Example: The blaze left behind burnt and blackened houses and cars among scorched pine trees. 

18. Flare (v) /fleər/: to burn brightly either for a short time or not regularly: bùng cháy

Example: There was still a high threat they would flare again.

19. Reimburse (v) /ˌriː.ɪmˈbɜːs/: to pay back money to someone who has spent it for you or lost it because of you: bồi thường 

Example: The government planned to reimburse people affected by the fires 

Ngoài ra còn có một số từ vựng khác mà bạn có thể tham khảo:

STTTừ vựngTừ loạiPhát âmDịch nghĩa
1DestructionNDestructionSự phá hủy
2Natural causesN/ˈnæʧərəl/ /ˈkɑzəz/Nguyên do từ tự nhiên
3SevereAdj/səˈvɪr/Khốc liệt
4DangerousAdj/ˈdeɪnʤərəs/Nguy hiểm
5EnormousAdj/ɪˈnɔrməs/Khổng lồ
6Put outV/pʊt/ /aʊt/Dập lửa
7PreventV/prɪˈvɛnt/Phòng chống
8DevastateV/ˈdev.ə.steɪt/Tàn phá
9EvacuationN/ɪˈvæk.ju.eɪ.ʃən/Sự sơ tán
10Ozone depletion N/ˈəʊzəʊn//dɪˈpliːʃn/Sự suy giảm tầng Ozone
11Rip (through)V/rɪp/Đổ bộ
12CatastrophicAdj/kəˈtæs.trə.fic/Thảm khốc
13PrecautionN/prɪˈkɔː.ʃən/Sự đề phòng
14Withstand (sth)V/wɪðˈstænd/Chịu được cái gì
15Precipitation N/prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/Lượng mưa
16Record highAdj/ˈrekɔːd/ /haɪ/Cao kỷ lục
17Statistics N/stəˈtɪstɪks/Thống kê
18Emergency announcement
N
/ɪˈmɜːdʒənsi//əˈnaʊnsmənt/Thông báo khẩn cấp
19Pouring rainN/pɔː(r)/ /reɪn/Mưa xối xả
20DisturbanceN/dɪˈstɜːbəns/Xáo trộn, phiền toái
21Death tollN/deθ//təʊl/Tỷ lệ tử vong
22Dangerous epidemics N/ˈdeɪndʒərəs//ˌepɪˈdemɪks/Dịch bệnh nguy hiểm
23Concerted effort N/kənˈsɜːtɪd//ˈefət/Nỗ lực chung
24Global warmingN/ˈɡləʊbl//ˈwɔːmɪŋ/Sự nóng lên toàn cầu

Mẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng

Mẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng
Mẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Cháy Rừng

Forest fires are large uncontrolled fires occurring in the forest. They are caused by nature or human activities. In the summer, when grass and plants are dry, they become easy to catch fire. If someone carelessly drops a lit cigarette or forgets to put out a campfire, fires can be started. In addition, fires that are caused by natural causes are started by lightning, volcanic eruptions, or sparks from falling rocks. A strong wind can help a fire to spread and move quickly. Forest fire is really hard to put out or control. They can be enormous in size and quickly change directions. However, there are techniques that firefighters use to control forest fires, which are firebreaks and airdrops. The first way is trying to get rid of fuel (grass, leaves,…) and the second is dropping water or chemicals on fires from the air. Billions of dollars are spent every year fighting fires in America. We all need to be careful to prevent unexpected forest fires. 

Dịch nghĩa: 

Cháy rừng là những đám cháy lớn không kiểm soát được xảy ra trong rừng. Chúng được tạo ra bởi tự nhiên hoặc các hoạt động của con người. Vào mùa hè, khi cỏ cây khô héo, chúng rất dễ bắt lửa. Nếu ai đó bất cẩn làm rơi một điếu thuốc hoặc quên dập lửa trại, đám cháy có thể được bắt đầu. Ngoài ra, các đám cháy do nguyên nhân tự nhiên là do tia sét, núi lửa phun hoặc tia lửa từ đá rơi xuống. Gió mạnh có thể giúp đám cháy lan rộng và di chuyển nhanh chóng. Cháy rừng thực sự rất khó dập tắt và kiểm soát. Chúng có thể có kích thước khổng lồ và nhanh chóng thay đổi hướng. Tuy nhiên, có những kỹ thuật mà lính cứu hỏa sử dụng để kiểm soát đám cháy rừng, đó là “firebreak” và “airdrop”. Cách đầu tiên là cố gắng loại bỏ nhiên liệu cháy (cỏ, lá cây,…) và cách thứ hai là phun nước hoặc hóa chất vào đám cháy từ trên trời. Hàng tỷ đô la được chi mỗi năm để chữa cháy ở Mỹ. Tất cả chúng ta cần phải cẩn thận để đề phòng cháy rừng bất ngờ.

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về bài viết tiếng Anh về cháy rừng mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. 

Đọc thêm bài viết về Ms Thuỷ chia sẻ hành trình để học tiếng Anh trở nên đơn giản:

https://vietnamnet.vn/ceo-kiss-english-chia-se-hanh-trinh-de-hoc-tieng-anh-tro-nen-don-gian-2067636.html

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo