20 Câu Bài Tập Về Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện tập bài tập về cách nói giờ trong tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé!
Học cách nói giờ trong tiếng Anh (đầy đủ) Ms Thuỷ ngay tại đây:
Hỏi đáp về thời gian trong tiếng Anh là chủ đề vô cùng quen thuộc và thông dụng, tuy nhiên nhiều người học tiếng Anh chưa nắm rõ để ứng dụng. Bài viết dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện tập chi tiết các bài tập về cách nói giờ trong tiếng Anh. Cùng theo dõi nha!
Nội dung:
1. Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Anh
Trước khi làm bài tập về cách nói giờ trong tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu cách hỏi giờ trong tiếng Anh:
Cách hỏi | Công thức | Ví dụ |
Cách hỏi giờ thân mật, gần gũi | Cách 1: Q: What time is it? (Mấy giờ rồi?) A: It’s + số giờ. (Bây giờ là…) Cách 2: Q: What is the time? (Bây giờ là mấy giờ?) A: It’s + số giờ. (Bây giờ là…) | What time is it? – It’s 6:30 a.m. (Mấy giờ rồi? – Bây giờ là 6 giờ 30 phút.) What is the time, mommy? – It’s 5 p.m. (Mẹ ơi bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 5 giờ chiều.) |
Cách hỏi lịch sự | Q: Could you tell me the time, please? (Bạn có thể cho mình biết mấy giờ rồi không?) A: It’s + số giờ. (Bây giờ là…) | Could you tell me the time, please? – It’s 8 p.m. (Bạn có thể nói cho mình biết mấy giờ rồi không? – Bây giờ là 8 giờ tối.) |
Khi hỏi giờ dành cho sự kiện hoặc diễn biến sự việc nào đó | Q: What time/When + do/does + S + Vo + ….? A: S + V(s/es) + at + số giờ. | What time do you often go to wake up? – I often wake up at half past six. (Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ? – Tôi thường dậy lúc 6h30.) |
2. Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
Dưới đây là cách nói giờ trong tiếng Anh thông dụng nhất. Hãy ghi nhớ để vận dụng bài tập về cách nói giờ trong tiếng Anh ngay dưới bạn nha.
Cách nói giờ trong tiếng Anh | Cấu trúc | Ví dụ |
Cách nói giờ chẵn trong tiếng Anh | Số giờ + o’clock | 10 o’clock: 10 giờ đúng3 o’clock: 3 giờ đúng |
Cách nói giờ hơn | Cách 1: Số giờ + số phút Cách 2: Số phút + past + số giờ | 6:10 => six tenhoặc ten past six. (Sáu giờ mười phút) 5:15 => a quarter past five. (Năm giờ 15 phút) |
Cách nói giờ kém | Số phút + to + số giờ + Số phút = 60 – số phút (tiếng Việt) + Số Giờ (tiếng Anh) = số giờ (tiếng Việt) + 1 | 1h50 => ten to two. (Một giờ 50 phút hoặc hai giờ kém mười phút) 11h45 => a quarter to twelve. (Mười một giờ bốn mươi lăm phút hoặc mười hai giờ kém 15 phút |
Lưu ý:
- Khoảng thời gian hơn/kém 15 phút: (a) quarter past: hơn 15 phút; (a) quarter to: kém 15 phút.
Ví dụ:
8:15 – It’s (a) quarter past eight. (Bây giờ là tám giờ mười lăm phút.)
6:45 – It’s (a) quarter to seven. (Bây giờ là bảy giờ kém mười lăm phút)
- Khoảng thời gian hơn 30 phút: half past + số giờ.
Ví dụ: 7:30p.m – I often do homework at half past seven/ seven thirty everyday. (Tôi thường làm bài tập về nhà lúc 7 rưỡi tối mỗi ngày)
- A.M.: Dùng với thời gian buổi sáng, bắt đầu từ 00:00 đến 12:00.
- P.M.: Dùng với thời gian buổi chiều, bắt đầu từ 12:00:01 đến 23:59:59.
3. Tổng Hợp Bài Tập Về Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh
Luyện tập bài tập về cách nói giờ trong tiếng anh ngay dưới đây bạn nhé:
Bài tập 1: Viết ra cách đọc đúng của các giờ sau đây
1. 6:00
2. 7:30
3. 6:15
4. 8:45
5. 12:00
6. 19:00
7. 6:24
8. 6:45
9. 21:40
10. 7:05
Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng ứng với cách đọc giờ đúng dưới đây
1. Bây giờ là 6 giờ.
A. It’s half past six
B. It’s six o’clock
C. It’s five o’clock
2. Tom thường đi làm lúc 7h45′
A. Tom often goes to work at seven past three
B. Tom often goes to work at seven past four
C. Tom often goes to work at quarter to seven
3. Cô ấy đã ra ngoài lúc 10h15′.
A. She went out at quarter past ten
B. She went out at half past ten
C. She went out at quarter to ten
4. Tiết học kết thúc lúc 11h50′
A. The class ended at ten past eleven
B. The class ended at ten to twelve
C. The class ended at ten past twelve
5. Bây giờ là 1h30′.
A. It’s half past two
B. It’s half past one
C. It’s half past three
Bài tập 3. Hoàn thành các câu sau
- What time …………………. it? – It…………………. 9 o’clock./ .
- What ………………….is it? – It…………………. Ten twelve./
- What time …………………you get up? – I get up …………………. six o’clock.
- …………………. do you go to school? – I go …………………. at sixthirty.
- What …………………. do you have lunch? – I have lunch …………………. twelve o’clock.
- What time …………………. she/ he get up? – He/ She …………………. up at six o’clock.
Đáp án
Bài tập 1
1. six o’clock
2. seven thirty, half past seven
3. a quarter past six, six thirteen
4. a quarter to nine, eight forty-five
5. twelve o’clock, noon, midday
6. seven p.m.
7. six twenty-two
8. six forty-five / a quarter to seven
9. nine forty p.m
10. seven five
Bài tập 2
1. B
2. A
3. C
4. C
5. B
Bài tập 3
1. Is – is
2. Time – is
3. Do – at
4. What time / When – go to school
5. Time – at
6. Does – gets up
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn nắm rõ và tự tin làm các bài tập về các bài tập về cách nói giờ trong tiếng Anh cũng như ứng dụng thành thạo trong giao tiếp. Hãy luyện tập và thực hành nhiều ví dụ hàng ngày để phản xạ nhanh với chủ đề này nhé. Chúc bạn thành công!
Video tham khảo: Cách Đọc và Viết NGÀY THÁNG NĂM Trong Tiếng Anh (Chuẩn Xác):