Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 8 | KISS English

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 8

Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 8. Hãy theo dõi nhé. 

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé: 

Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc – Ms Thuy KISS English

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 8 là một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Anh của học sinh. Bài tập này nhằm rèn kỹ năng xây dựng câu, sắp xếp từ và cụm từ để tạo thành các câu hoàn chỉnh và có ý nghĩa. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 8 nhé. 

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 8 Cơ Bản

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 8 Cơ Bản
Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 8 Cơ Bản

Unit 1

1. look/ does/ she/ what/ like?

A. What like she look does?

B. What does she look like?

C. What does like she look?

D. What she look does like?

2. a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.

A. Lan a letter received her friend from yesterday.

B. Lan her friend received a letter from yesterday.

C. Lan received a her friend letter from yesterday.

D. Lan received a letter from her friend yesterday.

3. is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.

A. My favourite leisure activity is gardening.

B. My leisure activity favourite is gardening.

C. My gardening is favourite leisure activity.

D. My activity is favourite leisure gardening.

4. not/ get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.

A. She is not old to get enough married.

B. She is not get married old enough to.

C. She is not old enough to get married.

D. She is not enough old to get married.

5. long/ is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.

A. She is a nice girl with long hair.

B. She is a long hair girl with nice.

C. She is with a nice girl long hair.

D. She is with a long hair girl nice.

Unit 2

1. collect/ people/ money/ old/ Poor/ some/ make/ to/ bottles.

A. Poor people collect to make some old bottles money.

B. Poor people collect old bottles to make some money.

C. Poor some money people collect old bottles to make.

D. Poor people collect to make some money old bottles.

2. more/ usual/ In/ farmers/ on/ harvest time/ than/ the field/ work.

A. In harvest time, on the field more farmers than work usual.

B. In harvest time, more farmers work field than on the usual.

C. In harvest time, more farmers field than work on the usual.

D. In harvest time, more farmers work on the field than usual.

3. than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.

A. It’s more countryside convenient in the city than in the to live.

B. It’s more convenient to live in the city than in the countryside.

C. It’s live in the city than more convenient to in the countryside.

D. It’s more convenient to than in the live in the city countryside.

4. Do/ think/ spending/ you/ much/ too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?

A. Do you think spending too much time on the Internet is harmful?

B. Do you on the Internet is harmful think spending time too much?

C. Do you think spending on the Internet too much time is harmful?

D. Do you think spending too much time is harmful on the Internet?

5. are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?

A. What are the negative sides positive and of the Internet?

B. What are the of the positive and negative sides Internet?

C. What are the positive and negative sides of the Internet?

D. What are the sides positive and negative of the Internet?

Unit 3

1. The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.

A. The ethnic minority people live on cultivation on terraced fields.

B. The ethnic minority cultivation on fields people live on terraced.

C. The ethnic live on minority people terraced fields cultivation on.

D. The ethnic minority people live on terraced fields cultivation on.

2. ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.

A. The wedding in front ceremony starts of the ancestor altar.

B. The wedding ceremony starts in front the ancestor of altar.

C. The ceremony starts wedding in front of the ancestor altar.

D. The wedding ceremony starts in front of the ancestor altar.

3. Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?

A. Are there any traditional festivals held in spring?

B. Are there any festival traditional held in spring?

C. Are there any held traditional festivals in spring?

D. Are traditional festivals there any held in spring?

4. have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.

A. You will have an unforgettable time in Hoa Ban festival.

B. You Hoa Ban have will an unforgettable time in festival.

C. You in festival Hoa Ban unforgettable will have an time.

D. You will have time in Hoa Ban an unforgettable festival.

5. The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.

A. The Tay mostly live people in mountainous Vietnam of areas.

B. The Tay people mostly live in mountainous areas of Vietnam.

C. The Tay people live in mountainous mostly areas of Vietnam.

D. The Tay people mostly mountainous areas live in of Vietnam.

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 8 Nâng Cao

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 8 Nâng Cao
Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 8 Nâng Cao

1. stamps / a child / Minh / since / collected / was / has / he.

…………………………………………………………………………………….

2. tomorrow / can / not / we / somewhere / I / so / working / go / am.

……………………………………………………………………………………..

3. back / in / months / England / going / two / are / to / they.

……………………………………………………………………………………….

4. information / entertainment / also / is / TV / only / but / not / bringing.

……………………………………………………………………………………….

5. struggle / on / always / nature / home / life / at / is / the farm / with / a.

………………………………………………………………………………………

6. Tom/ inhabitants/ might travel/ thought/ of Venus/ by buggy/.

………………………………………………………………………………………

7. / back / in / months / going / England / they / two / are / to.

………………………………………………………………………………………

8. It / not / difficult / is / this sentence / to / translate / into / English.

………………………………………………………………………………………

9. welcomed / every guest / is / to my birthday party.

………………………………………………………………………………………

10. the robber / arrested / the police / quickly.

……………………………………………………………………………………..

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về những bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 8 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. 

Xem thêm video của KISS English:

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo