Bài Tập Giới Từ Trong Tiếng Anh Có Đáp Án 2022
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu dạng bài tập giới từ trong tiếng Anh có đáp án chi tiết. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh dễ hiểu dễ nhớ. Bấm nút play bên dưới để xem ngay:
Giới từ là loại từ vô cùng quen thuộc trong tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn nên làm nhiều bài tập thực hành để nắm vững kiến thức về giới từ. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp bài tập giới từ trong tiếng Anh có đáp án cực hay. Hãy theo dõi nhé!
Nội dung:
Lý Thuyết Giới Từ Trong Tiếng Anh
Giới từ (preposition) là những từ chỉ sự liên quan giữa danh từ, đại từ, cụm danh từ với một từ khác trong câu. Theo sau giới từ thường là Noun hoặc Ving.
Ví dụ:
I will study in Canada for 3 years.
Take off your shoes!
He was angry with you.
Để hiểu rõ hơn về lý thuyết giới từ, mời bạn tham khảo bài viết chi tiết sau:
Bài Tập Giới Từ Trong Tiếng Anh Có Đáp Án
Lưu ý khi làm luyện tập:
Trong quá trình làm bài, những câu nào bạn chưa rõ thì hãy tra từ điển hoặc các nguồn để tìm được đáp án. Đối với các câu làm chưa đúng, đừng quên ghi chép lại và giải thích rõ nhé! Việc tìm kiếm, suy nghĩ và ghi chép lại sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn kiến thức đó.
Bài Tập
Ex1. Fill in each blank with the correct preposition.
1. The price of electricity is going up _____ August.
2. They came to visit us _____ my birthday.
3. Did you have a good time _____ Christmas?
4. The children are really excited _____ their summer vacation.
5. We were very disappointed _____ the organization of the festival.
6. John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
7. Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
8. My cat is very fond _____ fish.
9. I waited _____ 10 o’clock and then went home.
10. I can’t remember exactly when the accident happened. I think it was _____ nine and half past nine.
11. Are you acquainted _____ the lady?
12. _____ the children left, the house was very quiet.
13. These photographs were taken _____ a friend of mine.
14. The river Rhine flows _____ the North sea.
15. I shall meet you _____ the corner _____ the street.
16. I always come _____ school _____ foot.
17. He had learned the whole poem _____ heart.
18. He has waited _____ her for a long time.
19. He’s not very keen _____ watching football, but his wife is.
20. Are you worried _____ the final examination?
Answer:
1. in 2. on 3. at 4. about 5. with
6. from 7. before 8. of 9. until 10. between
11. with 12. After 13. by 14. into 15. at/ of
16. to/ on 17. by 18. for 19. on 20. about
Ex2. Choose the correct answer
1. My friend paid ………….. the dinner. (on, for, to)
2. I have subscribed …………… four magazines. (to, of, by)
3. The players cooperated ………………. one another. (of, with, to)
4. Aditya likes listening ……………… classical music. (to, of, by, in)
5. My father relies …………… his best friend Mohan. (to, with, on)
6. Rahul has got himself registered ……………… the computer course. (of, to, for)
7. The two monkeys started …………….. each other. (on, at, over)
8. Presently my father is engaged ………………. starting a business. (in, on)
9. You are advised to refrain …………….. smoking. (to, from, by, in)
10. My brother agreed ……………….. my conclusions. (for, with, by)
Answer
1. for 2. to 3. with 4. to 5. on
6. to 7. at 8. in 9. from 10. with
Ex3. Mark the correct answer
1. Be careful when you walk ____________ the street.
A. through
B. above
C. across
D. up
2. Please, go ___________ the stairs carefully.
A. below
B. down
C. through
D. at
3. Put the toys _______ the basket, please.
A. on
B. in
C. up
D. through
4. I saw them. They were walking __________ the town.
A. into
B. under
C. towards
D. above
5. The dog is ___________ the bed.
A. through
B. between
C. into
D. under
6. He fell ___________ the bridge but he was OK.
A. over
B. under
C. up
D. off
7. I like skiing ___________ big mountains.
A. up
B. down
C. over
D. across
Answer
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
C | B | B | C | D | D | B |
Ex4. Mark the correct answer
1. _____ time _____ time I will examine you on the work you have done.
A. From / to B. At / to C. In / to D. With / to
2. This village is inhabited _____ tens of thieves.
A. with B. to C. by D. for
3. God has bestowed _____ me many graces.
A. on B. for C. to D. with
4. Make a comment _____ this sentence!
A. to B. in C. on D. about
5. He’s a very wealthy man; a few hundred pounds is nothing _____ him.
A. for B. with C. to D. about
6. She does not show much affection _____ him.
A. with B. in C. for D. to
7. The clerk _____ that counter said those purses were _____ sale.
A. in/ for B. at/ on C. at/ in D. on/ on
8. Someone broke into the shop and made _____ with several TVs and videos.
A. of B. up C. out D. off
9. Old people like to descant _____ past memories.
A. in B. with C. on D. for
10. You should comply _____ the school rules.
A. to B. about C. with D. in
Answer
1. A 2. C 3. A 4. C 5. C
6. C 7. B 8. B 9. C 10. C
Download Bài Tập Giới Từ
Để tìm hiểu kỹ càng các kiến thức liên quan đến giới từ và làm nhiều dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, bạn có thể download ebook Bài Tập Giới Từ cực hay dưới đây để tiện luyện tập:
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các cụm giới từ thông dụng trong tiếng Anh kèm bài tập ứng dụng chi tiết:
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tìm được nguồn bài tập giới từ trong tiếng Anh có đáp án phù hợp để luyện tập. Hãy tiếp thu kiến thức mới mỗi ngày để làm vốn tiếng Anh của bạn ngày càng phong phú nhé! Chúc bạn học tốt!