Bài Tập Chọn Đáp Án Đúng Trong Tiếng Anh
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập chọn đáp án đúng trong tiếng anh hay và chọn lọc. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách nắm thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh tại đây:
Video hướng dẫn cách học thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English
Xem video của KISS English để nắm thuộc lòng 12 thì trong tiếng anh nhé.Để ngày càng nâng cao kĩ năng tiếng Anh của bản thân, các bạn cần siêng năng làm thật nhiều bài tập. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập chọn đáp án đúng trong tiếng anh hay và chọn lọc giúp bạn củng cố lại kiến thức cũng như luyện tập thêm.
Nội dung:
Các Dạng Bài Tập Chọn Đáp Án Đúng Trong Tiếng Anh Thường Gặp
Dạng 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
Đề bài sẽ cho một câu và khuyết đi một chỗ trống, kèm theo đó là 4 đáp án. Bạn cần chọn một đáp án chính xác để hoàn thành câu văn đó. Dạng bài này sẽ bao gồm 2 nhóm: Nhóm các câu sử dụng kiến thức ngữ pháp và nhóm các câu sử dụng kiến thức từ vựng.
Dạng 2: Hồi đáp trong giao tiếp
Đề bài sẽ cho một câu nói thường xuyên sử dụng trong giao tiếp (thường là cảm ơn, xin lỗi, lời mời,..) và 4 đáp án là các lời hồi đáp. Việc các bạn cần làm là lựa chọn đáp án chính xác để hồi đáp lại câu nói trong đề bài. Đây là dạng bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh trong ứng dụng các tình huống thực tế.
Dạng 3: Tìm lỗi sai
Đề bài sẽ cho môt câu văn chứa lỗi sai (Về ngữ pháp hoặc từ vựng) và bốn đáp án là bốn chỗ gạch chân. Nhiệm vụ của các bạn là chọn đáp án chứa lỗi sai trong câu văn. Dạng bài này sẽ kiểm tra mức độ tinh ý và hiểu sâu kiến thức ngữ pháp của học sinh.
Dạng 4: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Đề bài sẽ cho một câu, sau đó sẽ gạch chân một từ/ cụm từ và đưa ra 4 đáp án. Bạn cần chọn đáp án là từ đồng nghĩa/ trái nghĩa với từ in đậm. Đây là dạng bài kiểm tra lượng từ vựng của thí sinh. Muốn làm tốt dạng bài này, các bạn phải học thuộc thật nhiều cấu trúc và từ mới vì rất khó có thể dựa vào ngữ nghĩa để đưa ra được đáp án đúng.
50 Câu Bài Tập Chọn Đáp Án Đúng Trong Tiếng Anh (Ngữ Pháp)
1. “How many pages…………… so far?”
a. have you studied b. did you study c. do you study d. had you studied
2. We are too late. The plane …………… off ten minutes ago.
a. has taken b. took c. had taken d. was taken
3. “What a lovely boat!” “I ……………half a year building this boat.”
a. spend b. spent c. spending d. have spent
4. How …………since we …………school?
a. are you/ left b. have you been/ have left c. were you/ left d. have you been/ left
5. I think John …………..tomorrow.
a. would come b. come c. will come d. comes
6. After he ———— his driving test he bought a car.
a. had passed b. pass c. passed d. passing
7. When I got to the office, I ———– that I had forgot to lock the door.
a. realized b. had realized c. realize d. have realized
8. When she was 21 she ————– across the United States.
a. drove b. drive c. driven d. was driving
9. He often ———— so nervous before his exams.
a. feels b. felt c. was feeling d. had felt
10. How long have you ————- he was a liar.
a. been knowing b. knew c. know d. known
11. I’m sorry. I don’t understand what —————–.
a. you say b. you’re saying c. you will say d. you would say
12. . ————- to the radio when you get up everyday?
a. Do you listen b. Are you listening c. Was you listening d. Did you listen
13. My sweetheart ————— smoking next week.
a. will give up b. is going to give up c. gives up d. gave up
14. There is no red wine? I ————– white, then.
a. am going to have b. have c. will have d. am having
15. When the phone rang she ———— a letter.
a. writes b. will write c. has written d. was writing
16. As the sun ———— I decided to go out.
a. shines b. has shone c. shine d. was shining
17. I————- your uncle tomorrow, so I’ll give him your note.
a. have seen b. shall have seen c. see d. am going to see
18. ————– study hard when you were at school?
a. Must you b. Had you c. Did you have to d. Were you
19. She is tired because she ————- all day.
a. is studied b. has been studying c. had been studying d. studied
20. Has your teacher ever ———— angry with you?
a. get b. getting c. got d. gets
21. He ———-
a. will be here soon b. will here be soon c. will be soon here d. be soon will ere
22. They———— to the theatre twice so far this month.
a. are going b. go c. went d. have been
23. My daughter ————- university last June.
a. left b. has left c. leaves d. was leaving
24. He hates his boss so he ————- his job
a. leaves b. has left c. is leaving d. left
25. While the waiter was picking up the broken plates, he ———- his finger.
a. cut b. was cutting c. had cut d. cuts
26. Pam was always afraid———— cooking.
a. of b. to c. for d. at
27. When Joe was at school, he was very good—– —- running.
a. to b. for c. in d. at
28. We’ve been thinking ——- moving house.
a. in b. of c. to d. on
29. On his third try, he succeeded———— passing his driving test.
a. in b. on c. at d. to
30. I’m fed up ——– working, I need a holiday.
a. to b. in c. with d. for
31. I’m frightened———– spiders, they terrify me.
a. in b. to c. of d. for
32. They went ———– holiday yesterday.
a. in b. on c. at d. during
33. She’s always talking ——— the phone.
a. in b. on c. at d. over
34. John went red after sitting———– the sun all day.
a. in b. at c. on d. by
35. He didn’t want cash, so I paid the bill———– credit card.
a. by b. with c. in d. on
36. Jim doesn’t enjoy————– sport.
a. to do b. doing c. do d. to doing
37. We are trying ———– money to buy a house.
a. to save b. saving c. save d. saves
38. Would you like something———–?
a. drink b. drinking c. to drink d. drinks
39. Our teacher doesn’t let us ————– gum in class.
a. chew b. chewing c. to chew d. chews
40. It’s hard ———— my father as a child.
a. imagine b. imagining c. imagines d. to imagine
41. My dad made me ————- my homework everyday.
a. to do b. doing c. do d. to doing
42. I wouldn’t like ——– a marathon.
a. run b. to run c. running d. ran
43. It’s impossible ———– Chinese in a year.
a. learning b. learn c. to learn d. learnt
44. I’m not used to ———- as early as this.
a. get up b. getting up c. to get up d. gets up
45. We managed ———- home before the rain started.
a. to get b. get c. getting d. got
46. £ 300 for shoes! That’s ————-!
a. such expensive b. so rich c. so expensive d. so a high price
47. When my children were little we ——– hours playing in the garden.
a. used to spending b. used to spend c. are used to spending d. are used to spend
48. I really need ——– new jacket.
a. a b. any c. some d. a few
49. You ——— eat and drink in class.
a. must b. mustn’t c. have to d. don’t have to
50. I know several engineers from ———.
a. England b. the England c. an England d. English
Hướng Dẫn Làm Dạng Bài Tập Chọn Đáp Án Đúng Trong Tiếng Anh (Thi THPT Quốc Gia)
Bước 1
Đọc cả câu để nắm rõ:
+ Nghĩa cần truyền đạt;
+ Thời và cấu trúc câu/loại câu;
Bước 2
Phân tích chỗ trống cần điền, thí sinh đọc không chỉ câu có chứa chỗ trống cần điền, mà cả câu trước và sau nó để nắm rõ ý và xác định từ cần điền đóng vai trò ngữ pháp là gì, nghĩa là gì, có thể là từ loại nào.
Bước 3
Đọc kỹ cả 4 đáp án đã cho và chọn đáp án đúng: phân tích phân tích đáp án cho sẵn, loại đáp án sai, tìm đáp án đúng.
Bước 4
Kiểm tra lại từ đầu đến cuối, tìm sai sót và sửa nếu có.
Lưu ý:
Đây là một số mẹo làm bài thi trắc nghiệm môn tiếng anh khuyến nghị, nhưng không phải là cách tốt nhất cho mỗi thí sinh.
Để có được kỹ năng làm bài tốt và phân bổ thời gian hợp lý, các bạn có thể vào trang web của Bộ Giáo dục để tải các đề thi từ các năm trước và luyện tập định kỳ.
Khi làm bài, nhớ làm theo thời gian mà bài thi quy định và trong môi trường yên tĩnh, không bị gián đoạn để có thể làm bài liên tục như trong môi trường thi thật. Trong quá trình luyện tập, các bạn hãy cố gắng tìm ra các kỹ thuật tốt nhất cho bản thân mình.
Lời Kết
Trên đây là tất cả những bài tập chọn đáp án đúng trong tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.