Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Bưu Điện 2023 (Mới Nhất)
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về tiếng anh giao tiếp tại bưu điện siêu bổ ích. Hãy theo dõi nhé.
[Tổng hợp] 100 câu Tiếng Anh Giao Tiếp CỰC NGẮN bằng mọi giá PHẢI THUỘC LÒNG để nghe nói lưu loát:
Tiếng Anh là một công cụ giao tiếp hiệu quả dù bạn ở bất cứ nơi nào hay trong trường hợp giao tiếp nào. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về tiếng anh giao tiếp tại bưu điện siêu bổ ích nhé.
Nội dung:
Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Bưu Điện Cần Biết
Các từ vựng tiếng anh giao tiếp tại bưu điện cơ bản
- Post office – Bưu điện
- Mail – Thư
- Package – Gói hàng
- Envelope – Phong bì
- Stamp – Tem, tem thư
- Postcard – Bưu thiếp
- Letter – Bức thư
- Sender – Người gửi
- Recipient – Người nhận
- Address – Địa chỉ
- Postal code/ZIP code – Mã bưu chính
- Weight – Trọng lượng
- Tracking number – Số theo dõi
- Registered mail – Thư đăng ký
- Express mail – Thư gửi nhanh
- Delivery – Giao hàng
- Return address – Địa chỉ người gửi trả về
- International mail – Thư quốc tế
- Airmail – Thư qua đường hàng không
- Postage – Phí gửi thư
Một số thuật ngữ chuyên ngành
- Postal services – Dịch vụ bưu chính
- Sorting – Sắp xếp
- Dispatch – Chuyển phát
- Postage rates – Tỷ lệ phí gửi thư
- Bulk mailing – Gửi thư hàng loạt
- Certified mail – Thư chứng nhận
- Money order – Đơn đặt hàng tiền mặt
- Registered post – Bưu phẩm đăng ký
- Postmark – Dấu bưu chính
- Mailbox – Hòm thư
- Postal worker – Nhân viên bưu điện
- Mail carrier – Người đưa thư
- Postmaster – Quản lý bưu điện
- Postal code directory – Sổ tay mã bưu chính
- Postal regulations – Quy định bưu chính
- Domestic mail – Thư trong nước
- International mail – Thư quốc tế
- Express delivery – Giao hàng nhanh
- Parcel post – Bưu kiện
- Dead letter office – Phòng thư không được gửi đi
Một số mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại bưu điện thường gặp
- Gửi bưu phẩm (Sending mail/packages):
- I’d like to send this package to [destination]. How much will it cost?
- Can you tell me the different shipping options available?
- What is the estimated delivery time for this letter/package?
- Nhận bưu phẩm (Receiving mail/packages):
- I’m expecting a package. Has it arrived yet?
- Could you check if there are any letters or packages for me?
- Is there any mail for [name] at this address?
- Mua tem, phong bì (Buying stamps, envelopes):
- Can I buy some stamps, please?
- How much does a stamp cost for a standard letter?
- Do you have any envelopes available for purchase?
- Chuyển tiền (Money transfer):
- I would like to send money to [destination]. What are my options?
- How much does it cost to send money internationally?
- What is the process for sending money through your service?
- Thanh toán hóa đơn (Paying bills):
- I need to pay my utility bill. Can I do it here?
- Which bills can I pay at the post office?
- Can you help me with the payment process for my bill?
- Cung cấp thông tin (Providing information):
- Can you give me more details about your postal services?
- What documents do I need to provide for international shipping?
- How can I track my package/letter?
- Khiếu nại (Making complaints):
- I haven’t received my mail. Can you check what happened?
- My package was damaged upon arrival. How can I file a complaint?
- I believe my mail has been lost. What should I do?
Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Bưu Điện
Đoạn 1
A: Could you help me, please? (Anh giúp tôi 1 lát được không?)
B: Sure, if I can. (Được chứ ạ.)
A: I want to send this mall parcel to France. (Tôi muốn gửi bưu kiện này tới Pháp.)
B: By airmail or sea mail? (Anh muốn gửi theo đường hàng không hay đường hàng hải?)
A: How long will take by sea? (Gửi đường hàng hải thì mất bao lâu?)
B: About one week. (Khoảng 1 tuần ạ.)
A: The, by sea, please. (Vậy tôi sẽ gửi theo đường hàng hải.)
B: Please fill out this form. (Chị hãy điền vào hóa đơn này nhé.)
A: All right. Thank you so much. (Được rồi. Cảm ơn anh nhiều.)
B: Not at all. (Không có gì ạ.)
Đoạn 2
Khách hàng: Hi, I would like to send this package to New York. How much will it cost?
Nhân viên bưu điện: Hello. To send the package to New York, it will cost $20 for standard shipping. If you would like express delivery, it will be $40.
Khách hàng: Alright, I’ll go with the standard shipping. How long will it take for the package to arrive?
Nhân viên bưu điện: The estimated delivery time for standard shipping is 7-10 business days. Would you like to purchase additional insurance for your package?
Khách hàng: Yes, I’d like to insure the package. How much will that cost?
Nhân viên bưu điện: The insurance fee is based on the value of the package. For this package, it will be an additional $5.
Khách hàng: That’s fine. Can I also buy some stamps while I’m here?
Nhân viên bưu điện: Of course! How many stamps would you like to purchase and what denomination?
Khách hàng: I need ten stamps, each for a standard letter. How much do they cost?
Nhân viên bưu điện: Standard letter stamps are $0.55 each. So, ten stamps will be $5.50 in total.
Khách hàng: Great. Here’s $30 for the package shipping and stamps.
Nhân viên bưu điện: Thank you. Your change is $24.50. Is there anything else I can help you with?
Khách hàng: No, that’s all. Thank you for your assistance.
Nhân viên bưu điện: You’re welcome. Have a great day!
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về tiếng anh giao tiếp tại bưu điện mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
10 câu tiếng Anh giao tiếp siêu ngắn thông dụng: