Công Việc Hằng Ngày Bằng Tiếng Anh (Siêu Hay)
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn cách nói các công việc hàng ngày bằng tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn cách luyện nói tiếng Anh giao tiếp hiệu quả:
Daily routine là chủ đề tiếng Anh cơ bản và thường gặp trong giao tiếp hằng ngày. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu các công việc hàng ngày bằng tiếng Anh siêu hay kèm các đoạn văn thực hành về chủ đề này. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
Cách Hỏi Về Công Việc Hằng Ngày Bằng Tiếng Anh
Bạn có thể đặt các câu hỏi về công việc hàng ngày liên quan liên quan đến thời gian, tần suất và cách thức thực hiện hoạt động đó. Ví dụ:
- What time do you usually get up? – Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?
- What time do you often go to bed? – Bạn thường đi ngủ lúc mấy giờ?
- What time do you often have dinner? – Bạn thường ăn tối lúc mấy giờ?
- How often do you mow the lawn? – Bao lâu bạn cắt cỏ một lần?
- How often do you clean the kitchen? – Bao lâu bạn dọn dẹp làm sạch bếp một lần?
- How often do you water the plants? – Bao lâu bạn tưới cây một lần?
- Could you tell me about your daily routine? – Bạn có thể kể tôi nghe về hoạt động hàng ngày không?
- Do you often do exercise? – Bạn có thường xuyên tập thể dục không?
Tham khảo: Hướng dẫn cách đặt câu hỏi siêu đơn giản:
Công Việc Hằng Ngày Bằng Tiếng Anh
Từ vựng
Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa |
Wake up | /weɪk ʌp/ | tỉnh giấc |
Turn off | /tɜrn ɔf/ | tắt |
Get up | /gɛt ʌp/ | thức dậy |
Have a coffee | /hæv ə ˈkɑfi/ | uống cà phê |
Read newspaper | /rid ˈnuzˌpeɪpər/ | đọc báo |
Brush teeth | /brʌʃ tiθ/ | đánh răng |
Wash face | /wɑʃ feɪs/ | rửa mặt |
Have a shower | /hæv ə ˈʃaʊər/ | tắm vòi hoa sen |
Get dressed | /gɛt drɛst/ | mặc quần áo |
Comb the hair | /koʊm ðə hɛr/ | chải tóc |
Make up | /meɪk ʌp/ | trang điểm |
Work | /wɜrk/ | làm việc |
Have lunch | /hæv lʌnʧ/ | ăn trưa |
Finish working | /ˈfɪnɪʃ ˈwɜrkɪŋ/ | kết thúc việc |
Water the plants | /ˈwɔtər ðə plænts/ | tưới cây |
Mow the lawn | /moʊ ðə lɔn/ | cắt cỏ |
Clean the kitchen | /klin ðə ˈkɪʧən/ | dọn dẹp bếp |
Do exercise | /du ˈɛksərˌsaɪz/ | tập thể dục |
Go home | /goʊ hoʊm/ | về nhà |
Cook | /kʊk/ | nấu ăn |
Have dinner | /hæv ˈdɪnər/ | bữa tối |
Do the laundry | /du ðə ˈlɔndri/ | giặt quần áo |
Hang up the laundry | /hæŋ ʌp ðə ˈlɔndri/ | phơi quần áo |
Fold the laundry | /foʊld ðə ˈlɔndri/ | gấp quần áo |
Do homework | /du ˈhoʊmˌwɜrk/ | làm bài tập về nhà |
Watch television | /wɑʧ ˈtɛləˌvɪʒən/ | xem tivi |
Take the rubbish out | /teɪk ðə ˈrʌbɪʃ aʊt/ | đi đổ rác |
Wash the dishes | /wɑʃ ðə ˈdɪʃəz/ | rửa bát đĩa |
Feed the dog | /fid ðə dɔg/ | cho chó ăn |
Have a bath | /hæv ə bæθ/ | đi tắm |
Set the alarm | /sɛt ði əˈlɑrm/ | đặt chuông báo thức |
Go to bed | /goʊ tu bɛd/ | đi ngủ |
Đoạn văn
Dưới đây là đoạn văn mẫu nói về hoạt động hàng ngày bằng tiếng Anh, bạn cùng tham khảo nhé!
Mẫu 1
I usually get up at 6:30 in the morning. After washing my face and brushing my teeth, I have breakfast and go to school by bus at 7:00. My classes start at 7:30 and end at 11:30. After that I go back home, and have lunch with my family. I usually have a short rest in about 30 minutes. In the afternoon, I do my homework. I often play badminton with my friends. I come back home, have dinner at 7:00 p.m,wash the dishes and help my mom do some housework. After dinner, I often watch the news on TV. Then I prepare for the new lessons and go to bed at 10:30 p.m.
Dịch:
Tôi thường thức dậy lúc 6:30 sáng. Sau khi rửa mặt và đánh răng, tôi ăn sáng và đến trường bằng xe buýt lúc 7:00. Lớp học của tôi bắt đầu lúc 7:30 và kết thúc lúc 11:30. Sau đó tôi trở về nhà, và ăn trưa với gia đình tôi. Tôi thường nghỉ ngơi trong khoảng 30 phút. Vào buổi chiều, tôi làm bài tập về nhà. Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè của tôi. Tôi trở về nhà, ăn tối lúc 7 giờ tối và rửa bát đĩa và giúp mẹ làm một số việc nhà. Sau bữa tối, tôi thường xem tin tức trên TV. Sau đó, tôi chuẩn bị cho bài học mới và đi ngủ lúc 10:30 tối.
Mẫu 2
I often wake up at 5:30 in the morning. After washing my face and brushing my teeth, I do some light exercises or do yoga. I have my breakfast at 6: 30. After that, I go to work by motorbike. In the afternoon, I often have some coffee to stay awake. Sometimes, I have to go outside to meet my clients. I come back home at 6 P.M and prepare for dinner. I often have dinner at 7 P.M with my roommate. After that, I often do housework, listen to music, surf the net and go to bed at 11 P.M.
Dịch:
Tôi thường thức dậy lúc 5:30 sáng. Sau khi rửa mặt và đánh răng, tôi tập 1 số bài thể dục nhẹ hoặc tập yoga. Tôi ăn sáng lúc 6:30. Sau đó, tôi đi làm bằng xe máy. Buổi chiều, tôi thường uống cà phê để tỉnh táo. Đôi khi, tôi phải ra ngoài gặp khách hàng. Tôi trở về nhà lúc 6 giờ chiều và chuẩn bị cho bữa tối. Tôi thường ăn tối lúc 7 giờ tối với bạn cùng phòng. Sau đó, tôi thường làm việc nhà, nghe nhạc, lướt mạng và đi ngủ lúc 11 giờ.
Tham khảo: Viết Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh Lớp 7:
Tham khảo: Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp hiệu quả:
Đừng quên khám phá phương pháp học tiếng Anh thông minh 4.0 cùng KISS English
https://cafebiz.vn/kham-pha-phuong-phap-hoc-tieng-anh-thong-minh-40-cung-kiss-english
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tự tin nói về các công việc hàng ngày bằng tiếng Anh! Hãy luyện nói nhiều để thành thạo chủ đề này bạn nhé! Chúc bạn học tốt!