1000 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Nữ 2023
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 1000 tên tiếng anh hay cho cả nam và nữ. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay tên tiếng Anh hay cho nữ tại đây nhé:
Video chia sẻ tên tiếng Anh hay cho nữ – Ms Thuy KISS English
Hiện nay, ngoài tên gốc ra thì việc có cho mình một nickname hoặc tên tiếng Anh cũng khá phổ biến và mang lại một số lợi ích khi giao tiếp, nhất là khi bạn ở trong môi trường quốc tế. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 1000 tên tiếng anh hay cho cả nam và nữ nhé.
Nội dung:
1000 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ
Tên tiếng anh cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài
Aurelia – tóc vàng óng
Brenna – mỹ nhân tóc đen
Calliope – khuôn mặt xinh đẹp
Fidelma – mỹ nhân
Fiona – trắng trẻo
Doris – xinh đẹp
Drusilla – mắt long lanh như sương
Dulcie – ngọt ngào
Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp
Hebe – trẻ trung
Isolde – xinh đẹp
Mabel – đáng yêu
Miranda – dễ thương, đáng yêu
Rowan – cô bé tóc đỏ
Amabel/Amanda – đáng yêu
Ceridwen – đẹp như thơ tả
Charmaine/Sharmaine – quyến rũ
Christabel – người Công giáo xinh đẹp
Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ
Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu
Annabella – xinh đẹp
Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keisha – mắt đen
Keva – mỹ nhân, duyên dáng
Kiera – cô bé đóc đen
Tên tiếng anh cho nữ ý nghĩa niềm tin, hi vọng
Amity – tình bạn
Edna – niềm vui
Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn
Esperanza – hy vọng
Farah – niềm vui, sự hào hứng
Kerenza – tình yêu, sự trìu mến
Verity – sự thật
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Winifred – niềm vui và hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Letitia – niềm vui
Oralie – ánh sáng đời tôi
Philomena – được yêu quý nhiều
Vera – niềm tin
Tên tiếng anh cho nữ sang chảnh
Charmaine: Cô gái quyến rũ
Abbey: Ý nghĩa tên là người thông minh
Adelaide: Người phụ nữ cao quý
Briona: Phụ nữ thông minh, độc lập
Sophia: Người phụ nữ thông thái, khôn ngoan.
Artemis: Tên nữ thần săn bắn Hy Lạp
Eirene: Hòa bình
Donna: Tiểu thư quyền quý
Nora: Danh dự
Grace: Sự ân sủng và say mê
Pandora: Tài sắc vẹn toàn
Phoebe: Cô gái tỏa sáng mọi lúc mọi nơi
Florence: Chỉ sự thịnh vượng
Phoenix: Ngụ ý là phượng hoàng hãnh diện, kiêu kỳ.
Serenity: Ngụ ý là người bình tĩnh, kiên định
Una: Chân lý và sắc đẹp
Aine: Lộng lẫy và rạng rỡ
Oralie: Ánh sáng cuộc đời
Almira: Công chúa xinh đẹp
Tên tiếng Anh cho nữ theo màu sắc
Violet (Tím)
Scarlett (Đỏ thẫm)
Ruby (Đỏ đá)
Hazel (Màu nâu lục)
Amber (Màu hổ phách)
Jade (Màu ngọc lục bảo)
Indigo (Màu chàm)
Coral (Màu san hô)
Ebony (Màu đen sẫm)
Lavender (Màu oải hương)
1000 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam
Tên tiếng anh cho nam phổ biến nhất
Liam Noah Oliver
William Elijah James
Benjamin Lucas Henry
Alexander Michael Daniel
Matthew Aiden Joseph
Samuel David John
Jackson Carter Ethan
Christopher Andrew Jack
Anthony Thomas Joshua
Caleb Nathan Ryan
Mason Christian Hunter
Isaac Gavin Brayden
Dylan Wyatt Luke
Owen Gabriel Matthew
Levi Aaron Julian
Tên tiếng anh cho nam ý nghĩa dũng cảm, mạnh mẽ
Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander – Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
Vincent – Chinh phục
Walter – Người chỉ huy quân đội
Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Brian – Sức mạnh, quyền lực
Leon – Chú sư tử
Leonard – Chú sư tử dũng mãnh
Louis – Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus – Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard – Sự dũng mãnh
Ryder – Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Chad – Chiến trường, chiến binh
Drake – Rồng
Harold – Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey – Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Charles – Quân đội, chiến binh
William – Mong muốn kiểm soát an ninh (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Tên tiếng anh cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
Abraham: Cha của các dân tộc
Ambrose: Bất tử, thần thánh
Anselm: Được Chúa bảo vệ
Azaria: Được Chúa giúp đở
Christopher: Người mang Chúa Ki tô
Daniel: Chúa là người phân xử
David: Tên này bắt nguồn từ tiếng Do Thái, có nghĩa là được yêu quýEli: Là cái tên đã từng xuất hiện trong Kinh Thánh với vô số năng lượng và tinh thần.
Elijah: Đó là một tên tiếng Do Thái cổ có nghĩa là Đức Chúa Trời của tôi là Giê-hô-va (Jehovah). Trong tiếng Do Thái, Jehovah chính là Chúa.
Emmanuel/Manuel: Chúa ở bên ta
Gabriel : Chúa hùng mạnh
Isaac: Chúa cười, ý chỉ người mang lại tiếng cười cho những người khác.
Isidore: Món quà của Isis
Jacob: Chúa chở che
Jerome: Người mang tên Thánh
Jesse: Món quà của Chúa
Joel: Tên này có nghĩa là người tin vào Chúa
John: Chúa từ bi.
Jonathan: Là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, mang ý nghĩa là Chúa ban phước.
Joshua : Chúa cứu vớt linh hồn
Matthew: Món quà của Chúa
Michael: Kẻ nào được như Chúa
Osmund: Sự bảo vệ từ thần linh
Raphael: Chúa chữa lành
Samuel: Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe
Theodore: Món quà của Chúa
Theophilus: Được Chúa yêu quý
Timothy: Tôn thờ Chúa
Zachary: Đức Giê-hô-va đã nhớ.
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về 1000 tên tiếng anh hay cho nam và nữ mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Xem thêm bài viết của KISS English: