100 Danh Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất (2022)
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn top 100 danh từ tiếng Anh phổ biến nhất. Hãy theo dõi nhé.
10 danh từ không đếm được dân học tiếng Anh phải thuộc lòng:
Từ vựng tiếng Anh rất quan trọng nếu chúng ta muốn nâng cao kĩ năng ngoại ngữ của mình. Vốn từ vựng càng lớn thì khả năng giao tiếp càng cao. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn top 100 danh từ tiếng Anh phổ biến nhất.
Nội dung:
Top 100 Danh Từ Tiếng Anh Cơ Bản Nhất
Dưới đây là 100 danh từ tiếng Anh cơ bản nhất mà bạn nên nắm vững.
1. time /taɪm/ thời gian
2. year /jɪr/ năm
3. people /ˈpipəl/ con người
4. way /weɪ/ con đường
5. day /deɪ/ ngày
6. man /mən/ đàn ông
7. thing /θɪŋ/ sự vật
8. woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
9. life /laɪf/ cuộc sống
10. child /ʧaɪld/ con cái
11. world /wɜrld/ thế giới
12. school /skul/ trường học
13. state /steɪt/ trạng thái
14. family /ˈfæməli/ gia đình
15. student /ˈstudənt/ học sinh
16. group /grup/ nhóm
17. country /ˈkʌntri/ đất nước
18. problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
19. hand /hænd/ bàn tay
20. part /pɑrt/ bộ phận
21. place /pleɪs/ vị trí
22. case /keɪs/ trường hợp
23. week /wik/ tuần
24. company /’kʌmpəni/ công ty
25. system /ˈsɪstəm/ hệ thống
26. program /ˈproʊˌgræ m/chương trình
27. question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi
28. work /wɜrk/ công việc
29. government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ
30. number /ˈnʌmbər/ con số
31. night /naɪt/ ban đêm
32. point /pɔɪnt/ điểm
33. home /hoʊm/ nhà
34. water /ˈwɔtər/ nước
35. room /rum/ căn phòng
36. mother /’mʌðər/ mẹ
37. area /ˈɛriə/ khu vực
38. money /ˈmʌni/ tiền bạc
39. story /ˈstɔri/ câu chuyện
40. fact /fækt/ sự thật
41. month /mʌnθ/ tháng
42. lot /lɑt/ từng phần
43. right /raɪt/ quyền lợi
44. study /ˈstʌdi/ học tập
45. book /bʊk/ cuốn sách
46. eye /aɪ/ mắt
47. job /ʤɑb/ nghề nghiệp
48. word /wɜrd/ từ
49. business /ˈbɪznəs/ kinh doanh
50. issue /ˈɪʃu/ vấn đề
51. side /saɪd/ khía cạnh
52. kind /kaɪnd/ loại
53. head /hɛd/ đầu
54. house /haʊs/ ngôi nhà
55. service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ
56. friend /frɛnd/ người bạn
57. father /ˈfɑðər/ cha
58. power /ˈpaʊər/ năng lượng
59. hour /ˈaʊər/ giờ
60. game /geɪm/ trò chơi
61. line /laɪn/ vạch kẻ
62. end /ɛnd/ kết thúc
63. member /ˈmɛmbər/ thành viên
64. law /lɔ/ luật pháp
65. car /kɑr/ xe hơi
66. city /ˈsɪti/ thành phố
67. community /kəmˈjunəti/ cộng đồng
68. name /neɪm/ tên gọi
69. president /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch
70. team /tim/ nhóm, đội
71. minute /ˈmɪnət/ phút
72. idea /aɪˈdiə/ ý tưởng
73. kid /kɪd/ trẻ con
74. body /ˈbɑdi/ cơ thể
75. information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin
76. back /bæk/ phía sau
77. parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh
78. face /feɪs/ gương mặt
79. others /ˈʌðərz/ những cái khác
80. level /ˈlɛvəl/ cấp bậc
81. office /ˈɔfəs/ văn phòng
82. door /dɔr/ cánh cửa
83. health /hɛlθ/ sức khỏe
84. person /ˈpɜrsən/ con người
85. art /ɑrt/ nghệ thuật
86. war /wɔr/ chiến tranh
87. history /ˈhɪstəri/ lịch sử
88. party /ˈpɑrti/ bữa tiệc
89. result /rɪˈzʌlt/ kết quả
90. change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
91. morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi sáng
92. reason /ˈrizən/ lý do
93. research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu
94. girl /gɜrl/ cô gái
95. guy /gaɪ/ chàng trai
96. moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại
97. air /ɛr/ không khí
98. teacher /tiʧər/ giáo viên
99. force /fɔrs/ lực lượng
100. education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục
100 Danh Từ Tiếng Anh Thông Dụng Theo Chủ Đề
Máy tính, mạng Internet
Access | /ˈækˌsɛs/ | noun | sự truy cập |
Application | /ˌæpləˈkeɪʃən/ | noun | ứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảng |
Blog | /blɔg/ | noun | nhật ký trực tuyến |
Browser | /ˈbraʊzər/ | noun | trình duyệt |
Click | /klɪk/ | noun | nhấp chuột |
Computer | /kəmˈpjutər/ | noun | máy tính để bàn |
Connection | /kəˈnɛkʃən/ | noun | kết nối |
Data | /ˈdeɪtə/ | noun | dữ liệu |
Delete | /dɪˈlit/ | verb | xóa bỏ |
Download | /ˈdaʊnˌloʊd/ | verb | tải về, tải xuống |
Ebook | /i-bʊk/ | noun | sách điện tử |
/i-meɪl/ | noun | thư điện tử | |
Error | /ˈɛrər/ | noun | lỗi |
File | /faɪl/ | noun | tập tin |
Folder | /ˈfoʊldər/ | noun | thư mục |
Hardware | /ˈhɑrˌdwɛr/ | noun | phần cứng |
Headphone | /ˈhɛdˌfoʊn/ | noun | tai nghe |
Install | /ɪnˈstɔl/ | noun | cài đặt, lắp đặt |
Internet | /ˈɪntərˌnɛt/ | noun | mạng internet |
Keyboard | /ˈkiˌbɔrd/ | noun | bàn phím máy tính |
Laptop | /ˈlæpˌtɑp/ | noun | máy tính xách tay |
Link | /lɪŋk/ | noun | đường dẫn |
Log in | in /lɔg ɪn/ | noun | đăng nhập |
Mouse | /maʊs/ | noun | chuột máy tính |
Password | /ˈpæˌswɜrd/ | noun | mật khẩu |
Program | /ˈproʊˌgræm/ | noun | chương trình máy tính |
Sign up | up /saɪn ʌp/ | noun | đăng ký |
Smartphone | /smärtˌfōn/ | noun | điện thoại thông minh |
Social network | network /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/ | noun | mạng xã hội |
Software | /ˈsɔfˌtwɛr/ | noun | phần mềm |
Speaker | /ˈspikər/ | noun | loa |
Surf | /sɜrf/ | verb | lướt (web) |
System | /ˈsɪstəm/ | noun | hệ thống |
Tablet | /ˈtæblət/ | noun | máy tính bảng |
Virus | /ˈvaɪrəs/ | noun | vi rút |
Wifi | /Wīfī/ | noun | mạng wifi |
Wireless | /ˈwaɪrlɪs/ | adj | không dây |
Báo chí, truyền thông
- Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/: quảng cáo
- Article /ˈɑrtɪkəl/: bài báo
- Broadcast /ˈbrɔdˌkæst/: chương trình phát sóng
- Cable /ˈkeɪbəl/: dây cáp, truyền hình cáp
- Channel /ˈʧænəl/: kênh truyền hình
- Character /ˈkɛrɪktər/: nhân vật
- Column/ˈkɑləm/: chuyên mục
- Commercial /kəˈmɜrʃəl/: quảng cáo
- Editor /ˈɛdətər/: biên tập viên
- Episode /ˈɛpəˌsoʊd/: phần, tập (phim, chương trình)
- Headline /ˈhɛˌdlaɪn/: tiêu đề
- Issue /ˈɪʃu/: số, kỳ phát hành
- Live /lɪv/: truyền hình trực tiếp
- Magazine /ˈmægəˌzin/: tạp chí
- Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/: báo giấy
- Publisher /ˈpʌblɪʃər/: nhà xuất bản
- Reporter /rɪˈpɔrtər/: phóng viên
- Script /skrɪpt/: kịch bản
- Subtitle /ˈsʌbˌtaɪtəl/: phụ đề
Các loại cơ sở giáo dục
- school /skuːl/: trường học
- primary school /praɪməri skuːl/: trường Tiểu học
- elementary school /ˌelɪˈmentri skuːl/: trường Tiểu học
- nursery school /nɜːsəri skuːl/: trường Mẫu giáo
- kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/: trường mầm non
- preschool /prɪ skuːl/: mẫu giáo
- secondary school /sɛkəndəri skuːl/: trường Trung học
- middle school /ˈmɪdl skuːl /: trường cấp 2
- junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: Trường trung học cơ sở
- upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/: trung học phổ thông
- high school /haɪ skuːl/: Trường cấp 3
- private school /praɪvɪt sku/: trường tư
- state school /steɪt skuːl/: trường công
- sixth form college /sɪksθ fɔːm ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng
- vocational college /vəʊˈkeɪʃənl ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng dạy nghề
- Vocational /vəʊˈkeɪʃənl/: dạy nghề
- art college /ɑːt ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng nghệ thuật
- teacher training college: trường cao đẳng sư phạm
- technical college /tɛknɪkəl ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng kỹ thuật
- university /juːnɪˈvɜːsɪti/: trường đại học
- boarding school /bɔːdɪŋ sku/: trường nội trú
- day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
- coeducational /kəʊ edʒuˈkeɪʃənl/: trường dành cho cả nam và nữ
- ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
- district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
- college /ˈkɑːlɪdʒ /: đại học
- department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
- continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
- provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
Lời Kết
Trên đây là 100 danh từ tiếng Anh thường được dùng nhất mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh.