Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh (Chi Tiết Nhất)
Bài viết hôm nay, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu về hợp đồng ngoại trong tiếng Anh một cách chi tiết nhất. Hãy theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn các chủ đề tiếng Anh công sở cực hay. Bấm nút Play để xem ngay:
Nếu bạn làm việc trong các công ty liên quan tới đối tác nước ngoài, việc nắm rõ hợp đồng ngoại thương tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Nó giúp bạn xử lý các công việc liên quan đến hợp đồng nhanh chóng, chính xác hơn. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn tìm hiểu các phần trong hợp đồng ngoại thương. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
Cấu Trúc Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh
Trước hết, về khái niệm, hợp đồng ngoại thương là hợp đồng trao đổi buôn bán, là sự thỏa thuận của 2 bên mua và bán diễn ra trên phạm vi quốc tế. Hợp đồng ngoại thương còn được gọi là hợp đồng xuất nhập khẩu.
Về cấu trúc
Hợp đồng ngoại thương trong tiếng Anh có phần: phần mở đầu, nội dung chính và phần cuối hợp đồng.
Tổng quát
Phần mở đầu | Các thông tin liên quan đến các chủ thể mua bán |
Nội dung chính | Article 1 : Commodity Article 2 : Quality Article 3 : Quantity Article 4 : Price Article 5 : Shipment Article 6: Payment Article 7: Packing and Marking Article 8: Warranty Article 9: Penalty Article 10: Insurance Article 11: Force majeure Article 12: Claim Article 13: Arbitration Article 14: Other terms and conditions |
Kết thúc | Ký tên các bên |
Lưu ý: Nội dung cụ thể tất nhiên sẽ có sự thay đổi linh hoạt để phù hợp với nhu cầu thực tế của các bên.
Chi tiết:
Phần mở đầu
- Tiêu đề hợp đồng: thường là “contract”, “Sale contract”
- Số và ký hiệu hợp đồng
- Thời gian ký kết hợp đồng
- Phần thông tin và chủ thể hợp đồng
- Tên đơn vị : nêu cả tên đầy đủ và tên viết tắt (nếu có)
- Địa chỉ đơn vị
- Các số máy : Fax, điện thoại, email
- Số tài khoản và tên ngân hàng
- Người đại diện ký hợp đồng : cần nêu rõ tên và chức vụ của người đại diện họ
Minh họa:
SALES CONTRACT
No: …………….
Date:…………….
BETWEEN: …..
Address:.. ….Tel:…………….Telex:………………. ..Fax: …………….
Represented by Mr……
Hereinafter called THE BUYER
AND:…….
Address: …….. ….Tel: …………….Telex: ……………….Fax: ……………
Represented by Mr………
Hereinafter called THE SELLER
Nội dung chính của hợp đồng
ARTICLE 1: COMMODITY
Mô tả hàng hóa
1.1/ Description and specification (Mô tả và đặc điểm kỹ thuật):
1.2/ Country of origin (Nước sản xuất):
1.3/ Packing (Đóng gói):
1.4/ Marking (Đánh dấu):
Case No
GW:____kgs
NW___kgs
1.5/ Spare part (phụ tùng):
ARTICLE 2: QUALITY
Mô tả chất lượng hàng hóa
ARTICLE 3: QUANTITY
Số lượng hoặc trọng lượng hàng hóa tùy theo đơn vị tính toán
ARTICLE 4: PRICE
Ghi rõ đơn giá theo điều kiện thương mại lựa chọn và tổng số tiền thanh toán của hợp đồng
3.1/ Price (giá):
3.2/ Total value of (tổng giá trị):
ARTICLE 5: SHIPMENT
Thời hạn và địa điểm giao hàng
4.1/ Time of delivery: ….
4.2/ Port of loading: ……
4.3/ Port of destination: ……..
4.4/ After shipment, within … hours, the Seller shall telex advising … of commodity, contract number, quantity, weight, invoice value, name of carrying vessel, loading port, number of Bill of Lading, date of shipment.
ARTICLE 6: PAYMENT
Phương thức thanh toán quốc tế lựa chọn
ARTICLE 7: PACKING AND MARKING
Quy cách đóng gói bao bì và nhãn hiệu hàng hóa
ARTICLE 8: WARRANTY
Nêu nội dung bảo hành hàng hóa
Article 9: PENALTY
Những quy định về phạt và bồi thường trong trường hợp có một bên vi phạm hợp đồng
ARTICLE 10: INSURANCE
Bảo hiểm hàng hóa do bên nào mua? và mua theo điều kiện nào? Nơi khiếu nại đòi bồi thường bảo hiểm
ARTICLE 11: FORCE MAJEURE
Nêu các sự kiện được cho là bất khả kháng và không thể thực hiện được hợp đồng
ARTICLE 12: CLAIM
Nêu các quy định cần thực hiện trong trường hợp một bên trong hợp đồng muốn khiếu nại bên kia
ARTICLE 13: ARBITRATION
Quy định luật và ai là người đứng ra phân xử trong trường hợp hợp đồng bị vi phạm
In the course of execution of this contract all disputes not reaching an amicable agreement shall be settled by …. if the Buyer is the dependent party and vise-versa, whose decision shall be accepted as final by both parties.
[Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, mọi tranh chấp không đạt được thoả thuận hoà giải sẽ do … nếu Bên mua là bên phụ thuộc và ngược lại, quyết định của bên này sẽ được cả hai bên chấp nhận là quyết định cuối cùng]the fees for arbitration and/or other charges shall be borne by the losing party, unless otherwise agreed.
[Phí trọng tài và / hoặc các khoản phí khác do bên thua kiện chịu, trừ trường hợp có thoả thuận khác]ARTICLE 14: OTHER TERMS AND CONDITIONS
Ghi những quy định khác ngoài những điều khoản đã kể trên.
Phần cuối của hợp đồng
- Hợp đồng được lập thành bao nhiêu bản
- Hợp đồng thuộc hình thức nào
- Ngôn ngữ hợp đồng sử dụng
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ bao giờ
- Trường hợp có sự bổ xung hay sửa đổi hợp đồng thì phải làm thế nào?
- Chữ ký, tên, chức vụ người đại diện mỗi bên
Any amendments or alterations of the terms of this contract must be mutually agreed previously and made in writing.
Made at …, this day of … in English language, in .. copies, of which … for each party.
Represented by Seller (Đại diện bên bán)
[Sign]Represented by Buyer (Đại diện bên mua)
[Sign]Mẫu Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh
Dưới đây là mẫu hợp đồng ngoại thương bằng tiếng Anh (trích 1 số điều khoản) xuất khẩu gạo từ Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Minh Hưng đến đối tác MTD Import Export Company được KISS English sưu tầm, mời các bạn cùng tham khảo:
SALES CONTRACT
No. 007/VNF/2022
Date: 15/4/2022.
BETWEEN: MINH HUNG IMPORT EXPORT CO., LTD
Address: 20 Le Hong Phong, Thai Binh. Tel: xxx Telex: xxx.Fax: xxx
Represented by Mr.XXX
Hereinafter called THE BUYER
AND:MTD IMPORT EXPORT COMPANY
Address: 3/F Causeway Tower 16 – 22 Causeway Road, Causeway Bay HONGKONG Tel:xxx Telex:xxx Fax: xxx
Represented by Mr.YYY
Hereinafter called THE SELLER
It has been mutually agreed to the sale and purchase of rice on the terms and conditions as follows:
1. Commodity:
Vietnam White Rice 5% Broken
2. Specification:
– Broken: 5% max
– Moisture:
– Foreign matter:
– Crop: 20… – 20…
3. Quantity: 100.000MT more or less 5% at Seller’s option
4. Price:
Unit Price: USD xxx per Metric Ton FOB Saigon port Ho Chi Minh City, Vietnam(Incoterm 2010)
Total Amount: xxx USD In words: US Dollar ……. only
5. Packaging: Rice to be packed in single new jute bags of 50 kgs net each, about 50.6kgs gross each, hand-sewn at mouth with jute twine thread suitable for rough, handling and sea transportation. The Seller will supply 0.2% of new jute bags, free of charge, out of quantity of bags shipped.
6. Shipment and Delivery:
Port of Loading: Saigon Port, Ho Chi Minh City, Vietnam
Port of Discharge: Hong Kong Port, Hong Kong
Time of shipment: 20 – 25 days after L/C opening date
Loading condition: 800MT per weather working day of 24 consecutive hours, Sundays,holidays excepted even if used, base on the use of at least four to five normal working hatches/ holds and all cranes/derricks and winches available in good order, if less than prorate
Demurrage/ Dispatch: if any, to be as per C/P rate, but maximum of 4,000/2,000 USD per day or prorate and to be settled directly between Seller and Buyer within 90 days afterB/L date.
Loading term: Lay time to commence at 1PM if N.O.R given before noon and at 8AMnext working day if N.O.R given in the afternoon during office hours, in case of vessel waiting for berth due to congestion, time commences to count 72 hours after N.O.Resubmitted.
[…]13. Other terms:
Any amendment of the terms and conditions of this contract must be agreed by both sides in writing.
This contract is made in 06 originals in English language, three for each party.
This contract is subject to the Buyer’s final confirmation by telex (June 18th, 20… latest).
Made in Ho Chi Minh City, on 15th April, 2022.
FOR THE SELLER
Director Managing Director
(Signed/sealed) (Sealed) XXX
FOR THE BUYER
YYY
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hợp đồng ngoại thương tiếng Anh. Hãy dành thời gian để tìm hiểu các điều khoản cũng như quy cách, lưu ý khi thành lập hợp đồng ngoại thương bằng tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn thành công!