Bài Tập Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh 12 (Đầy Đủ)
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn cách làm và tổng hợp bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh 12. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc, nhớ lâu. Bấm nút play bên dưới để xem ngay:
Bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh là dạng bài thường xuyên xuất hiện trong đề thi tiếng Anh lớp 12. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách làm dạng bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh 12 sao cho chính xác, hiệu quả kèm tổng hợp bài tập. Hãy theo dõi nhé!
Nội dung:
Cách Làm Bài Tập Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh
Bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh xuất hiện trong đề thi tiếng Anh 12 sẽ ở dạng trắc nghiệm như sau:
Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years.
A. met
B. visited
C. said goodbye to
D. made friends with
Đáp án: A
Bạn cần tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân hoặc in đậm ở câu dẫn. Bạn có thể tham khảo cách luyện tập và làm dạng bài này như sau:
- Bước 1: Đọc qua câu của đề bài để hiểu được sơ qua nội dung. Đọc qua 4 đáp án.
- Bước 2: Suy đoán và lựa chọn đáp án
Có các trường hợp xảy ra:
- Thứ nhất, từ in đậm quen thuộc và dễ đoán nghĩa. Đáp án không có từ lạ. Vậy thì quá đơn giản rồi, bạn chỉ việc thay từng đáp án vào câu xem có khớp với nghĩa ban đầu không.
- Thứ hai, từ in đậm quen thuộc và dễ đoán nghĩa, nhưng đáp án lại có nhiều hơn 2 từ lạ.
- Thứ ba, từ in đậm lạ, chưa gặp bao giờ; tuy nhiên, đáp án lại có những từ thông dụng.
Với 2 trường hợp sau, bạn cần vận dụng kết hợp việc loại trừ và suy đoán các đáp án thông qua thay thế đáp án vào câu. Thông thường, đề bài sẽ được thiết kế dễ đoán ở một trong số các mặt: nghĩa cả câu, các đáp án hoặc từ được in đậm. Vì vậy, có 1 lượng từ vựng khá và khả năng suy đoán, loại trừ tốt thì bạn sẽ không cảm thấy quá khó khăn với dạng bài này.
Bài Tập Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh 12
Dưới đây là một số bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh 12, cùng đặt bút làm bạn nhé! Lưu ý: với những câu lạ, từ vựng mới, bạn nên ghi chú, lưu lại để tiện ôn tập sau này.
Bài Tập
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Ex1.
1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects
B. symptoms
C. hints
D. demonstrations
3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable
B. acceptable
C. pretty high
D. wonderful
4: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless
B. hopeful
C. successful
D. unsuccessful
5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
A. Artifacts
B. Pottery
C. Rugs
D. Textiles
6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
A. accidents
B. misunderstandings
C. incidentals
D. misfortunes
7: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
A. disgusted
B. puzzled
C. angry
D. upset
8: He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again.
A.wasn’t happy
B. didn’t want to see
C. didn’t show surprise
D. didn’t care
9: Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement.
A. casual
B. significant
C. promiscuous
D. aggressive
10: Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagara falls.
A. come without knowing what they will see
B. come in large numbers
C. come out of boredom
D. come by plane
11: Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.
A. record
B. shine
C. categorize
D. diversify
12: She is always diplomatic when she deals with angry students.
A. strict
B. outspoken
C. firm
D. tactful
13: Roget’s Thesaurus , a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas They express rather than by alphabetical order.
A. restricted
B. as well as
C. unless
D. instead of
14: With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique In the solar system was strengthened.
A. outcome
B. continuation
C. beginning
D. expansion
15: Let’s wait here for her; I’m sure she’ll turn up before long.
A. arrive
B. return
C. enter
D. visit
16: This tapestry has a very complicated pattern.
A. obsolete
B. intricate
C. ultimate
D. appropriate
17: During the Great Depression, there were many wanderers who traveled on the railroads and camped along the tracks.
A. veterans
B. tyros
C. vagabonds
D. zealots
18: We decided to pay for the furniture on the installment plan.
A. monthly payment
B. cash and carry
C. credit card
D. piece by piece
19: The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas.
A. hectic
B. eccentric
C. fanatic
D. prolific
20: The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.
A. heat ware
B. harvest
C. summer
D. aridity
21. I didn’t think his comments were very appropriate at the time.
A. correct
B. right
C. exact
D. suitable
22. GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
A. required
B. applied
C. fulfilled
D. specialized
23. I received housing benefits when I was unemployed.
A. out of order
B. out of fashion
C. out of work
D. out of practice
24. The related publications are far too numerous to list individually.
A. much
B. legion
C. few
D. full
25. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. relate on
B. be interested in
C. impress on
D. pay attention to
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | D | C | C | A | B | C | B | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | D | C | A | B | C | A | A | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | A | C | A | D |
Download Bài Tập Từ Đồng Nghĩa
Dưới đây là các tài liệu bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh 12 hữu ích giúp bạn luyện tập và nâng cao khả năng làm dạng bài tập này. Hãy download và tích cực luyện tập, ôn tập bạn nhé!
Link download 1:
https://drive.google.com/file/d/1VDvo-303FPaohHSk3eBpb4Yc139hQTMQ/view
Link download 2:
https://drive.google.com/file/d/1BsBXhUmqKLWYzmF_DBgk27BGqrz1ppYN/view?usp=sharing
Link download 3:
https://drive.google.com/file/d/1BCgmSzKJw_AXJgCQ7YiDTAJ6mvsyPZPm/view?usp=sharing
Lời Kết
Như vậy chúng ta đã điểm qua cách làm cũng như các bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh 12. Luyện tập tiếng Anh mỗi ngày ngày càng cải thiện tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!