Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn (Cực Hay) | KISS English

Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn (Cực Hay)

Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn cực hay. Hãy theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh đơn giản:

Cách Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Anh | Ms Thủy KISS English

Đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn là dạng bài tập thường gặp trong các đề thi. Đây là dạng bài tập gây không ít khó khăn với người học tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn đơn giản và chính xác. Cùng theo dõi nhé!

Cách Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn
Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Dạng bài

DạngVí dụ 
Sắp xếp từ (đề bài đã cho đầy đủ, bạn chỉ cần sắp xếp lại để tạo thành câu hoàn chỉnh, không cần thêm từ)does / live? / Where / she
=> Where does she live?
Sắp xếp từ và thêm dạng đúng của động từ, thêm các từ nếu cần thiếtteeth / my brother / before / going to / brush / sleep
=> My brother brushes his teeth before going to sleep

Kiến thức cần nắm 

Để làm bài đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn, bạn cần nắm một số cấu trúc cơ bản của một câu sau:

1. Cấu trúc câu cơ bản

Cấu trúcCông thứcVí dụ 
Câu khẳng địnhS + V + O (chủ ngữ + động từ + tân ngữ)She goes to bed at 10 P.M
Câu phủ địnhS + AUX + V + O (chủ ngữ + trợ động từ + động từ + tân ngữ)Dạng phủ định của trợ động từ: do not (don’t), does not (doesn’t), did not (didn’t)…She doesn’t go to bed at 10 P.M 
Câu nghi vấnAUX + S + V + O? (Trợ động từ + chủ ngữ + động từ + tân ngữ)Does she go to bed at 10 P.M?
Câu hỏi với từ để hỏiWhat/when/why/where/how + AUX + S + V ?When does she go to bed? 

2. Trật từ từ của các trạng từ chỉ thời gian và địa điểm trong câu

S + Trạng từ chỉ tần suất + V + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian

Lưu ý: 

  • Trạng từ chỉ thời gian và địa điểm có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
  • Trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ngay trước động từ. Tuy nhiên, cụm trạng từ chỉ tần suất có vị trí sau: S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất. Ví dụ: I brush my teeth twice a day. 
  • Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau

Ví dụ: She was at her office at 8 A.M yesterday. 

3. Vị trí của tính từ trong câu:

  • Tính từ có thể đứng sau động từ tobe / linking verb (seem, remain, grow,…) 
  • Tính từ có thể đứng trước danh từ: cute cat; beautiful girl…
  • Vị trí của các tính từ khác nhau trong cùng một câu: Quan điểm –  Kích thước- Tuổi- Hình dạng- Màu sắc- Nguồn gốc- Chất liệu- Mục đích.

O: Opinion – Quan điểm : beautiful, ugly, intelligent,

S: Shape, Size: square, big,..

A: Age: new, young, old

C: Color: red, white, blue 

O: Origin – Xuất xứ: Vietnamese

M: Material – chất liệu: glass,silk,.. 

P: Purpose – Mục đích: eating,… 

Ví dụ: a luxurious big new white Italian car.

4. Ngoài ra, bạn cần nắm kiến thức về các cấu trúc câu như: câu so sánh, câu điều kiện, câu gián tiếp, câu bị động,…. để có thể linh hoạt vận dụng làm bài. 

Các bước làm

  • Bước 1: Đọc qua cả câu để xác định nội dung cơ bản của câu  
  • Bước 2: Chú ý các từ, các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… (nếu có trong câu) 
  • Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất S + V + O và kiến thức về cấu trúc các câu khác, hoàn chỉnh thành một câu đúng.
  • Bước 4: Đọc lại câu và sửa lại nếu sót lỗi.

Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn
Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Dưới đây là tổng hợp các bài tập viết lại câu tiếng Anh với từ cho sẵn. Cùng thực hành và so với gợi ý đáp án bạn nhé: 

Exercise 1

1. Mai, / you / to / nice / Hi / again / meet

 …………………………………………………………………….

2. class / new / She’s / in / a / our / student

…………………………………………………………………….

3. in / address / your / What’s / Hanoi?

 …………………………………………………………………….

4. do / live? / Where / you 

 …………………………………………………………………….

5. with / Now / I / my / parents / live / Hanoi / city / in

 …………………………………………………………………….

6. live / in / tower / second / Hanoi / I / the / on / floor / of / 10 / Flat

 …………………………………………………………………….

7. the / you / in / Did / city? / live

 …………………………………………………………………….

8. is / My / small / house

 …………………………………………………………………….

9. like / in / Summer? / weather / the / What’s

 …………………………………………………………………….

10. the / a / lives / in / She / in / village / mountains

 …………………………………………………………………….

Đáp án: 

1. Hi Mai, nice to meet you again. 

2. She’s a new student in our class. 

3. What’s your address in Hanoi? 

4. Where do you live? 

5. Now I live with my parents in Hanoi city.

6. I live in Flat 10 on the second floor of Hanoi tower. 

7. Did you live in the city? 

8. My house is small.

9. What’s the weather like in Summer?

10. She lives in a village in the mountains.

Exercise 2 

1. often / to / you / come / do / the / How / library?

 …………………………………………………………………….

2. football / I / friends / after / school / with / play / my

 …………………………………………………………………….

3. mondays / mother / goes / on / My / shopping

 …………………………………………………………………….

4. camping / go / weekend. / at / often / the / We

 …………………………………………………………………….

5. badminton / dinner / cooks / often / plays / and / sometimes / She

 …………………………………………………………………….

6. she / week? / once / What / a / does / programmes / watch / TV

 …………………………………………………………………….

7. did / go / you / Where / yesterday?

 …………………………………………………………………….

8. on / Where / go / holiday? / she / did

 …………………………………………………………………….

9. you / were / on / Where / holiday?

 …………………………………………………………………….

10. boat / I / a / trip / took

 …………………………………………………………………….

11. He / went / in / Halong / Bay / to / June

 …………………………………………………………………….

12. there? / get / you / did / How

 …………………………………………………………………….

13. grandparents / to / Han / see / by / her / went / bus

 …………………………………………………………………….

14. trip? / the / enjoy / you / Did

 …………………………………………………………………….

15. She / new / her / aloud / and / in / read / notebook / words / them / write

 …………………………………………………………………….

  1. How often do you come to the library? 
  2. I play football with my friends after school. 
  3. My mother goes shopping on mondays.
  4. We often go camping at the weekend. 
  5. She often plays badminton and sometimes cooks dinner.
  6. What TV programmes does she watch once a week? 
  7. Where did you go yesterday? 
  8. Where did she go on holiday? 
  9. Where were you on holiday? 
  10. I took a boat trip. 
  11. He went to Halong Bay in June. 
  12. How did you get there? 
  13. Han went to see her grandparents by bus. 
  14. Did you enjoy the trip?
  15. She writes new words in her notebook and reads them aloud.

Tham khảo:  Sách Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh (Chọn Lọc)

Tham khảo: Mẹo ghi nhớ cấu trúc Suggest trong tiếng Anh siêu dễ:

Tham khảo: CEO KISS English Hoàng Minh Thủy chia sẻ bí quyết chinh phục tiếng Anh dễ dàng:  

https://cafebiz.vn/kham-pha-phuong-phap-hoc-tieng-anh-thong-minh-40-cung-kiss-english

Lời Kết

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tự tin hơn với dạng bài tập đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn! Hãy ôn tập và bổ sung kiến thức ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh và thường xuyên luyện tập để làm tốt dạng bài tập này bạn nhé! Chúc bạn học tốt!

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo