50 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc (Thông Dụng) | KISS English

50 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc (Thông Dụng)

Bài viết dưới đây, KISS English gửi đến bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc cực thông dụng kèm những tài liệu siêu hay. Cùng theo dõi nhé!

Cùng KISS English học tiếng Anh qua bài hát I Do cực cuốn:

Học Tiếng Anh Qua Bài Hát I Do | KISS English

Âm nhạc là chủ đề quen thuộc và thú vị được nhiều người tìm hiểu khi học tiếng Anh. Dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc thông dụng nhất để bạn có thể ứng dụng luyện nói chủ đề này. Cùng theo dõi nhé!

50 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc Thông Dụng Nhất

50 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc Thông Dụng Nhất

Khi tìm hiểu về chủ đề tiếng Anh mới, học từ vựng là bước đầu giúp bạn tự tin khám phá và thực hành nghe, nói, đọc viết chủ đề đó. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc đơn giản và hay được sử dụng nhất:

Từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc – Các loại nhạc cụ

  • Piano: đàn piano
  • Organ: đàn organ
  • Accordion : đàn phong cầm
  • Guitar:  đàn ghi-ta
  • Ukulele: đàn ukulele
  • Flute:  sáo
  • Bamboo flute: sáo trúc
  • Harmonica: đàn ha mo ni ca
  • Drums: trống 
  • Saxophone: kèn sắc-xô-phôn
  • Harp: đàn hạc
  • Violin: vi-ô-lông
  • Cello: đàn xê-lô
  • Trumpet: kèn trumpet

Mẫu câu nói về khả năng có thể chơi nhạc cụ nào đó:

  • I can play + nhạc cụ: Tôi có thể chơi … 

Ví dụ: I can play guitar. My brother taught me how to play it when I was a little girl. 

Mô tả về âm thanh của nhạc

  • Boring
  • Brassy – a sound that is loud and unpleasant
  • Listenable – easy to listen to
  • Mellow – a soft, smooth, pleasant sound
  • Melodic – beautiful sound
  • Pure – a clear, beautiful sound

Từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc – Các thể loại nhạc

  • Jazz:  nhạc Jazz
  • Pop:  nhạc Pop
  • Rock:  nhạc Rock
  • Folk:  nhạc dân gian
  • Classical:  nhạc cổ điển
  • Country:  nhạc đồng quê 
  • Electronic Dance Music/EDM:  nhạc EDM
  • Classical: nhạc cổ điển
  • Rap: nhạc Rap
  • Dance:  nhạc nhảy
  • Jazz:  nhạc jazz
  • Blue: nhạc buồn
  • Opera:  nhạc thính phòng
  • Techno:  nhạc khiêu vũ
  • Latin:  nhạc latin
  • Hip hop: nhạc hip hop
  • Heavy metal:  nhạc rock mạnh
  • Theme song: nhạc nền cho phim
  • Orchestra: dàn nhạc giao hưởng

Mẫu câu nói thích thể loại nhạc nào đó:

  • I enjoy/ like/ love to listen..
  • I’m crazy about…
  • I am addicted to…

Ví dụ: I love to listen country music because of the gentle melody it gives. 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc – Người chơi nhạc

  • Rock band: ban nhạc rock
  • Concert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
  • Pop group: nhóm nhạc pop
  • Jazz band: ban nhạc jazz
  • Drummer: người chơi trống
  • Flautist: người thổi sáo
  • Guitarist: người chơi guitar
  • Organist: người chơi đàn organ
  • Pianist: người chơi piano
  • Rapper : người hát rap
  • Saxophonist: người thổi kèn saxophone
  • Violinist: người chơi violin

Từ vựng liên quan khác

  • Sing: hát
  • Song: bài hát
  • Lyrics: lời bài hát
  • Voice: giọng hát
  • Solo: đơn ca
  • Duet: song ca
  • Audience: khán giả
  • Stage: sân khấu
  • Beat: nhịp trống
  • Harmony: hòa âm
  • Melody/ tune: giai điệu
  • Out of tune: lệch tông
  • In tune: đúng tông

Các Câu Hỏi Tiếng Anh Về Chủ Đề Âm Nhạc

Các Câu Hỏi Tiếng Anh Về Chủ Đề Âm Nhạc

Một số câu hỏi liên quan đến chủ đề âm nhạc:

  • Do you like music? Why/Why not? – Bạn có thích âm nhạc không? Vì sao?
  • What kind of music do you listen to? – Bạn thường nghe thể loại nhạc nào?
  • How often do you listen to music? – Tần suất nghe nhạc của bạn như thế nào?
  • Do you play any kinds of musical instruments? Bạn có biết chơi bất kì loại nhạc cụ nào không?
  • Would you prefer to participate in a music band? Bạn có thích tham gia vào 1 ban nhạc không? 

Hãy sử dụng các từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc ở trên để ghép câu và trả lời các câu hỏi trên bạn nha.

Hội Thoại Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc 

Hội Thoại Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc 

Cùng thực hành đoạn hội thoại dưới đây để luyện tập cách sử dụng mẫu câu và củng cố từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc bạn nhé

Laura: Brian, do you like music?

Brian: Of course yes. Listening to music is part and parcel of my daily activities. 

Laura: What kind of music do you like to listen to?

Brian: All kinds, but mostly pop. I spend most of my free time listening to pop music in particular. 

Laura: Why do you like it? 

Brian: Well, it helps relax my brain a lot after studying hours and puts me in a good mood.

Laura: I have tickets to a show. Do you want to go with me?

Brian: What kind of music is it?

Laura: Pop. It’s Mariah Carey.

Brian: Great. When is it?

Laura:  At 8 PM tomorrow night.

Brian: I’d like to go. Do you think we should have dinner together first?

Laura: That’s a good idea. 

Brian: I will choose a restaurant and then text you the address later! 

Laura: All right. See you later.

Đừng bỏ qua: 20+ Video Học Tiếng Anh Qua Bài Hát 

Lời Kết

Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc kèm mẫu câu, hội thoại phổ biến nhất. Hãy thực hành thật nhiều để thành thạo chủ đề này bạn nhé. Chúc bạn thành công!

Video tham khảo: Học tiếng Anh qua bài hát Cheri Cheri Lady đình đám:

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo