Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S (Từ Vựng) 2023 | KISS English

Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S (Từ Vựng) 2023

Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng và tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ S hay nhất. Hãy theo dõi nhé.

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé: 

Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc nhớ lâu – Ms Thuy KISS English

Học từ vựng tiếng Anh theo từng chữ cái là một cách học thú vị và khá hiệu quả, bạn đã thử chưa? Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng và tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ S hay nhất nhé. 

Từ Vựng Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S

Từ Vựng Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S
Từ Vựng Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S

Động từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S phổ biến

see: nhìn, thấy, nhận ra, hiểu

set: đặt lên, chuẩn bị

speak: nói, diễn thuyết

stand: đứng

show: cho thấy, chiếu, chỉ ra

stay: ở lại

sign: đánh dấu, ký tên

sum: cộng lại

switch: bật điện, đổi 

sell: bán hàng

sing: hát

study: học hành

speak: nói

smile: cười

swim: bơi

shop: mua sắm

start: bắt đầu

stop: dừng lại

search: tìm kiếm

send: gửi đi

sleep: ngủ

scream: la hét

skate: trượt patin

Danh từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S phổ biến

Spaghetti: Mì ống Ý

Sushi: Sushi

Steak: Bít tết

Strawberry: dâu tây

Sweet potato: khoai lang

Scissors: cái kéo

Skateboard: ván trượt

Smartphone: điện thoại thông minh

Snake: Con rắn

Squirrel: Sóc

Swan: Thiên nga

Shark: Cá mập

Snail: Ốc sên

Shirt: Áo sơ mi

Skirt: Váy ngắn

Scarf: Khăn quàng cổ

Sweater: Áo len

Shorts: Quần short

Suit: Bộ đồ công sở

Shoes: Giày

Slippers: Dép mang trong nhà

Sneakers: Giày thể thao

Sock: Vớ, tất

Swimsuit: Bộ đồ bơi

Sundress: Váy mỏng mùa hè

Summer: mùa hè

Sun: mặt trời

School: trường học

Science: khoa học

Student: học sinh

Sky: bầu trời

Store: cửa hàng

Story: câu chuyện

Song: bài hát

Smile: nụ cười

System: hệ thống

Service: dịch vụ

Solution: giải pháp

Success: thành công

Tính từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S phổ biến

Smart: thông minh

Strong: mạnh mẽ

Sweet: ngọt ngào

Shy: nhút nhát

Soft: Mềm mại

Sunny: nắng

Sad: buồn

Small: nhỏ

Strong-willed: có ý chí mạnh mẽ

Short: ngắn

Slow: chậm

Spicy: cay

Successful: thành công

Strange: lạ lùng

Stubborn: bướng bỉnh

Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S

Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S
Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S cho nữ

Sara/ Sarah/ Saira/ Saara/ Sarra/ Sera: Công chúa, nữ hoàng, quý cô

Sanvi: Nữ thần Laxmi, vẻ đẹp 

Sana: Sáng ngời, rạng rỡ 

Siya: Nữ thần Sita, Ánh trăng trắng,…

Sanya: Rực rỡ, lộng lẫy 

Shanaya: Tia sáng 

Siri: Sự giàu có, vẻ đẹp, kim cương

Shanvi: Mặt trời, sự lôi cuốn 

Sanaya: Nổi tiếng, xuất sắc, tia sáng đầu tiên của mặt trời, đáng khen ngợi, đáng được ngưỡng mộ

Sofia: Tri thức, hiểu biết

Shan: Khôn ngoan 

Sadia: May mắn 

Shayna: Đẹp, đáng yêu 

Sony: Đẹp, duyên dáng

Siara: Tinh khiết 

Shana: Xin đẹp, Chúa nhân từ 

Shaina: Đẹp, hạnh phúc, may mắn 

Subi: Người đặc biệt 

Sian: Món quà nhân từ của chúa 

Shiny: Vinh quang, chiếu sáng 

Shalini: Thông minh, tài năng 

Shiva: Tốt lành, duyên dáng, tử tế 

Sayna: Tình yêu 

Sheen: Sáng chói, đẹp, xinh, tốt, người thân yêu

Selma: Bình yên 

Sarina: Công chúa 

Shaya: Món qùa của Chúa 

Sisira: Mùa đông 

Shae: Đáng ngưỡng mộ

Samayra: Mê hoặc 

Safana: Ngọc trai, ngôi sao toả sáng 

Suzy: Hoa huệ tây 

Sofiya: E thẹn, tốt

Saera: Ngôi sao mới 

Selin: Dòng nước chảy 

Sandra: Người giúp đỡ 

Sayee: Người bạn 

Suzan: Hoa huệ tây 

Seanna: Chúa nhân từ 

Seira: Ngôi sao 

Sue: Hoa huệ tây  

Sally: Công chúa 

Scarlett: Đỏ rực 

Stela: Đáng yêu, tinh khiết 

Sallie: Quý cô, công chúa 

Sely: Nhẹ nhàng

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S cho nam

Sam: Được Chúa lắng nghe 

Samuel: Thánh Samuel, người đoán tiên

Santiago: Thiên thần bảo vệ

Siva: Tử tế, tốt lành  

Sham: Người mạnh mẽ 

Saif: Quan tâm, hạnh phúc 

Samy: Thông minh 

Sawyer: Người cắt gỗ

Sebastian: Tôn vinh

Sean: Thiên thần vững chãi

Seth: Người được ban tặng

Shane: Người của sự quyết đoán

Silas: Người có sức mạnh và thần kinh

Simon: Người nghe và theo đạo

Spencer: Người quản lý trang trại

Steven: Người vị tha

Sullivan: Con trai của sứ giả mạnh mẽ

Samuel: Thánh Samuel, người đoán tiên

Santiago: Thiên thần bảo vệ

Scott: Chúa ban ơn

Sabu: Người bảo vệ giàu có

Sager: Khu rừng rực rỡ

Sajak: Từ biển cả

Sanders: Người cai trị người dân

Sanderson: Đứa con của Thần

Sandrich: Vùng đất sa mạc giàu có

Sanford: Chàng trai thông minh tài năng

Sarandon: Người quản giáo

Siena: Mảnh đất đỏ màu mỡ, mong con lớn lên mạnh khoẻ

Sasha: Người bảo vệ 

Salem: Người đem lại hoà bình cho Thế Giới

Sadik: Một cái tên thiêng liêng, ý nghĩa cao cả, vĩ đại

Shaun: Chàng trai có vẻ ngoài sáng lạn, thông minh

Sidney: Con người có tấm lòng vĩ đại

Sammuel: Là một người đáng tin cậy

Salton: Tên của một biển hồ nước mặn

Semaj: Đứa con của bầu trời

Simon: Thiên Chúa đã nghe

Surinder: Mưa, thần sấm sét

Sven:  Người đàn ông trẻ

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về từ vựng và tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. 

Xem thêm video của KISS English: 

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo