Miêu Tả Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh (Chi Tiết) | KISS English

Miêu Tả Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh (Chi Tiết)

Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách miêu tả các mùa trong năm bằng tiếng Anh siêu hay. Hãy theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn cách thuyết trình cuốn hút:

Bí Quyết Thuyết Trình Hay Và Cuốn Hút | Ms Thủy KISS English

Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng biết gọi tên các mùa trong năm bằng tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ cùng bạn mở rộng kiến thức về chủ đề này và hướng dẫn bạn cách miêu tả các mùa trong năm bằng tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé!

Từ Vựng Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh

Từ Vựng Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh
Từ Vựng Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh

Tên các mùa 

Đầu tiên, chúng ta cùng khám phá tên gọi các mùa trong năm bằng tiếng Anh:

Mùa (Season)Phiên âmNghĩa 
Spring/sprɪŋ/Mùa Xuân
Summer/ˈsʌmər/Mùa Hạ
Autumn / Fall/ˈɔtəm/  – /fɔl/Mùa Thu
Winter/ˈwɪntər/Mùa Đông

Chúng ta dùng giới từ IN + CÁC MÙA. 

Ví dụ: in spring, in summer, in autumn/fall, in winter 

Câu hỏi về các mùa 

What’s the weather like in + tên mùa? – Thời tiết mùa … như thế nào?

  • Ví dụ:
  • What’s the weather like in spring? Thời tiết mùa xuân như thế nào?
  • The weather in spring is warm and the wind is blowing. – Tiết trời mùa xuân ấm áp, gió thổi vi vu.

Which season do you like? – Bạn thích mùa nào?

  • I love summer best. – Tôi thích mùa hè nhất. 

Why do you like … ? Tại sao bạn thích mùa…?

  • Ví dụ:
  • Why do you like winter? – Tại sao bạn thích mùa đông?
  • I love wrapping up in thick scarves and wooly hats. – Tôi thích cuộn mình trong những chiếc khăn quàng và những chiếc mũ len dày cộp.

What do you like to do in the summer? Bạn thích làm gì vào mùa… ?

  • Ví dụ:
  • What do you like to do in the summer? – Bạn thích làm gì vào mùa hè? 
  • I often visit my grandparents or go traveling. – Tôi thường đến thăm ông bà của tôi hoặc đi du lịch. 

Từ vựng về các mùa 

  • Từ vựng về mùa xuân
Từ vựngPhiên âm Ý nghĩa
Lunar New Year/ˈlunər nu jɪr/ Tết nguyên đán
New Year’s Eve/nu jɪrz iv/ Giao thừa
Peach blossom/piʧ ˈblɑsəm/ Hoa đào
Apricot blossom/ˈeɪprəˌkɑt ˈblɑsəm/ Hoa mai
Kumquat tree/ˈkʌmkwɑt tri/ Cây quất
Fine/faɪn/ Thời tiết đẹp
Dull/dʌl/ Nhiều mây
Foggy/ˈfɑgi/ Có sương mù
Drizzle/ˈdrɪzəl/ Mưa phùn
Visit relatives and friends/ˈvɪzət ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/ Thăm bà con bạn bè
Family reunion/ˈfæməli riˈunjən/ Sum họp gia đình 
Receive red envelope/rəˈsiv rɛd ˈɛnvəˌloʊp/ Nhận bao lì xì
First foot/fɜrst fʊt/ Xông nhà 
  • Từ vựng tiếng Anh về mùa hè
Từ vựngPhiên âm Ý nghĩa
Summer break/ˈsʌmər breɪk/ Nghỉ hè
Sunbathe/ˈsʌnˌbeɪð/ Tắm nắng
Beach/biʧ/ Bãi biển
Sun/sʌn/ Mặt trời
Sunglasses/ˈsʌnˌglæsɪz/ Kính râm
Heat wave/hit weɪv/ Đợt nóng
Drought/draʊt/ Hạn hán
Cloudy/ˈklaʊdi/ Nhiều mây
Windy/ˈwɪndi/ Nhiều gió
Stormy/ˈstɔrmi/ Có bão
Floodflʌd
Overcast/ˈoʊvərˌkæst/ U ám
Hail /heɪlMưa đá
Sweltering/ˈswɛltərɪŋ/ Oi ả 
Sunscreen/sʌnˈskrin/ Kem chống nắng 
Summer vacation/ˈsʌmər veɪˈkeɪʃən/ Kỳ nghỉ hè 
  • Từ vựng tiếng Anh về mùa thu
Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Harvest moon/ˈhɑrvəst mun/ Trăng rằm
Thanksgiving/ˌθæŋksˈgɪvɪŋ/ Lễ tạ ơn
Mid-Autumn Festival/mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl/ Lễ hội trung thu
Mooncake/ˈmuːnkeɪk/Bánh trung thu
Lantern/ˈlæntərn/ Đèn lồng
Lion dance/ˈlaɪən dæns/ Múa lân
Grapefruit/ˈgreɪpˌfrut/ Quả bưởi
  • Từ vựng tiếng Anh về mùa đông
Từ vựngPhiên âm Ý nghĩa
Snow/snoʊ/ Tuyết
Snowman/ˈsnoʊˌmæn/ Người tuyết
Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ giáng sinh
Christmas trees/ˈkrɪsməs triz/ Cây thông Noel
Santa Claus/ˈsæntə klɔz/ Ông già Noel
Mittens/ˈmɪtənz/ Găng tay
Jacket/ˈʤækɪt/Áo khoác 
Heat pack/hiːt pæk/Túi giữ nhiệt 
Cold/koʊld/ Lạnh
Misty/ˈmɪsti/ Nhiều sương muối
Chilly/ˈʧɪli/ Lạnh thấu xương
Frosty/ˈfrɔsti/ Giá rét
Ice/aɪs/ Băng
Sleet/slit/ Mưa tuyết
Snowflake/ˈsnoʊˌfleɪk/ Bông tuyết

Miêu Tả Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh

Miêu Tả Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh
Miêu Tả Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh

Dưới đây là một vài gợi ý giúp bạn miêu tả các mùa trong năm bằng tiếng Anh:

Mở đoạn:

  • Giới thiệu về mùa bạn muốn miêu tả

Thân đoạn:

  • Mùa đó diễn ra thời gian nào
  • Thời tiết, quang cảnh mùa đó. Bạn thích/không thích điều gì
  • Hoạt động đặc trưng mọi  người thường làm vào mùa đó 

Kết đoạn:

  • Nêu cảm nghĩ chung của bạn về mùa bạn miêu tả

Dưới đây là một số mẫu miêu tả các mùa trong năm bằng tiếng Anh. Cùng tham khảo bạn nhé 

Mẫu 1

My most favorite season of the year is spring. Spring is the start of the year, from January to March. The weather is mild and fresh, the flowers are starting to bloom, the leaves are green. The most exciting event that happens during spring is Tet holiday. People have a small break from work and school to enjoy these days. People stop their regular activities to get out of their houses and admire the beauty of spring. At Tet holiday, family members reunite, go shopping for new clothes, home decorations, traditional food, drinks,… Most people visit their relatives and friends. Children get to receive lucky money from adults. Spring is considered a season of happiness. I love spring and always look forward to spring coming. 

Dịch:

Mùa yêu thích nhất của tôi trong năm là mùa xuân. Mùa xuân là thời điểm bắt đầu của một năm, từ tháng Giêng đến tháng Ba. Thời tiết ôn hòa, trong lành, hoa bắt đầu nở, lá xanh mơn mởn. Sự kiện thú vị nhất diễn ra trong mùa xuân là Tết. Mọi người có thời gian nghỉ làm và đi học ngắn để tận hưởng những ngày này. Mọi người tạm ngưng các hoạt động thường ngày để ra khỏi nhà và tận hưởng vẻ đẹp của mùa xuân. Vào dịp Tết, các thành viên trong gia đình đoàn tụ, đi mua sắm quần áo mới, đồ trang trí nhà cửa, đồ ăn, thức uống truyền thống,… Hầu hết mọi người đều đi thăm người thân và bạn bè của họ. Trẻ em được người lớn lì xì. Mùa xuân được coi là mùa của hạnh phúc. Tôi yêu mùa xuân và luôn mong chờ mùa xuân đến.

Mẫu 2

Of the four seasons: spring, summer, autumn and winter, I like summer best. I love summer and everything about it. Summer is the hottest season of the year, from May to July. Summer is dry and rainy. Sudden showers are a common occurrence in summer. There is thunder and lightning. The sun radiates harsh sunlight, they make everyone’s skin dull, so we should use sunscreen. Students here will be on summer break. Summer weather is suitable for short trips. We can choose places to travel such as beaches, resorts or historical sites. Summer is a great time for making new friends and refilling one’s energy after a hard-working year.

Dịch:

Trong bốn mùa xuân hạ thu đông em thích nhất là mùa hè. Tôi yêu mùa hè và mọi thứ về nó. Mùa hè là mùa nóng nhất trong năm, từ tháng 5 đến tháng 7. Mùa hè khô và hay mưa. Mưa rào bất chợt là hiện tượng phổ biến trong mùa hè. Có sấm và chớp. Mặt trời tỏa ánh nắng gay gắt, chúng khiến làn da của mọi người trở nên xỉn màu, vì vậy chúng ta nên bôi kem chống nắng. Học sinh ở đây sẽ được nghỉ hè. Thời tiết mùa hè thích hợp cho những chuyến du lịch ngắn ngày. Chúng ta có thể chọn những nơi đi du lịch như bãi biển, khu nghỉ dưỡng hay các danh lam lịch sử. Mùa hè là khoảng thời gian tuyệt vời để kết bạn mới và nạp lại năng lượng sau một năm làm việc chăm chỉ.

Tham khảo:  Công Việc Hằng Ngày Bằng Tiếng Anh (Siêu Hay)

Tham khảo: HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: TRAVEL:

Tham khảo: CEO KISS English chia sẻ hành trình để học tiếng Anh trở nên đơn giản:  

https://vietnamnet.vn/ceo-kiss-english-chia-se-hanh-trinh-de-hoc-tieng-anh-tro-nen-don-gian-2067636.html

Lời Kết

Như vậy, chúng ta đã hoàn thành việc tìm hiểu cách miêu tả các mùa trong năm bằng tiếng Anh. Hãy đặt bút miêu tả mùa bạn thích nhất nhé! Chúc bạn học tốt!

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo