Đọc Số Điện Thoại Bằng Tiếng Anh Thế Nào?
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cách đọc số điện thoại bằng tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé.
Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Trong tiếng Anh có rất nhiều loại số được nói và đọc nhiều cách khác nhau, tuỳ thuộc vào từng trường hợp. Và chắc hẳn số điện thoại là một loại số không còn gì xa lạ đối với chúng ta trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cách đọc số điện thoại bằng tiếng Anh.
Nội dung:
Cách Đọc Số Điện Thoại Bằng Tiếng Anh
Số
0 = Zero, Oh (Nought, Nil)
1 = One
2 = Two
3 = Three
4 = Four
5 = Five
6 = Six
7 = Seven
8 = Eight
9 = Nine
10 = Ten
Lưu ý : trong số đếm thì số 0 thường sẽ có nhiều cách phát âm khác nhau nhưng thường chúng ta sử dụng cách đọc “oh” là phổ biến nhất.
Cách hỏi số điện thoại bằng tiếng Anh
Để hỏi số điện thoại bằng Tiếng Anh các bạn chỉ việc sử dụng cú pháp hỏi đơn giản như sau:
- Hỏi số điện thoại của người đang nói chuyện:
What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì)
- Để trả lời các bạn chỉ việc dùng cú pháp It’s + số điện thoại
It’s 024 2242 6188
Cách đọc
Đối với 2 số giống nhau nằm cạnh thì bạn dùng double + số
Đối với 3 số giống nhau nằm cạnh thì bạn dùng trible + số
Ví dụ :
0814667789 : zero eight one four double six double seven eight nine
0919245671 : oh nine one nine two four five six seven one
0517768292 : oh five one double seven six eight two nine two
Từ Vựng Liên Quan Đến Đọc Số Điện Thoại Bằng Tiếng Anh
Area Code/ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/: Mã vùng.
Battery /ˈbæt.ər.i/: Pin
Business Call : Cuộc gọi công việc.
Country Code : Mã nước.
Dialling Tone/ˈdaɪ.ə.lɪŋ ˌtəʊn/: Tín hiệu gọi.
Directory Enquiries/dɪˌrek.tər.i ɪnˈkwaɪə.riz/: Tổng đài báo số điện thoại.
Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Máy bận.
Ex-Directory /ˌeks.dɪˈrek.tər.i/: Số điện thoại không có trong danh bạ.
Extension /ɪkˈsten.ʃən/: Số máy lẻ.
Fault/fɒlt/: Lỗi.
Interference /ˌɪn.təˈfɪə.rəns/: Nhiễu tín hiệu.
International Directory Enquiries : Tổng đài báo số điện thoại quốc tế.
Message /ˈmes.ɪdʒ/: Tin nhắn.
Missed Call : Cuộc gọi nhỡ.
Mobile Phone Charger : Sạc điện thoại di động.
Off The Hook /ˌɒf.ðəˈpeɡ/: Máy kênh
Operator /ˈɒp.ər.eɪ.tər/: Người trực tổng đài.
Outside Line /ˌaʊtˈsaɪd/: Kết nối với số bên ngoài công ty.
Personal Call Personal Call: Cuộc gọi cá nhân.
Phone Book Hoặc Telephone Directory : Danh bạ.
Phone Card/ˈfəʊn ˌkɑːd/: Thẻ điện thoại.
Phone Number /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/:Số điện thoại.
Signal /ˈsɪɡ.nəl/: Tín hiệu
Smartphone /ˈsmɑːt.fəʊn/: Điện thoại smartphone.
To Be Cut Off : Bị cắt tín hiệu.
To Call Someone Back : Gọi lại cho ai.
To Dial A Number : Quay số.
To Hang Up : Dập máy.
To Leave A Message : Để lại tin nhắn.
Một Số Mẫu Câu Thường Dùng Khi Gọi Điện Thoại
Calling someone you don’t know (Gọi cho ai đó mà bạn không biết)
Có lẽ một đồng nghiệp sẽ yêu cầu bạn gọi cho ai đó. Bạn không biết người này, vì vậy bạn nên giới thiệu bản thân và đề cập đến tên đồng nghiệp của bạn.
Ví dụ:
You: Hello, this is (Sarah Brown) calling, from (McIvor Worldwide).
Bạn: Xin chào, tôi là ( Sarah Brown), từ công ty (McIvor Worldwide).
Another person: Hello, what can I do for you? / Hello, how can I help you?
Người khác: Xin chào, tôi có thể làm gì cho anh ạ? / Xin chào, tôi có thể giúp gì cho anh?
You: I’m calling on behalf of (Tom McIvor)… / (Tom McIvor) suggested that I call you. / (Tom
McIvor) asked me to call you.
Khi bạn không thể nghe thấy ai đó nói gì
* I’m sorry, could you speak up, please?
Tôi xin lỗi, anh có thể nói lớn lên không?
* I’m sorry, I can’t hear you very well.
Tôi xin lỗi, tôi không thể nghe rõ anh lắm.
* I’m sorry, the line’s bad – could you repeat what you just said?
Tôi xin lỗi, đường dây không được tốt – ông có thể vui lòng lặp lại những gì ông vừa nói không?
Khi bạn không hiểu ai đó nói gì
* I’m sorry, I didn’t get that. Could you say it again, please?
Tôi xin lỗi, tôi không hiểu ý lắm. Ông có thể vui lòng nói lại lần nữa không?
* I’m afraid I don’t follow you. Could you repeat it, please?
Tôi e là tôi không theo kịp lời ông. Ông có thể vui lòng lặp lại điều đó không?
* I’m sorry, I’m not sure I understand. Would you mind explaining it again, please?
Tôi xin lỗi, tôi không chắc là tôi hiểu lắm. Anh có phiền giải thích lại điều đó không?
Bạn muốn sửa lại điều người khác đã nói khi gọi điện thoại bằng tiếng anh
* Actually, it’s 16, not 60. (Nhấn mạnh hai từ liên quan đến sự nhầm lẫn)
Thực ra là 16, không phải 60.
* I’m sorry, but I think there’s been a misunderstanding. The payment’s due next week, not next month.
Tôi xin lỗi, nhưng tôi nghĩ là có một sự nhầm lẫn. Việc thanh toán là vào tuần tới, không phải tháng tới.
* I’m sorry, but that’s not quite right… (When you refer back to what someone has just said. You then go on to say what IS right.)
Tôi xin lỗi, nhưng điều đó không hoàn toàn là đúng… (Sau khi đề cập đến ý của người nói, thì bạn sẽ tiếp tục đề cập đến what Is right.)
Kiểm tra lại cách hiểu của bạn về một điều gì
* So if I understand you correctly…
Vì vậy, nếu tôi hiểu ý anh một cách chính xác…
* When you say… do you mean…?
Khi anh nói…có phải ý anh là…?
Lời Kết
Trên đây là tất cả những thông tin bổ ích về cách đọc số điện thoại tiếng Anh và những mẫu câu thường dùng khi gọi điện mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.