5 Bài Tập Về Số Đếm Trong Tiếng Anh (Có Đáp Án) | KISS English

5 Bài Tập Về Số Đếm Trong Tiếng Anh (Có Đáp Án)

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn các bài tập về số đếm trong tiếng Anh giúp bạn tăng nhanh phản xạ đọc số đếm. Hãy theo dõi nhé!

Xem ngay video KISS English hướng dẫn cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh:

Cách Đọc Và Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English

Số đếm là một trong những chủ đề căn bản nhất khi chúng ta học tiếng Anh. Số đếm được ứng dụng trong đời sống vô cùng nhiều. Bài viết này, KISS English gửi bạn tổng hợp bài tập về số đếm tiếng Anh giúp bạn thực hành và phản xạ với chủ đề này nhanh và chính xác hơn. Khám phá ngay nhé.   

1. Số Đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

Số Đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

Để làm tốt bài tập về số đếm trong tiếng anh, trước tiên chúng ta cùng ôn lại bảng số đếm từ 1 đến 100 bạn nhé: 

1 one  11 eleven21 twenty- one 31 thirty- one41 forty- one
2 two12 twelve22 twenty- two32 thirty- two42 forty- two
3 three13 thirteen23 twenty- three33 thirty- three43 forty- three
4 four14 fourteen24 twenty- four34 thirty- four44 forty- four
5 five  15 fifteen25 twenty- five35 thirty- five45 forty- five
6 six16 sixteen26 twenty- six36 thirty- six46 forty- six
7 seven17 seventeen27 twenty- seven37 thirty- seven47 forty- seven
8 eight18 eighteen28 twenty- eight38 thirty- eight48 forty- eight
9 nine19 nineteen29 twenty- nine39 thirty- nine49 forty- nine
10 ten20 twenty30 thirty40 forty50 fifty
51 fifty- one61 sixty- one71 seventy- one81 eighty- one91 ninety- one
52 fifty- two62 sixty- two72 seventy- two82 eighty- two92 ninety- two
53 fifty- three63 sixty- three73 seventy- three83 eighty- three93 ninety- three
54 fifty- four64 sixty- four74 seventy- four84 eighty- four94 ninety- four
55 fifty- five65 sixty- five75 seventy- five85 eighty- five95 ninety- five
56 fifty- six66 sixty- six76 seventy- six86 eighty- six96 ninety- six
57 fifty- seven67 sixty- seven77 seventy- seven87 eighty- seven97 ninety- seven
58 fifty- eight68 sixty- eight78 seventy- eight88 eighty- eight98 ninety- eight
59 fifty- nine69 sixty- nine79 seventy- nine89 eighty- nine99 ninety- nine
60 sixty70 seventy80 eighty90 ninety100 one hundred

2. Cách Đọc Số Đếm Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) 

Cách Đọc Số Đếm Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) 

Ôn lại lý thuyết trước khi làm bài tập về số đếm trong tiếng Anh bạn nhé. 

Khi đếm các số lớn (trên 100):

Dấu phẩy được dùng để phân tách các nhóm có ba chữ số. 

  • 100 = One hundred
  • 1,000 = One thousand
  • 10,000 = Ten thousand
  • 100,000 = One hundred thousand
  • 1,000,000 = One million.

Bạn chia nhỏ chúng thành các hàng nghìn, trăm, chục để đếm. Ví dụ:

  • 205 = Two hundred and five
  • 523 = Five hundred and twenty-three
  • 1,211 = One thousand, two hundred and eleven

Số thập phân

Dấu thập phân trong tiếng Anh sẽ được đọc là “point”. Sau dấu thập phân thì đọc từng con số. Hãy lưu ý điều này để làm chính xác các bài tập về số đếm trong tiếng Anh bạn nhé. Nếu như trong số thập phân đó, sau dấu thập phân có số 0 thì số 0 được đọc là “nought”.

Ví dụ: 

  • 3.12: three point one two 
  • 8.02 được viết là eight point nought two.

Đọc phần trăm tiếng Anh

  • Kí hiệu % trong tiếng Anh được đọc là “percent” /pɚˈsent/
  • Cách đọc: Số + percent.

Ví dụ: 

  • 17% seventeen percent
  • 60.25% sixty point two five percent

Nếu bạn muốn ôn tập lại kỹ lưỡng cách đọc số đếm trong tiếng Anh, tham khảo bài viết này nhé: Cách Đọc, Viết và Sử Dụng Số Đếm Tiếng Anh

Sau khi nắm chắc kiến thức về số đếm, KISS English tin rằng bạn sẽ làm bài tập về số đếm trong tiếng Anh một cách thuần thục. 

3. Bài Tập Về Số Đếm Trong Tiếng Anh 

Bài Tập Về Số Đếm Trong Tiếng Anh

Dưới đây là các bài tập về số đếm trong tiếng Anh 

Ex1. Write the numbers

1. forty – seven=2. eighty – four=
3. fifty – one=4. thirty – three=
5. twenty – one=6. ninety – five=
7. sixty – nine=8. eighty – two=
9. seventy – eight=10. sixteen=

Ex2. Answer the questions

  1. How old are you?
  2. How many children are there in your family?
  3. How many students are there in your class?
  4. How many people live in your house?
  5. What is your phone number?
  6. How many picture books do you have? . 

Ex3. Write the answers

Example: Two + five = seven

  1. Five + one =
  2. Three + ten =
  3. Eleven + six =
  4. Ninety + ten =
  5. Eighteen + eight =
  6. Four + sixteen =
  7. Fifteen + seven =
  8. Thirty-five + sixty-nine =
  9. Seventy-one + fourteen = 
  10. Nineteen + twelve = 

Ex4. Write the numbers in letters 

  • 22
  • 18
  • 41
  • 56
  • 64
  • 21
  • 99
  • 105
  • 219
  • 30%
  • 40.15 % 

Ex5. Choose the best answer  

1: I have breakfast at … o’clock

A. sixth

B. six

2: My brother is …. in the class.

A. six

B. sixth

3: Jamie is … years old.

A. ten

B. tenth

4: Today is the … of April.

A. 10

B. 10th

5: It costs only … pound.

A. one

B. first

6: I am so happy that he won the … prize.

A. 1st

B. 1

7: It takes… hours to get from London to Cairo by air.

A. 5th

B. 5

8: It’s the … day of our holiday in Florida.

A. fifth

B. five

9: He scored … goals in the … games.

A. three/second

B. third/two

C. three/two

D. three/twice

10: It was his … goal in the last … games.

A. three/second

B. third/two

C. three/two

D. third/second

1. six2. sixth3. ten4. 10th5. one
6. 1st7. 58. fifth9. three/ second10. third/ two

KEY

Ex1.

1 – 47

2 – 84

3 – 31

4 – 33

5 – 21

6 – 95

7 – 69

8 – 82

9 – 98

10 – 16

Ex2.

  1. I’m 18 years old.
  2. There are 3 children in my family.
  3. There are 32 students in my class. 
  4. There are 5 people living in my house.
  5. My phone number is 0328.xx.xxx…
  6. I have 8 picture books.

(Số lượng ở đáp án mang tính chất ví dụ)

Ex3.

  1. Six
  2. Thirteen
  3. Thirteen
  4. Nineteen
  5. Sixteen
  6. Ten
  7. Twenty – two
  8. One hundred and four
  9. Eighty-five
  10. Thirty-one 

Ex4.

  • Twenty-two
  • Eighteen
  • Forty-one
  • Fifty-six
  • Sixty-four
  • Twenty-one
  • Ninety-nine
  • One hundred and five
  • Thirty percent
  • Forty point fifteen percent 

Ex5.

B – B – A – B – A – A – B – A – A – B 

Lời kết

Như vậy, chúng ta vừa thực hành các bài tập về số đếm trong tiếng Anh. Hãy thường xuyên ôn tập lại phần quy tắc và thường xuyên thực hành để phản xạ với bài tập số đếm tiếng Anh ngày càng nhanh và chính xác bạn nhé. Chúc bạn học tốt. 

Video tham khảo: Cách đọc số tiền trong tiếng Anh:

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo