Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6 | KISS English

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6

Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6. Hãy theo dõi nhé. 

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé: 

Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc – Ms Thuy KISS English

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 là một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Anh của học sinh. Bài tập này giúp rèn kỹ năng ngôn ngữ, từ vựng và ngữ pháp của học sinh thông qua việc xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu hoàn chỉnh và có ý nghĩa. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6 nhé. 

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6 Tự Luận

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6 Tự Luận
Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6 Tự Luận

Bài 1

1. bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school

__________________________________________________

2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his

__________________________________________________

3. one/This / more / than/ that/ chair/ is/ comfortable

__________________________________________________

4. city / in/ the/Living / is/ more/than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/

__________________________________________________

5. is/ intelligent/his/ friend/He/more/than/

___________________________________________________

6. city / country /quieter /the /The/is/than

___________________________________________________

7. art gallery/ she/, / her family’s/ Incredibly /dislikes

__________________________________________________

8. and /located /statue /a /temple /a /railway station. /The/is/between

___________________________________________________

9. the / is /a /near. /There/cathedral/square

___________________________________________________

10. backyard / workshop /in /My father’s/is/ the

___________________________________________________

Đáp án:

1. _____Nam’s new school is bigger than his old one._______

2. ______Huy is taller than his brother. _____

3. _____This chair is more comfortable than that one. ______

4. _____Living in the countryside is more peaceful than living in the city.______

5. ____He is more intelligent than his friend. _____

6. _____The country is quieter than the city.________

7. ______Incredibly, she dislikes her family’s art gallery.__________

8. _____The statue is located between a temple and a railway station._______

9. _______There is a cathedral near the square._______

10. ____My father’s workshop is in the backyard.__________

Bài 2

1. Vietnam/ Tet/ is/ in/ traditional/ festival/./ a

2. She/ hours/ has/ been/ for/ drawing/ this/ picture/./ 3

3. I/ baking/./ made/ was/ mashed/ cake/ potatoes/ while/ the/ cake

4. She/ cut/./ is/ hair/ going/ to/ her/ get

5. A/ healthy/ good/ body/ diet/ will/ your/ keep/ to/ you/ help/.

6. visit/ plan/ We/ grandparents/ to/ our/ next/ month.

7. play/ friends/ My/ video/ games/ with/ online/ I/ often.

8. guitar/ learning/ My/ brother/ is/ to/ play/ the.

9. running/ I/ every/ morning/ go/ for/ a.

10. team/ soccer/ the/ cheer/ We/ for/ our.

11. traveling/ love/ I/ new/ to/ places/ and/ exploring.

12. computer/ My/ programming/ brother/ is/ learning/ to/ code.

13. school/ The/ our/ is/ organizing/ a/ talent/ show.

14. painting/ enjoys/ My/ sister/ landscapes.

15. studying/ hard/ exams/ for/ I’m/ my/ upcoming.

16. basketball/ plays/ My/ brother/ on/ a/ local/ team.

17. soccer/ watching/ I/ games/ love/ and/ cheering/ for/ my/ favorite/ team.

18. languages/ interested/ I’m/ in/ learning/ different/ foreign.

19. swimming/ enjoys/ My/ sister/ competitive/ in/ participating/ swimming/ races.

20. photography/ My/ hobby/ is/ capturing/ beautiful/ moments/ through/ my/ camera.

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6 Trắc Nghiệm

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6 Trắc Nghiệm
Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 6 Trắc Nghiệm

1. My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

A. My teacher has long straight black hair.

B. My teacher has straight black long hair.

C. My teacher has hair black long straight.

D. My hair teacher has long straight black.

2. free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

A. He playing most of time his sports free spends.

B. He spends most his free time of playing sports.

C. He spends most of his free time playing sports.

D. He playing sports most of his free time spends.

3. Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

A. Please her to take and ask your teacher the form to sign.

B. Please your teacher her take the form to and ask to sign.

C. Please sign to take form your teacher ask to the her and.

D. Please take the form to your teacher and ask her to sign.

4. compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.

B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.

C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.

D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.

5. Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

A. Let’s dinner out for go tonight.

B. Let’s go out for dinner tonight.

C. Let’s tonight go out for dinner.

D. Let’s out for dinner go tonight.

6. library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.

A. I love going to the library with my close friend.

B. library I love close friend with my going to the.

C. I going to love the library with my close friend.

D. I love with my close friend going to the library.

7. most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.

A. He intelligent boy is the most I’ve ever met.

B. He is the most I’ve ever met intelligent boy.

C. He is the most intelligent boy I’ve ever met.

D. I’ve ever met he is the most intelligent boy.

8. hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.

A. My mom usually wash my hands asks me to before meals.

B. My mom usually asks me to before meals wash my hands.

C. My mom asks me to usually wash my hands before meals.

D. My mom usually asks me to wash my hands before meals.

9. you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?

A. What are you going to do tomorrow?

B. What you are going to do tomorrow?

C. What are you to do going tomorrow?

D. What are going you to do tomorrow?

10. five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.

A. There are five hand in a fingers.

B. There are hand five fingers in a.

C. There fingers in a hand are five.

D. There are five fingers in a hand.

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về những bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. 

Xem thêm bài viết của KISS English:

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo