Trọn Bộ Bài Tập Cấu Tạo Từ Trong Tiếng Anh
Bài viết dưới đây, KISS English gửi đến bạn trọn bộ bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh siêu hay. Hãy theo dõi nhé!
10 phút nắm rõ danh từ đếm được và không đếm được cùng Ms Thuỷ:
Bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh là một trong những dạng bài tập chúng ta cần nắm vững khi học tiếng Anh. Cấu tạo từ trong tiếng Anh là gì, áp dụng kiến thức này trong bài tập và thực hành nói tiếng Anh thế nào cho đúng? Theo dõi bài viết dưới đây để bỏ túi kiến thức hay về chủ đề này và thực hành bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh bạn nhé. Cùng theo dõi nha!
Nội dung:
1. Cấu Tạo Từ Trong Tiếng Anh Là Gì
Cấu tạo từ (word formation) là cách một từ được thành lập nên.
Tiếng Anh hiện có hai loại từ chính là từ đơn và từ ghép. Có các cách chính để tạo từ trong tiếng Anh sau đây:
- Thêm tiền tố. Từ gốc: happy, thêm tiền tố “un-” ở đầu câu ta được từ trái nghĩa với happy: Unhappy
- Thêm hậu tố. Từ gốc sing, thêm hậu tố “-er” ở cuối câu ta có được từ singer
- Hình thành từ ghép. Ví dụ: bed + room -> bedroom
Các quy tắc cấu tạo danh từ
Thêm hậu tố vào từ gốc. Một số hậu tố phổ biến:
Quy tắc | Ví dụ |
V + ar, /er/, or” để chỉ người hoặc nghề nghiệp | Teacher, driver, visitor: actor… |
V + ing /ion/ ment | Action, invention, development, investment, …. |
N/ adj + ism | Patriotism, colonialism |
Adj + ness /ty/ ity | Happiness, illness, loyalty, possibility |
V + ant | Assistant, accountant |
Cấu tạo danh từ ghép
Danh từ ghép là những danh từ có cấu tạo gồm hai từ trở lên ghép lại với nhau. Danh từ ghép trong tiếng Anh rất đa dạng, kết hợp giữa danh từ với danh từ hay tính từ, giới từ, động từ,…
Ví dụ:
- Book + store -> Bookstore (hiệu sách)
- Swim + suit -> Swimsuit (đồ bơi)
Các quy tắc cấu tạo tính từ
Thêm hậu tố vào từ gốc. Một số hậu tố phổ biến:
Quy tắc | Ví dụ |
V + able/ ible | Eatable, noticeable, accessible, … |
N + able/ ible | Sensible, honorable |
N+al | Central, national |
Cấu tạo của tính từ ghép:
Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ tích hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất hoặc hai từ nối bằng dấu gạch.
- Home + sick → homesick (nhớ nhà)
- Sea + sick -> seasick (say sóng)
- Good + looking -> good-looking (ưa nhìn)
Quy tắc cấu tạo trạng từ
Để tạo nên trạng từ ta cộng thêm đuôi “ly” vào sau tính từ, ví dụ: beautifully, quickly.
Ngoài cấu tạo từ trong tiếng Anh, bạn có học kiến thức ngữ pháp tiếng Anh thông dụng nhất theo cách đơn giản và thú vị nhất với cuốn sách ngữ pháp mới nhất hiện nay: BOOM! GRAMMAR bùng nổ ngữ pháp tiếng Anh.
Tìm hiểu chi tiết hơn tại đây:
2. Cách Làm Bài Tập Cấu Tạo Từ Trong Tiếng Anh Chính Xác
Để làm tốt dạng bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh, chúng tà cần nắm các dạng bài tập về cấu tạo từ trong tiếng Anh:
- Nhận biết dạng từ loại
- Biến đổi loại từ phù hợp
- Tìm và sửa lỗi sai
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Cách làm bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh hiệu quả:
Bước 1: Xác định từ loại của từ phía trước và sau chỗ trống để suy ra từ loại cần điền là từ gì.
Bước 2: Xác định loại từ của 4 đáp án.
Bước 3: Chọn đáp án phù hợp nhất (xét cả loại từ và nghĩa của từ phù hợp với câu)
Ngoài ra, bạn cần lưu ý:
- Nắm rõ khái niệm và cấu tạo các loại từ
- Luyện tập bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh thường xuyên
- Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu để điền loại từ phù hợp
- Ghi chép và học từ lỗi sai
3. Bài Tập Cấu Tạo Từ Trong Tiếng Anh
Ex1. Bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh – Biến đổi loại từ phù hợp
1. She dances _______________ on stage. (graceful)
2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
3. He speaks _______________ in English class. (confident)
4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)
5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)
6. The cat________ ran across the street. (quick)
7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)
8. The children were _________ in the park. (play)
9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)
10. The large dog barked _______________. (loud)
Đáp án
1. gracefully | 2. lazy | 3. confidently | 4. attentively | 5. touching |
6. quickly | 7. fresh | 8. playing | 9. beautiful | 10. loudly |
Ex2. Bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh – Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu
1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)
2. Please pass me the __________. (salt / sweet)
3. I have __________ finished my homework. (just / already)
4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)
5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)
Đáp án
1. hardworking | 2. salt | 3. just | 4. sunny | 5. view |
Ex3. Bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh – Điền từ phù hợp vào chỗ trống
In the center of the room, clamped to an upright easel, stood the full-length portrait of a youngmanof_____ (ORDINARY) personal beauty, and in front of it, some little _____ (DISTANT) away, was sitting the artist himself, Basil Hallward, whose sudden _____ (APPEAR) some years ago caused, at the time, such public _____ (EXCITE), and gave rise to so many strange conjectures.
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 |
extraordinary | distance | disappearance | excitement |
Download 1000 bài tập cấu tạo từ tiếng Anh siêu hay tại đây: Tại đây
Lời Kết
Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu lý thuyết và thực hành bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh. Hãy note lại những kiến thức quan trọng và ôn tập, ứng dụng chủ điểm kiến thức này thường xuyên bạn nhé. Chúc bạn học tốt!
Video tham khảo: Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh (Chi tiết nhất):