Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Có Lời Giải
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn bài tập tiếng anh lớp 3 có lời giải. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc – Ms Thuy KISS English
Bài tập tiếng Anh lớp 3 có lời giải thường bao gồm các phần đa dạng như từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và viết, giúp học sinh làm quen với tiếng Anh cơ bản. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn bài tập tiếng anh lớp 3 có lời giải.
Nội dung:
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Có Lời Giải (Trắc Nghiệm)
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. _________ that Tom? – No, he _______
A. Is/ is
B. Is/ isn’t
C. Are/ are
D. Are/ aren’t
2. How do you _______ her name?
A. meet
B. name
C. does
D. spell
3. Bye, Peter. See ________ next time.
A. him
B. he
C. you
D. your
4. Let’s go _______ the zoo!
A. with
B. to
C. into
D. onto
5. Is ______ name Jenifer? – Yes, it is
A. you
B. she
C. your
D. he
6. This is my grandmother …………. this is my mother.
A. or
B. and
C. in
D. is
7. ….……… is that? – It’s my mother.
A. How
B. What
C. Who
D. When
8. We often study Music in the ……………….
A. art room
B. playground
C. gym
D. home
9. The school is large and ……………….
A. beautifil
B. beautiful
C. bitiful
D. beatiful
10. Look at the ………………. There’re lots of books here.
A. pen
B. eraser
C. library
D. book
11. The gym is small but very ……………….
A. moredn
B. modenr
C. modern
D. morden
12. There are lots of computers ………………. the computer room.
A. in
B. on
C. at
D. of
Đáp án:
1.B 2.D 3.C 4. B 5.C 6.B 7.C 8.A 9.B 10.C 11.C 12.A
Bài 2: Chọn Yes/no
My name is Mai. I’m nine years old. This is my family. There are four people in my family. My brother likes using computer. My father likes reading. My mother likes cooking. I like playing with a cat.
1. Mai is nine years old.
Yes
No
2. There are five members in Mai’s family.
Yes
No
3. Mai has a sister.
Yes
No
4. Her mother likes reading.
Yes
No
5. Mai likes playing with a cat.
Yes
No
Đáp án:
1. yes
2. no
3. no
4. no
5. yes
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. Do you like _________ tennis? – No, I don’t. I like football
A. play
B. plays
C. playing
2. ______ do you play football? – I play football at the weekend
A. Where
B. When
C. What
3. Volleyball is her favorite _________.
A. spotr
B. spots
C. sport
4. My mother _______ her clothes at 8 p.m everyday
A. wash
B. washing
C. washes
5. My classroom isn’t big. It’s ______.
A. small
B. new
C. old
6. That ______ a door. It’s a window
A. is
B. are
C. isn’t
7. Is your school in the city _______ in the country?
A. or
B. at
C. and
8. The _____ day of week is Monday
A. one
B. first
C. second
Đáp án:
1. C 2. B 3. C 4. C 5. A 6. C 7. A 8. B
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Có Lời Giải (Tự Luận)
Bài 1: Hoàn thành câu
1. They’re fl_ing k_te_.
2. Mai is in the di_ing room.
3. Ha_ you g_t any _orto_ses? – _ _ _, I have.
4. Whe_e is your dog? – He’s cha_ing a mo_se.
5. Ha_ she go_ any _ets? Yes, she _ a_. She has got a gree_ par_ot and_leven go_ _fish.
Đáp án:
1. Flying kites
2. Dining room
3. Have you got any tortoises? Yes, I have.
4. Where is your dog? He’s chasing a mouse.
5. Has she got any pets? Yes, she has. She has got a green parrot and eleven goldfish.
Bài 2: Viết lại câu với từ trong ngoặc sao cho phù hợp
1. It (be) a cat
_________________________________________
2. John (not be) nine
_________________________________________
3. Let’s (go) to the zoo!
_________________________________________
4. Mark (be) a doctor
_________________________________________
5. Lolly and Pat (be) students
_________________________________________
Đáp án:
1. It is a cat.
2. John is not nine.
3. Let’s go to the zoo!
4. Mark is a doctor.
5. Lolly and Pat are friends.
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
far Is name old family north near where
Hello. My (1)…………is Bao Anh. I am eight years (2)………My (3)……………is in Thai Nguyen. It is in (4)……………Vietnam. Thai Nguyen is (5)……………Ha Noi but very (6)……………from Ho Chi Minh City. There are a lot of mountains and trees in my place. How about your place? (7)……………is it in Vietnam? (8) …… it near or far from Ho Chi Minh City?
1. name
2. old
3. family
4. north
5. near
6. far
7. where
8. is
Bài 4: Điền từ vào chỗ trống
Drawing; Sitting; Doing; Reading; Playing; Writing; Cooking; Cleaning
1. He is …………… in his bedroom.
2. She is ……………… a picture in the garden.
3. Hoa and Ann are …………… in the kitchen.
4. The cat is ……………… the ball on the chair.
5. The pupils are …………… in the classroom.
6. Lan is …………… exercise in the gym.
7. My father is …………… the letter to my sister in the living room.
8. My brother is …………… his bedroom
Đáp án:
1 – sitting
2 – drawing
3 – cooking
4 – playing
5 – reading
6 – doing
7 – writing
8 – cleaning
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về bài tập tiếng anh lớp 3 có lời giải mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Xem thêm video của KISS English: