20 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh (2022)
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn ôn tập lại 20 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh. Hãy theo dõi nhé.
Xem video KISS English hướng dẫn học thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh một cách nhanh chóng, hiệu quả.
Kì thi THPT QG là được xem là một trong những kì thi quan trọng nhất đời học sinh, bởi vậy các bạn cần phải chuẩn bị thật kĩ càng. Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ cùng các bạn ôn tập lại 20 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh.
Nội dung:
20 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi THPT QG
Chuyên đề 1. Các thì (tenses)
Chuyên đề 2. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ (subject – verb agreement)
Chuyên đề 3. Danh động từ và động từ nguyên thể (gerund and infinitive)
Chuyên đề 4. Câu giả định (subjunctive)
Chuyên đề 5. Câu bị động (passive voice)
Chuyên đề 6. Câu gián tiếp (reported speech)
Chuyên đề 7. Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
Chuyên đề 8. Comparison
Chuyên đề 9. Liên từ (conjunctions)
Chuyên đề 10. Mạo từ (articles)
Chuyên đề 11. Giới từ (prepositions)
Chuyên đề 12. Các từ (cụm từ) diễn tả số lượng (expressions of quantity)
Chuyên đề 13. Ngữ động từ: (prasal verbs)
Chuyên đề 14. Cấu tạo từ (word formation)
Chuyên đề 15. Đảo ngữ (inversions)
Chuyên đề 16. Sự kết hợp từ (collocations)
Chuyên đề 17. Mệnh đề trạng ngữ (adverbial clauses)
Chuyên đề 18. Ngữ âm (phonetics)
Chuyên đề 19. Kỹ năng đọc (reading skills)
Chuyên đề 20. Chức năng giao tiếp (communication skill)
Xem đầy đủ chi tiết tại đây: https://fd.getpedia.net/pdf/viewer.html?
Tóm Tắt 20 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh
Chuyên đề 1: Tenses (Các thì trong Tiếng Anh)
12 thì tiếng Anh cơ bản chia vào 3 nhóm:
Nhóm thì ở hiện tại:
- Simple present: Thì hiện tại đơn
- Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
- Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
- Present Perfect Continuous: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Ứng dụng đề thi:
– Phân biệt Hiện tại hoàn thành & Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
– Kết hợp hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
e.g. You ______ a lot since the last time I saw you.
A. changed
B. has changed
C. is changing
D. have changed
Nhóm thì ở quá khứ:
- Past Simple: Thì quá khứ đơn.
- Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
- Past Perfect: Thì quá khứ hoàn thành
- Past Perfect Continuous: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Ứng dụng đề thi:
– Phân biệt Hiện tại hoàn thành & Quá khứ hoàn thành
– Cách kết hợp Quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn
– Cách kết hợp Quá khứ đơn & Quá khứ hoàn thành
e.g. When they arrived we _________ the test.
A. had already started
B. have already started
C. starts
D. already starting
Nhóm thì ở tương lai:
- Simple Future: Thì tương lai đơn
- Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
- Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
- Future Perfect Continuous: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Ứng dụng đề thi: Kết hợp Tương lai đơn & Hiện tại đơn trong Câu điều kiện
Xem thêm bài viết của KISS English:
Chuyên đề 2: Gerund and infinitive – Các dạng thức của động từ
Gerund – Danh động từ (V – ing)
V – infinitive – Động từ nguyên thể (to – V)
e.g. It is necessary that you avoid_______ him during the working session.
A. disturb
B. to disturb
C. disturbing
D. disturbs
Chuyên đề 3: Modal verbs : Động từ khuyết thiếu
Can/Could/May/Might/Ought to/…
Xem thêm: Động từ khuyết thiếu
Ứng dụng đề thi: Câu điều kiện
Chuyên đề 4: Types of Words – Các loại từ
- Noun: Danh từ
- Pronoun: Đại từ
- Verb: Động từ/Phrasal Verb (cụm động từ)
- Adjective: Tính từ
- Adverb: Trạng từ
- Preposition: Giới từ
- Conjunction: Liên từ
- Interjection: Thán từ
- Article: Mạo từ
Chuyên đề 5: Comparison – So sánh
Equal Comparison: So sánh ngang bằng
Comparative: So sánh hơn
Douple Comparative: So sánh kép
Superlative: So sánh nhất
Chuyên đề 6: Passive Voice – Câu bị động
Loại 1: Bị động với các thì không tiếp diễn
Công thức tổng quát: BE + PAST PARTICIPLE
Loại 2: Bị động với các thì tiếp diễn
Công thức tổng quát: BE + BEING + PAST PARTICIPLE
e.g. Excuse me. Is this seat………………?
A. taking
B. took
C. occupy
D. taken
Chuyên đề 7: Reported speech – Câu gián tiếp
e.g. “If I were you, I would take the job,” said my colleague.A. My colleague was thinking about taking the job.
B. My colleague advised me to take the job.
C. My colleague introduced the idea of taking the job to me.
D. My colleague insisted on taking the job for me
Xem thêm bài viết của KISS English:
Chuyên đề 8: Subject & Verb Agreement – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
e.g. The decision regarding the merger of the two companies _____ to the public yesterday.
A. was announced
B. announced
C. were announced
D. announcing
Chuyên đề 9: Subjunctive – Câu giả định
Conditional sentences – Câu điều kiện
Conditional sentences type 1: Câu điều kiện loại 1
Conditional sentences type 2: Câu điều kiện loại 2
Conditional sentences type 3: Câu điều kiện loại 3
WISH / IF ONLY – Câu điều ước
Present wish: Điều ước ở hiện tại
Past wish: Điều ước ở quá khứ
Future wish: Điều ước ở tương lai
Chuyên đề 10: Inversions – Đảo ngữ
Đảo ngữ với câu điều kiện
Đảo ngữ với NO
Đảo ngữ với trạng từ phủ định
Đảo ngữ với ONLY
Đảo ngữ với NOT ONLY… BUT ALSO
Đảo ngữ với TILL/UNTIL
…
Chuyên đề 11: Word formation – Cấu tạo từ
Cách thành lập danh từ
Cách thành lập tính từ
Cách thành lập động từ
Chuyên đề 12: Collocations – Sự kết hợp từ
Collocation là gì?
Tổng hợp collocation của các động từ thường gặp
Xem thêm: Các thì sử dụng phổ biến nhất trong IELTS Speaking
Chuyên đề 13: Clauses – Mệnh đề
Adverbial clauses: Mệnh đề trạng ngữ
Relative clause: Mệnh đề quan hệ
Nouns clause: Mệnh đề danh ngữ
Chuyên đề 14: Phonetics – Ngữ âm
Chuyên đề 15: Reading – Đọc hiểu
Xem thêm bài viết của KISS English:
Lời Kết
Trên đây là 20 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh.
Những động từ + to Ving bài thi tiếng Anh nào cũng xuất hiện: