Tiếng Anh 11 Sách Mới Unit 3
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn ôn tập lại kiến thức tiếng anh 11 sách mới unit 3. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc nhớ lâu – Ms Thuy KISS English
Việc ôn luyện lại kiến thức cũ sau mỗi bài học là vô cùng cần thiết và rất hiệu quả khi học ngoại ngữ. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn ôn tập lại kiến thức tiếng anh 11 sách mới unit 3 và làm một số bài tập nhé.
Nội dung:
Kiến Thức Tiếng Anh 11 Sách Mới Unit 3
Từ vựng
Adjective (tính từ) | Noun (danh từ) | Adverb (trạng từ) |
1. reliable (đáng tin cậy) | reliability (sự đáng tin cậy) | reliably (1 cách đáng tin cậy) |
2. confident (tự tin) | confidence (sự tự tin) | confidently (1 cách tự tin) |
3. independent (độc lập) | independence (sự độc lập) | independently (1 cách độc lập) |
4. self-reliant (tự lực) | self-reliance (sự tự lực) | |
5. decisive (quyết đoán) | decisiveness (sự quyết đoán) | decisively (1 cách quyết đoán) |
6. determined (quyết tâm) | determination (lòng quyết tâm) | determinedly (1 cách quyết tâm) |
7. responsible (có trách nhiệm) | responsibility (tinh thần) trách nhiệm) | responsibly (1 cách có trách nhiệm) |
Một số từ vựng khác:
assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự hỗ trợ
fulfill /fʊlˈfɪl/ (v): hoàn thành
protective /prəˈtektɪv/ (adj): bảo vệ
routine /ruːˈtiːn/ (n): thói quen
express /ɪkˈspres/ (v):bày tỏ, thể hiện
overprotective /ˌəʊvəprəˈtektɪv/ (v): bảo vệ quá mức
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích
motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ (adj): động lực
focus /ˈfəʊkəs/ (v): tập trung
advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo
course /kɔːs/(n): khóa học
overcome /ˌəʊvəˈkʌm/ (v): vượt qua
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (adj); thông thạo, đầy đủ thông tin
unrealistic /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/ (adj): không thực tế
obey /əˈbeɪ/ (v): tuân theo
wisely /ˈwaɪzli/ (adv): khôn ngoan
Ngữ pháp
TO – INFINITIVES AFTER NOUNS/ ADJECTIVES (To – V sau danh từ/ tính từ)
1. Sử dụng To – V đứng sau tính từ để đưa ra lý do cho tính từ đó.
S + linking verb + adjectives + to – V
Adjectives: glad, happy, lucky, amazed, surprised, proud, determined, pleased, sorry, disappointed, sad, afraid
Eg: I am happy to see my former teacher again. (Tôi rất vui khi gặp lại giáo viên cũ.)
2. Sử dụng To – V trong cấu trúc với “It” và tính từ để đưa ra lời nhận xét hoặc đánh giá.
It + linking verb + adjectives (for somebody) + to – V
Adjectives: easy, difficult, hard, interesting, boring, nice, great, good, possible, impossible , likely, important, necessary, unreasonable.
Eg: It is interesting to talk to him. (Thật thú vị để nói chuyện với anh ấy.)
3. Sử dụng To – V sau những danh từ trừu tượng để nói về những hành động mà những danh từ ấy liên quan tới.
Noun + to – V
Nouns: advice, ability, ambition, anxiety , attempt, chance, decision, dream, failure, permission, chance, plan, request, wish, way , demand, determination, effort, offer, willingness.
Eg: Your dream to become a teacher will come true. (Giấc mơ để trở thành giáo viên của bạn sẽ thành sự thật.
Bài Tập Tiếng Anh 11 Sách Mới Unit 3
1. When getting into troubles, Jack never ____ on other people for help. He always solves them on his own.
A. determines
B. influences
C. relies
D. manages
2. He suffered ____ serious depression after losing his beloved pet.
A. in
B. from
C. with
D. for
3. It was essential for him to be financially ____ of his parents, so he decided to find a part-time job.
A. dependent
B. independent
C. dependable
D. undependable
4. Thanks to many investors, my dream to set up my own trading company came ____.
A. exactly
B. real
C. right
D. true
5. His dedication to the educational charity was truly ____.
A. admirable
B. reliable
C. critical
D. disapproving
6. The director informed that no candidates ____ all the criteria for the administrative position.
A. completed
B. fulfilled
C. achieved
D. suited
7. ____ time-management skill is a core requirement for this job.
A. Solving
B. Adapting
C. Developing
D. Mastering
8. I was encouraged to ____ for the grandest prize in the dancing competition.
A. try
B. strive
C. reach
D. achieve
9. We’re punished for not submitting our outline on time as the task ____ was too difficult.
A. assigned
B. done
C. taken
D. reminded
10. ____ communication skill plays an important role in career success.
A. Personal
B. Individual
C. Interpersonal
D. Interactive
11. We’ve divided the group report into three parts and you’re ____ for the conclusion one.
A. responsible
B. irresponsible
C. response
D. responsive
12. Our enterprise is seeking for candidates who are ____ and hard-working.
A. reliant
B. reliance
C. unreliable
D. reliable
13. Despite my parents’ disagreement, I’m ____ to drop out of university and establish my own business.
A. determined
B. confident
C. successful
D. All are correct
14. He ____ me about the lecture yesterday. Otherwise, I would have missed it completely.
A. demanded
B. approached
C. said
D. reminded
15. The government must take ____ action against environmental pollution.
A. important
B. unstable
C. decisive
D. soft
16. My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.
A. to see
B. seeing
C. see
D. saw
17. It isn’t ____ for him to take charge of the financial burden on his family.
A. boring
B. expensive
C. easy
D. mind
18. My teacher always gives me advice ____ suitable career in the future.
A. choosing
B. to choose
C. choose
D. not to choose
19. We’re ____ to announce that you were selected to be our new faculty manager.
A. happily
B. unhappy
C. happiness
D. Happy
20. It is unnecessary for ____ to do this task. It’s not ours.
A. we
B. us
C. they
D. Our
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về kiến thức tiếng anh 11 sách mới unit 3 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Xem thêm video của KISS English: