Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Theo Từng Unit
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn ôn lại kiến thức ngữ pháp tiếng anh lớp 8 theo từng unit. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh – Ms Thuy KISS English
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 được đánh giá là khó nhất bậc trung học cơ sở, gồm nhiều cấu trúc quan trọng cần được nắm vững. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn ôn lại kiến thức ngữ pháp tiếng anh lớp 8 theo từng unit nhé.
Nội dung:
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Theo Từng Unit (Học Kì 1)
Unit 1
1. Gerund: Danh động từ là hình thức động từ được thêm -ing và dùng như một danh từ.
2. Verbs of liking (Động từ chỉ sở thích): like, enjoy, love, prefer, adore, fancy, don’t mind, dislike, hate, detest,…
Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng danh động từ (động từ thêm -ing). Tuy nhiên trong tiếng Anh của người Anh, like + to-infínitive thường được dùng để diễn tả sự lựa chọn và thói quen; còn like + V-ing được dùng để diễn đạt sở thích.
Unit 2
1. Tính từ ngắn (Short adjectives)
Tính từ ngắn là tính từ/trạng từ có một âm tiết. Tính từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng “-er, -ow, -y, -le” cũng được xem là tính từ /trạng từ ngắn.
Cấu trúc: Tính từ ngắn + -ER + THAN
2. Tính từ dài (Long adjectives)
Tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng “-er, -ow, -y, -le”.
Cấu trúc: MORE + tính từ/trạng từ dài + THAN
Xem chi tiết tại video:
Unit 3
1. Yes/No Questions (Câu hỏi Yes/No)
Cấu trúc: Trợ động từ (be, do, does, did) + chủ ngữ (S) + động từ + …?
- Yes, S + trợ động từ/ to be.
- No, S + trợ động tử/ to be + not.
2. Wh-question
Các từ hỏi Wh- bao gồm: What (gì, cái gì), Which (nào, cái nào), Who (ai), Whom (ai), Whose (của ai), Why (tại sao, vì sao), Where (đâu, ở đâu), When (khi nào, bao giờ).
3. Mạo từ a, an và the
- “a” hay “an” được sử dụng phụ thuộc vào phiên âm đầu tiên trong cấu tạo của danh từ hoặc cụm danh từ.
- Mạo từ “the” được sử dụng cho tất cả các danh từ và đứng trước các danh từ chỉ người/ vật đã xác định hoặc được đề cập trước đó. Do vậy, không cần nhắc lại chủ thể. người nghe (người đọc) cũng có thể hiều được người nói(câu văn) đang nói về cái gì.
Unit 4
1. Should và shouldn’t: nên / không nên
(+)S + should (not) + V + O
(-) S + should (not) + V + O
(?) Should (not) + S + V + O?
2. Have to: Chỉ sự bắt buộc ai đó phải làm gì theo yêu cầu của người khác. Sử dụng “have to” như một động từ thường.
(+) S + have/ has to + V (infinitive)
(-) S + don’t/ doesn’t have to + V (infinitive)
(?) Do/ Does + S + have to + V (infinitive)?
3. Must: Phải (bắt buộc)
Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ: He must go to bed earlier. (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.)
Thể phủ định (must not V/ mustn’t V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ: You must not park here. (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.)
Unit 5
1. Câu đơn và câu ghép
– Simple sentence (Câu đơn): 1 câu đơn là 1 câu chỉ chứa 1 mệnh đề gồm chủ ngữ và vị ngữ
– Compound sentence (Câu ghép): 1 câu ghép gồm 2 hoặc 3 mệnh đề độc lập hay những câu đơn được nối với nhau, sử dụng các từ nối như: and; or; but; so;….
2. Câu phức: Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc, sử dụng các từ phụ tố trước mệnh đề phụ như: when; while; because; although; even though; if …
Unit 6
1. Past simple (Quá khứ đơn): Thì quá khứ thường được dùng để chỉ sự vật, hiện tượng đã xảy ra và đã kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
(+) S + V-ed / 2
(-) S + didn’t + V (bare-inf)
(?) Did (not) + S + V(bare-inf)…?
2. Past simple continuous (Quá khứ tiếp diễn): Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để chỉ sự vật, hiện tượng đã xảy ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc một khoảng thời gian không xác định trong quá khứ.
(+) S + was / were + V-ing
(-) S + wasn’t / weren’t + V-ing
(?) Was / Were (not) + S + V-ing …?
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Theo Từng Unit (Học Kì 2)
Unit 7
1. Câu điều kiện loại 1: Dùng diễn tả sự việc, hiện tượng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
CẤU TRÚC: If + S + V (HTĐ), S will/ can V.
Ex: If I study hard, I will pass the exam.
2. Câu điều kiện loại 2: Dùng diễn tả sự việc, hiện tượng không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
CẤU TRÚC: If S + Ved (QKĐ), S + would/ could + V.
Ex: If my mother stayed at home now, she would cook a lot of delicious food.
3. Modals (Can, Could, May, Might)
Modals được sử dụng để diễn tả khả năng, xin phép, yêu cầu, ý kiến và lời đề nghị.
Unit 8
Ôn tập lại các thì đã học:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Hiện tài hoàn thành tiếp diễn
Unit 9
1. Clause and phrases of purpose: (Mđề/ Ctừ chỉ mục đích)
· in order (not) to + V1 …
· so as (not) to + V1 …
· so that + S + V + O …
2. Future simple (Tương lai đơn): S + will/ shall + V1 …
3. Modal “Will/ Shall” to make promises, requests and offers.
Unit 10
1. Passive Voice (Câu bị động): được sử dụng để diễn tả hành động chịu động từ và đặt đối tượng hành động lên trước.
Chủ động: S + V + O
Bị động: S + to be + PP + by O
2. Past perfect (Quá khứ hoàn thành): diễn tả một hành động trong quá khứ xảy ra trước một thời gian cụ thể hoặc trước một hành động khác trong quá khứ. (Nếu trong câu có hai hành động quá khứ, hđ nào xảy ra trước thì dùng QKHT, hđ nào sau ta dùng QKĐG).
(+) S – had – PII
(-) S – hadn’t – PII
(?) Had – S – PII?
Unit 11
1. Future continuous (Tương lai tiếp diễn): để diễn tả sự việc sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm xác định trong tương lai.
(+) S – Will be V-ing – O
(-) S – won’t be V-ing – O
(?) Will – S – be V-ing – O?
2. Các động từ theo sau là to-V và V-ing
Unit 12
- Tương lai đơn
- Tương lai tiếp diễn
- Tương lai hoàn thành
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Câu tường thuật
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về ngữ pháp tiếng anh lớp 8 theo từng unit mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Xem thêm bài viết của KISS English: