Ngữ Pháp Tiếng Anh B1 Từ A Đến Z
Trong bài viết này, KISS English giúp bạn tìm hiểu về ngữ pháp tiếng Anh B1 cực đầy đủ. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn cách ghi nhớ tiếng Anh siêu đỉnh. Bấm nút Play để xem ngay:
Ngày nay, trình độ tiếng Anh B1 ngày càng phổ biến và được nhiều người lựa chọn để thi lấy chứng chỉ vì đây là trình trình độ trung cấp khá dễ dàng để người học có thể đạt được. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu về tổng quan ngữ pháp tiếng Anh B1 kèm tài liệu cực hay. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
Tổng Quan Về Ngữ Pháp Tiếng Anh B1
Đôi nét về chứng chỉ tiếng Anh B1:
- Chứng chỉ tiếng Anh B1 là chứng nhận năng lực tiếng Anh (bậc 3/bậc 6) hay trình độ tiếng Anh trung cấp. Chứng chỉ tiếng Anh B1 là điều kiện cần để các bạn học viên thạc sĩ và sinh viên không chuyên Tiếng Anh có thể tốt nghiệp ra trường.
- Là chứng chỉ tiếng Anh do các đơn vị khảo thí ủy quyền của trường ĐH Cambridge Anh tổ chức ở khắp nơi trên thế giới.
- Nhu cầu thi B1 tiếng anh cũng cao nhất trong số các loại chứng chỉ tiếng anh khung năng lực 6 bậc.
- Ở trình độ tiếng Anh B1, người sử dụng có thể giao tiếp tương đối trôi chảy về các vấn đề quen thuộc liên quan đến bản thân, gia đình, nhà cửa, cuộc sống;…
Và chắc chắn bài thi tiếng Anh nào cũng cần ôn tập kỹ lưỡng phần ngữ pháp. Sau đây là một số chủ điểm ngữ pháp chính mà bạn nên chú ý:
- Từ loại và cấu trúc câu
- Các thì trong tiếng Anh
- So sánh
- Câu điều kiện
- Câu bị động
- Mệnh đề quan hệ
- Một số cấu trúc khác
Sau đây là chi tiết các chủ điểm trên:
Từ loại
- Danh từ
- Đại từ
- Động từ
- Tính từ
- Trạng từ
- Mạo từ
- Giới từ
- Liên từ
12 thì tiếng Anh
Hãy rút ngắn thời gian ghi nhớ và hiểu kỹ 12 thì tiếng Anh qua video KISS English giới thiệu cách học thuộc 12 thì trong tiếng Anh vô cùng dễ nhớ sau đây bạn nhé:
So sánh
Câu so sánh dùng để so sánh giữa 2 hay nhiều người hoặc sự vật, sự việc ở một khía cạnh cụ thể nào đó.
Lưu ý:
Tính từ ngắn và tính từ dài:
Tính từ ngắn gồm:
- Tính từ có một âm tiết. Ví dụ: bad, short, good,….
- Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng –y, –le,–ow, –er, et. Ví dụ: sweet, clever,…
Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài. Ví dụ: beautiful, intelligent,…
Trạng từ ngắn và trạng từ dài:
- Trạng từ ngắn là trạng từ có một âm tiết. Ví dụ: far, fast, hard, near, right, wrong,…
- Trạng từ dài là trạng từ có hai âm tiết trở lên. Ví dụ: beautifully, kindly,…
Tổng hợp 3 dạng so sánh:
So sánh | Cấu trúc | Ví dụ |
So sánh bằng | Với tính từ và trạng từ: S1 + V + as + (adj/ adv) + as S2 Với danh từ: S1 + V + the same + (noun) + as S2 | I’m as tall as my sister. Tôi cao bằng chị tôi. I have the same height as my sister. Tôi có chiều cao như chị tôi. |
So sánh hơn | Với tính từ ngắn, trạng từ ngắn: S1 + V + (Adj/Adv) + “-er” + than S2. Với tính từ dài, trạng từ dài: S1 + V + more + Adj/Adv + than S1 | Today is colder than yesterday. Hôm nay mát hơn hôm qua. This car is more expensive than the others. Chiếc xe này đắt hơn những chiếc khác. |
So sánh hơn nhất | Với tính từ ngắn, trạng từ ngắn: S + V + the + Adj/Adv + -est. Với tính từ dài, trạng từ dài: S + V + the + most + Adj/Adv. | He is the tallest person in my class. Anh ấy là người cao nhất trong lớp tôi. Lily is the most intelligent student in my class.Lily là học sinh thông minh nhất lớp. |
Mệnh đề quan hệ
- Là một mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ đứng trước nó.
- Mệnh đề quan hệ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ như Who, Whom, Which, Whose, That hoặc các trạng từ quan hệ When, Where, Why.
- Ví dụ: This is the song which I like best. Đây là bài hát tôi thích nhất.
- Các loại mệnh đề quan hệ hay gặp:
who | which | whom | whose | that |
…N (person) + who + V + O | …N (thing) + which + V + O…N (thing) + which + S + V | N (person) + whom + S + V | …N (person, thing) + whose + N + V… | Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, trong mệnh đề quan hệ (who, which vẫn có thể sử dụng được) |
The man who is sitting there is my brother. | Football, which is a popular sport, is very good for health. | I was invited by the professor whom I met at the conference. | The person whose book I borrowed is John. | My sister likes the table that stands in the kitchen. |
Câu điều kiện
Tham khảo ngay bài viết dưới đây để có thể nắm chắc về kiến thức câu điều kiện bạn nhé!
Câu bị động
- Khái niệm: Câu bị động là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của người hay vật khác. Dùng câu bị động khi muốn nhấn mạnh đối tượng chịu tác động.
- Lưu ý: Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động. Do đó, tùy vào thì của câu bị động (thì hiện tại đơn/quá khứ đơn/…) mà bạn chuyển sang câu bị động cho chính xác nhé.
- Cấu trúc chung:
Câu chủ động | Câu bị động |
S + V + O | S + tobe + V-ed/V3 + BY O |
- Các bước chuyển đổi câu chủ động sang bị động
- Xác định các thành phần: xác định chủ ngữ, động từ, tân ngữ ở câu chủ động. (Bạn có thể gạch chân hoặc gạch chéo ngăn cách từng bộ phận để dễ hình dung nhé). Tiếp theo, xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động.
- Xác định thì trong câu chủ động, sau đó chuyển động từ về thể bị động như hướng dẫn ở trên (lựa chọn tobe tương ứng với thì, động từ chuyển thành V-ed/V3).
- Chuyển chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ trong câu bị động, thường đặt sau động từ, thêm “by” phía trước. Một số chủ ngữ không xác định, bạn có thể lược bỏ như: by them, by people….
- Cấu trúc chi tiết:
Thì | Câu chủ động | Câu bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O Ví dụ: My father waters this tree everyday. | S + am/is/are + V-ed/V3 + by O This tree is watered by my father everyday. |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + V-ed/V3 + by O |
Hiện tại hoàn thành | S + has/have + V-ed/V3 + O | S + has/have + been + V-ed/V3 + by O |
Quá khứ đơn | S + Ved + O | S + was/were + V-ed/V3 + by O |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + V-ed/V3 + by O |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + V-ed/V3 + by O |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-inf + O | S + am/is/are going to + be + V-ed/V3 + by O |
Tương lai đơn | S + will + V-inf + O | S + will + be + V-ed/V3 + by O |
Động từ khiếm khuyết | S + can/could/should/would… + V-inf + O | S + can/could/should/would… + be + V-ed/V3 + by O |
Download Ngữ Pháp Tiếng Anh B1 PDF
Sau đây là các tài liệu ôn tập ngữ pháp tiếng Anh B1 cực hay kèm ví dụ, bài tập, đáp án. Hãy download và tìm hiểu bạn nhé.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh cơ bản:
Link download: https://drive.google.com/file/d/1qYZF_WpuOFN-TCGDtoGydjSSktdyWKTw/view
- Ebook Destination B1:
Link download: https://drive.google.com/file/d/18OTsmZup2pvD-CaNnJG-IwHfawMjY5AM/view
Lời Kết
Như vậy, chúng ta đã có cái nhìn tổng quan về ngữ pháp tiếng Anh B1. Hãy lên kế hoạch ôn tập tiếng Anh để chinh phục chứng chỉ tiếng Anh này một cách hiệu quả bạn nhé! Chúc bạn học tốt!