Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh 2022
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng anh. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay mẹo ghi nhớ cấu trúc suggest tại đây nhé:
Video hướng dẫn mẹo ghi nhớ cấu trúc suggest trong tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English
Trong tiếng Anh, để nhờ vả ai đó, dạng câu phổ biến thường được sử dụng là cấu trúc câu cầu khiến. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng an nhé.
Nội dung:
Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh Là Gì?
Khái niệm
Câu cầu khiến (Imperative Sentence) hay còn được gọi là câu mệnh lệnh. Đây là kiểu câu được sử dụng nhằm các mực đích như yêu cầu, ra mệnh lệnh, cấm đoán. Câu này cũng được dùng để thuyết phục ai đó làm gì. Câu cầu khiến có thể sử dụng ở cả hai dạng chủ động và bị động.
Trong câu cầu khiến, chủ ngữ của câu thường bị ẩn đi và bắt đầu bằng động từ chính tron câu. Nếu có xuất hiện thì chủ ngữ cũng ở ngôi thứ 2 – YOU.
Ví dụ:
Close the window, please! (Làm ơn đóng cửa sổ lại!)
Go out! (Ra ngoài ngay!)
Cách dùng
Dùng câu cầu khiến để đưa ra một chỉ thị trực tiếp
Dùng câu cầu khiến để đưa ra một chỉ dẫn hướng dẫn
Dùng câu cầu khiến để đưa ra một lời mời
Dùng câu cầu khiến trên bảng hiệu và thông báo
Dùng câu cầu khiến để đưa ra một lời khuyên thân mật
Dùng câu cầu khiến (câu mệnh lệnh) trang trọng bằng cách thêm trợ động từ “Do”
Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh
Dưới đây là các cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh:
Câu cầu khiến khẳng định | V (nguyên mẫu) + (O) Ví dụ: Give me the pencil.(Đưa cho tôi cái bút chì.)Keep silent, please! (Làm ơn giữ im lặng!) |
Câu cầu khiến phủ định | Do not + V (nguyên mẫu) + (O) Ví dụ: Don’t run outside when it’s raining. (Đừng chạy ra ngoài khi trời mưa.) Don’t turn off the computer. (Đừng tắt máy tính.) |
Câu cầu khiến nhờ vả ai làm gì | Have + somebody + do + somethingGet + somebody + to do + something Ví dụ: I’ll have Mike fix my computer.(Tôi bắt Mike phải sửa máy tính của tôi.) My mother got me to go home before 10 p.m.(Mẹ tôi bắt tôi về nhà trước 10 giờ tối.) |
Câu cầu khiến ép buộc ai làm gì | S + make + someone + V (nguyên mẫu)S + force + someone + to V Ví dụ: Teachers make students quiet during class.(Giáo viên bắt học sinh im lặng trong giờ học.) He forced me to listen to jazz music.(Anh ta bắt tôi nghe nhạc jazz.) |
Câu cầu khiến cho phép ai làm gì | Let + somebody + do + somethingAllow/Permit + somebody + to do something My dad lets me go out with you tonight.(Giáo viên bắt học sinh im lặng trong giờ học.) My boss allowed/permitted me to go out during business hours.(Sếp của tôi cho phép tôi ra ngoài trong giờ làm việc.) |
Câu cầu khiến thể hiện ý muốn giúp đỡ ai đó làm gì | Help + somebody + do/to do + somethingVí dụ: I help the old person cross over the road. (Tôi giúp người già đi bộ qua đường.) Help me to close the window.(Giúp tôi đóng cửa sổ.) |
Câu cầu khiến dạng bị động có cái gì được làm bởi ai đó | Have/Get + something + V-ed/V3 Ví dụ: I have Tome paint my room again this week.(Tôi nhờ Tom sơn lại phòng mình tuần này.) Get your house to be cleaned up now. (Làm sạch nhà bạn bây giờ đi.) |
Câu cầu khiến dạng bị động, khiến cho ai đó làm gì | Make + somebody + V-ed/V3 Ví dụ: She make the tailor sew her clothes. |
Câu cầu khiến dạng bị động, làm cho cái gì bị như thế nào | Cause + something + V-ed/V3 Ví dụ: The big thunder storm caused many waterfront houses damaged. |
Câu cầu khiến muốn ai đó làm gì cho mình | Would like / prefer + something + V-ed/V3 Ví dụ:I would like the window opened. (Tôi muốn cửa sổ mở ra.) I would prefer the email to be sent.(Tôi muốn email được gửi đi.) |
Câu cầu khiến muốn ai làm điều gì với ý nghĩa ra lệnh | Want/need + something + V-ed/V3 Ví dụ:I want my motorbike washed before I come back. (Tôi muốn xe máy của mình được rửa sạch sẽ trước khi quay lại.) I need the report to be made immediately(Tôi cần báo cáo ngay lập tức.) |
Tham khảo thêm bài viết của KISS English: http://kissenglishcenter.com/cau-de-nghi-trong-tieng-anh/
Bài Tập Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh
1. I’ll have the boys………….the pictures for our class
A. draw
B. to draw
C. drew
D. drawing
2. You should have your car……….before going.
A. to wash
B. washing
C. washed
D. wash
3. Goverment ’re going to have a new park….
A. build
B. built
C. to build
D. buiding
4. I’ll have a car……….for my nephew.
A. buying
B. bought
C. buying
D. to buy
5. The elderly should have health……….up regularly.
A. checked
B. to check
C. check
D. checking
6. Get these books………to my office, please
A. to take
B. taking
C. take
D. taken
Đáp án:
1A – 2C – 3B – 4B – 5A – 6D
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm: