Cách Nói Ngày Sinh Nhật Trong Tiếng Anh 2022
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách đọc và viết ngày tháng năm tiếng Anh tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách đọc và viết ngày tháng năm trong tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English
Sinh nhật là một dịp vô cùng đặc biệt, là ngày mà chúng ta sinh ra. Vậy nếu phải giới thiệu về ngày sinh nhật của mình bằng tiếng Anh, các bạn có làm được không? Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cách nói ngày sinh nhật trong tiếng anh. Hãy theo dõi nhé.
Nội dung:
Cách Nói Ngày Sinh Nhật Trong Tiếng Anh
Cách hỏi về ngày sinh nhật
- When is your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
- What date is your birthday?: Ngày sinh nhật của bạn là gì?
- What is your date of birth? Ngày sinh của bạn là gì? (Thường được trả lời với ngày tháng, năm sinh đầy đủ.)
Cách trả lời về ngày sinh nhật
1. It’s + on + the + [ordinal number] + of + [month]: Nó vào ngày…
Ví dụ: It’s on the 15th of April
2. My birthday is on + [ordinal number] + of + [month]: Sinh nhật của tôi vào…
Ví dụ: My birthday is on 15th of April
3. My date of birth is + …/…/…: Ngày tháng năm sinh của tôi là…
Ví dụ: My date of birth is 15/04/1997
Hướng Dẫn Cách Nói Ngày Sinh Nhật Trong Tiếng Anh
Sau đây KISS English sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh.
Ngày trong tháng (Day of the month)
Tiếng Anh | Viết tắt | Phiên âm | Ngày |
first | 1st | /ˈfɝːst/ | 1 |
second | 2nd | /ˈsek.ənd/ | 2 |
third | 3rd | /θɝːd/ | 3 |
fourth | 4th | /fɔːrθ/ | 4 |
fifth | 5th | /fɪfθ/ | 5 |
sixth | 6th | /sɪksθ/ | 6 |
seventh | 7th | /ˈsev.ənθ/ | 7 |
eighth | 8th | /eɪtθ/ | 8 |
ninth | 9th | /naɪnθ/ | 9 |
tenth | 10th | /tenθ/ | 10 |
eleventh | 11th | /əˈlev.ənθ/ | 11 |
twelfth | 12th | /twelfθ/ | 12 |
thirteenth | 13th | /θɝːˈtiːnθ/ | 13 |
fourteenth | 14th | /ˌfɔːrˈtiːnθ/ | 14 |
fifteenth | 15th | /ˌfɪfˈtiːnθ/ | 15 |
sixteenth | 16th | /ˌsɪkˈstiːnθ/ | 16 |
seventeenth | 17th | /ˌsev.ənˈtiːnθ/ | 17 |
eighteenth | 18th | /ˌeɪˈtiːnθ/ | 18 |
nineteenth | 19th | /ˌnaɪnˈtiːnθ/ | 19 |
twenty | 20th | /ˈtwen.t̬i/ | 20 |
twenty-first | 21st | /ˌtwen.t̬iˈfɝːst/ | 21 |
twenty-second | 22nd | /ˈtwen.t̬iˈsek.ənd/ | 22 |
twenty-third | 23rd | /ˈtwen.t̬i θɝːd/ | 32 |
twenty-fourth | 24th | /ˈtwen.t̬i fɔːrθ/ | 24 |
twenty-fifth | 25th | /ˈtwen.t̬i fɪfθ/ | 25 |
twenty-sixth | 26th | /ˈtwen.t̬i sɪksθ/ | 26 |
twenty-seventh | 27th | /ˈtwen.t̬i ˈsev.ənθ/ | 27 |
twenty-eighth | 28th | /ˈtwen.t̬i eɪtθ/ | 28 |
twenty-ninth | 29th | /ˈtwen.t̬I naɪnθ/ | 29 |
thirtieth | 30th | /ˈθɝː.t̬i.əθ/ | 30 |
thirtieth – first | 31st | /ˈθɝː.t̬i.əθ ˈfɝːst/ | 31 |
Các tháng trong năm (Month of the year)
Tiếng Anh | Phiên Âm | Ký hiệu | Tháng |
January | /ˈʤænjuˌɛri/ | Jan | Tháng 1 |
February | / ˈfɛbjəˌwɛri/ | Feb | Tháng 2 |
March | / mɑrʧ/ | Mar | Tháng 3 |
April | / ˈeɪprəl/ | Apr | Tháng 4 |
May | / meɪ/ | May | Tháng 5 |
June | / ʤun/ | Jun | Tháng 6 |
July | / ˌʤuˈlaɪ/ | Jul | Tháng 7 |
August | / ˈɑgəst/ | Aug | Tháng 8 |
September | / sɛpˈtɛmbər/ | Sep | Tháng 9 |
October | / ɑkˈtoʊbər/ | Oct | Tháng 10 |
November | / noʊˈvɛmbər/ | Nov | Tháng 11 |
December | / dɪˈsɛmbər/ | Dec | Tháng 12 |
Cách đọc ngày sinh nhật trong tiếng anh
Ngày trong tháng + Of + Tháng
Ví dụ:
1st of March: Ngày mồng 1 tháng 3
2nd of May: Ngày mồng 2 tháng 5
15th of June: Ngày 15 tháng 6
23rd of August: Ngày 23 tháng 8
Tháng + Viết tắt của ngày
Viết tắt của ngày + Tháng
Ví dụ:
June 2nd: Ngày mồng 2 tháng 6
January 5th: Ngày mồng 5 tháng 1
10th January
15th February
Áp dụng cách viết nói ngày cụ thể như trên để trả lời về ngày sinh nhật, ta có như sau:
My birthday is on 1st of March: Sinh nhật tôi là vào ngày mồng 1 tháng 3.
My date of birth is 15th of June: Ngày sinh của tôi là 15 tháng 6.
My birthday is on May 1st: Sinh nhật tôi vào ngày mồng 1 tháng 5
It’s on November 11th: Vào ngày 11 tháng 11
Đoạn Hội Thoại Về Cách Nói Ngày Sinh Nhật Trong Tiếng Anh
[Bỏ túi] 30 câu giao tiếp chủ đề Lời Mời CỰC CUỐN HÚT phải THUỘC LÒNG để nghe nói tiếng Anh lưu loát:
Linh: Hi. I’m Linh.
(Chào bạn, Mình là Linh. )
Hà: Hi Linh, i am Hà. Nice too meet you. How old are you?
(Chào Linh, rất vui được gặp bạn. Bạn bao nhiêu tuổi?)
Linh: I am 20 years old.
(Mình 20 tuổi)
Hà: Oh, me too. What date is your birthday?
(Oh, tôi cũng thế. Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)
Linh: My date of birth is 28/02/1998. When’s your birthday?
(Ngày sinh nhật của mình là ngày 28/02/1998. Khi nào thì sinh nhật cậu?)
Hà: My birthday is on 29th of May.
(Sinh nhật của tôi là ngày 29 tháng 5)
Những Lời Chúc Sinh Nhật Tiếng Anh
1. Wishing you a happy birthday. Best of luck in the future.
(Chúc bạn một ngày sinh nhật hạnh phúc. Cầu chúc những điều may mắn sẽ đến với bạn trong tương lai)
2. On the occasion of your birthday, I wish you more success.
(Trong dịp sinh nhật của bạn, tôi chúc bạn nhiều thành công)
3. Happy Birthday to a wonderful friend.
(Chúc mừng sinh nhật một người bạn tuyệt vời)
4.I wish you an outstanding and fabulous birthday.
(Tôi chúc bạn có một sinh nhật tuyệt vời và khó quên)
5. Let this day be full of joy and celebration.
(Hãy để ngày hôm nay tràn ngập niềm vui và kỉ niệm nhé!)
6. Best wishes for a joyous day filled with love and laughter. Happy birthday!
(Chúc cậu có một ngày ngập tràn niềm vui, tình yêu và tiếng cười. Chúc mừng sinh nhật bạn!)
7. The sun is shining more brightly today as a way to wish you happy birthday.
(Hôm nay mặt trời tỏa sáng hơn mọi ngày như là để chúc mừng cậu sinh nhật vui vẻ đấy)
8. I hope that today is the beginning of another wonderful year for you. Happy birthday!
(Tôi hi vọng hôm nay là ngày bắt đầu của một năm tuyệt vời với bạn. Chúc mừng sinh nhật bạn!)
9. My friend, it’s time to pop the champagne, make some noise, dish out some food, throw some confetti and burst some balloons. Celebrate your Birthday, you deserve the best!
(Bạn của tôi ơi, đây là thời điểm để mở champagne, làm ồn, tung hoa và nổ bóng bay. Chúc mừng sinh nhật nhé, bạn luôn xứng đáng với những điều tốt đẹp nhất)
10. Happy Birthday to you! I wish that your life blossoms into many of your most cherished desires come true.
(Chúc mừng sinh nhật bạn! Tôi chúc bạn có một năm bùng nổ với nhiều mong ước thành hiện thực)
11. It is your birthday, you are more than allowed to act like crazy!
(Đây là ngày sinh nhật bạn và bạn được phép làm những điều điên rồ)
12. I wish that for every extra candle on your cake, you receive an extra reason to smile. Happy Birthday to you!
(Tôi chúc bạn sẽ có thêm nến trên bánh kem, bạn sẽ nhận thêm lí do để cười. Chúc mừng sinh nhật bạn!)
Tham khảo thêm bài viết: https://jed.edu.vn/thang-tieng-anh/
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về cách nói ngày sinh nhật trong tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm: