Cách Học Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh (Mẹo Hay)
Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả, ứng dụng nhanh. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh cực hay. Bấm nút Play để xem ngay:
Động từ bất quy tắc là một trong những kiến thức cơ bản nhưng vô cùng quan trọng với người học tiếng Anh. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn cảm thấy khó khăn trong việc ghi nhớ kiến thức này. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả. Hãy theo dõi nhé!
Nội dung:
Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Là Gì
- Động từ không tuân theo quy tắc thông thường (không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này) khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc.
Ví dụ:
Động từ có quy tắc như ‘start’ sẽ chuyển đổi như sau:
– Nguyên mẫu: start
– Quá khứ: started
– Quá khứ phân từ: started
Động từ bất quy tắc như ‘go’ sẽ có sự thay đổi như sau:
– Nguyên mẫu: go
– Quá khứ: went
– Quá khứ phân từ: gone
Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Thông Dụng
Trong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 300 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông dụng. Dưới đây là liệt kê 50 động từ bất quy tắc thường gặp nhất:
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
abide | abode/ abided | abode/ abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/ were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
crow | crew/ crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
Cách Học Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh
1. Học các động từ bất quy tắc phổ biến nhất
- Go – Went – Gone: Đi
- Say – Said – Said: Nói
- Do – Did – Done: Làm
- Get – Got – Gotten: Nhận
- Know – Knew – Known: Biết
- Find – Found – Found: Tìm thấy
- Think – Thought – Thought: Nghĩ
Những động từ bất quy tắc này được sử dụng trong giao tiếp cũng như học thuật rất nhiều. Bạn nên nằm lòng các từ này để tránh lỗi sai cơ bản.
2. Nắm một số quy tắc
Là động từ bất quy tắc nhưng chúng vẫn có một số điểm chung, quy tắc nhất định khi chuyển sang thể quá khứ và phân từ như sau:
Quy tắc | Ví dụ |
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-eed” thì V2, V3 chuyển thành “-ed” | – feed → fed → fed : nuôi dạy – breed → bred → bred : sinh, nuôi dạy |
Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-d” thì là “-t” khi ở V2, V3 | – bend → bent → bent : uốn cong – send → sent → sent : gửi |
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-ay” thì V2, V3 là “-aid” | – say → said → said : nói – lay → laid → laid: đặt để |
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-m” hoặc “-n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “-t” | – burn → burnt → burnt : đốt cháy – learn → learnt → learnt : học |
Động từ bất quy tắc V1 có nguyên âm “-i” thì V2 là “-a”, V3 là “-u” | – begin → began → begun : bắt đầu – drink → drank → drunk : uống |
Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-ow” thì V2 là “-ew”, V3 là “-own” | – know → knew → known : hiểu biết – grow → grew → grown : mọc, trồng |
3. Xem đầy đủ bảng động từ bất quy tắc
Sau khi nắm được các động từ bất quy tắc thường gặp, bạn nên dành thời gian đọc tổng quan bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và tra xem chúng thuộc quy tắc nào trong những quy tắc liệt kê trên. Chia nhỏ bảng động từ bất quy tắc cho lộ trình cụ thể, bạn sẽ cảm thấy dễ nhớ hơn.
- Link download bảng động từ bất quy tắc đầy đủ: Download bảng động từ bất quy tắc
4. Làm bài tập ứng dụng
Làm bài tập ứng dụng chia động từ quá khứ, phân từ là cách giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng các động từ bất quy tắc.
Thực hành ngay dưới đây bạn nha:
Change verb into the past simple
1.I (read) _____ three books last week
2. He (understand) _______ during the class, but now he doesn’t understand.
3. It had (become) ______ very cold, so we went inside.
4. He (forget) ______ to buy some milk.
5. I (give) ______ my mother a CD for Christmas.
6. He (tell) _____ me that he lived in Toronto.
7. We (fly) ______ to Da Nang.
8. She has (know) ______ about this problem for three months.
9. They (drive) _____ to Beijing.
10. He (teach) ______ English at the University.
Key:
- Read
- Understood
- Become
- Forgot
- Gave
- Told
- Flied
- Known
- Drove
- Taught
- Link download bài tập chia động từ tiếng Anh: Link download
Tham khảo: Thì Quá Khứ Đơn Tiếng Anh:
Xem ngay Hoàng Minh Thủy chia sẻ bí quyết chinh phục tiếng Anh dễ dàng: https://giaoducthoidai.vn/hoang-minh-thuy-chia-se-bi-quyet-chinh-phuc-tieng-anh-de-dang-post610748.html
Lời kết
Như vậy chúng ta vừa tìm hiểu cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh. Hãy bổ sung kiến thức tiếng Anh hàng ngày để ngày càng tự tin sử dụng tiếng Anh bạn nha. Chúc bạn học tốt!