Các Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Cực Hay
Trong bài viết này, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các động từ tiếng Anh thông dụng và cách ghi nhớ cực hay. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English giới thiệu 10 cụm động từ tiếng Anh hàng ngày siêu hay. Bấm nút Play để xem ngay:
Động từ trong tiếng Anh vô cùng đa dạng, phong phú. Nếu bạn chưa tự tin về vốn động từ trong tay thì hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các động từ tiếng Anh cực thông dụng kèm ví dụ dễ hiểu. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
50 Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng
Từ vựng
Dưới đây là các động từ tiếng Anh thông dụng, cùng theo dõi và thực hành phát âm bạn nha!
STT | Động từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
1 | be | /bi/ | thì, là, ở… | She is a teacher. The flowers are so beautiful. |
2 | have | /hæv/ | có, nhận được, biết được cho phép/muốn ai làm gì | We have two dogs. I have no previous experience in this field. |
3 | ask | /æsk/ | hỏi, yêu cầu | My teacher asked me to do my homework. |
4 | do | /du/ | làm trợ động từ | I have a lot of homework to do. What do you do in the evening? |
5 | get | /gɛt/ | nhận được, hiểu, đạt được, hiểu, trở nên | I got a gift.I’m getting cold. |
6 | go | /goʊ/ | đi, đi tớihóa ra, thànhchạy (máy móc) | I go to the cinema with my friends. My watch still goes well. |
7 | hear | /hir/ | nghe, biết tin | Have you heard the news? |
8 | say | /seɪ/ | nói | Mary said she would go to London. |
9 | know | /noʊ/ | biết | Do you know Tom?I know Japanese. |
10 | like | /laɪk/ | thích | I like watching films all day on the weekend. |
11 | love | /lʌv/ | yêu, thích | I love traveling. |
12 | need | /nid/ | cần | Do you need any help?I need to check my schedule. |
13 | want | /ˈwɔnt/ | muốn | I want to eat ice cream. |
14 | think | /θɪŋk/ | nghĩ | I think we should clean our house.James thinks the blue looks good for me. |
15 | eat | /it/ | ăn | My brother ate a hamburger for lunch. |
16 | drink | /drɪŋk/ | uống | Do you want to drink some water? |
17 | watch | /wɑʧ/ | xem, nhìn, theo dõi | My family is watching a football match. |
18 | sleep | /slip/ | ngủ | I want to go to sleep early. |
19 | cook | /kʊk/ | nấu nướng | He cooks very well. |
20 | clean | /klin/ | làm sạch, dọn dẹp | Did you clean up the mess in your bedroom? |
21 | open | /ˈoʊpən/ | mở | Open your book, please. |
22 | close | /kloʊs/ | đóng | Close the refrigerator door if you don’t need anything on it. |
23 | learn | /lɜrn/ | học | I learn Math every Monday morning. |
24 | study | /ˈstʌdi/ | học, nghiên cứu | What are you studying for?I study in the field of environment. |
25 | teach | /tiʧ/ | dạy | He teaches me how to swim. |
26 | write | /raɪt/ | viết, soạn | She wrote thanking me for the birthday gift. |
27 | read | /rid/ | đọc | Hana loves to read science books. |
28 | assign | /əˈsaɪn/ | giao việc/nhiệm vụ cho ai đó | The teacher assigned us so much homework! |
29 | listen | /ˈlɪsən/ | nghe | Do you like listening to Chinese music? |
30 | work | /wɜrk/ | làm việc | John works at a famous bakery. |
31 | submit | /səbˈmɪt/ | đệ trình | I have to submit my report to her by 4 p.m. |
32 | explain | /ɪkˈspleɪn/ | giải thích | He has nothing to explain. |
33 | contact | /ˈkɑnˌtækt/ | liên lạc | Please contact me if you have any questions. |
34 | send | /sɛnd/ | gửi | The package was sent yesterday. |
35 | buy | /baɪ/ | mua | I bought a lot of dresses. |
36 | sell | /sɛl/ | bán | The stall sells drinks and snacks. |
37 | pay | /peɪ/ | thanh toán | Where do I pay for this item? |
38 | advertise | /ˈædvərˌtaɪz/ | quảng cáo | We advertise our product on Facebook. |
39 | finish | /ˈfɪnɪʃ/ | kết thúc | I finished reading an interesting book. |
40 | travel | /ˈtrævəl/ | du lịch | My friends and I want to travel around the world together. |
41 | visit | /ˈvɪzət/ | thăm | My family will visit my grandmother next month. |
42 | explore | /ɪkˈsplɔr/ | khám phá | I wish to explore the Amazon jungle. |
43 | fly | /flaɪ/ | bay | I am flying from Hanoi to Bangkok at 4:00. |
44 | ride | /raɪd/ | đi xe, cưỡi ngựa | I ride my bicycle to school. |
45 | camp | /kæmp/ | cắm trại | Our group of friends often go camping at the weekend. |
46 | stay | /steɪ/ | ở, ở lại | She is staying at home. |
47 | discuss | /dɪˈskʌs/ | thảo luận | I will discuss this topic with you tomorrow. |
48 | encourage | /ɛnˈkɜrɪʤ/ | khuyến khích | My sister encouraged me to play volleyball. |
49 | swim | /swɪm/ | bơi | Swimming is good for healthy. |
50 | relax | /rɪˈlæks/ | thư giãn | You look so tired. You need to relax! |
Ngoài các động từ thông dụng trên, bạn hãy tham khảo thêm nguồn từ vựng về động từ vô cùng phong phú dưới đây nhé:
Link download: https://drive.google.com/file/d/1c1IACaau1no24yyUPCE5qsxEd5352x46/view
Video bổ trợ
Ngoài 50 động từ tiếng Anh thông dụng trên, bạn có thể tham khảo một số video hướng dẫn cách sử dụng, đặt câu ứng dụng chi tiết của các động từ quen thuộc dưới đây:
Ngủ không chỉ có Sleep, bỏ túi ngay những động từ này để lên trình tiếng Anh:
Cách Ghi Nhớ Các Động Từ Tiếng Anh
Với lượng từ vựng đa dạng trên, làm thế nào để nhớ và ứng dụng chúng một cách nhanh chóng và chính xác. Dưới đây là một số gợi ý, bạn hãy áp dụng nhé!
Học với đa dạng hình thức
Bạn có thể học qua mặt chữ, qua phát âm, qua hình ảnh, qua đặt câu ứng dụng. Ví dụ, bạn gặp động từ mới: encourage (khuyến khích), bạn sẽ ghi nhớ nó bằng cách:
- Đặt bút viết 3-5 lần cả từ tiếng anh, phiên âm và nghĩa tiếng Việt của từ này để nhớ mặt chữ
- Gõ “encourage” lên google và vào mục: hình ảnh, bạn sẽ thấy các hình ảnh liên quan mô tả từ này
- Tiếp theo, bạn đặt câu ứng dụng và nhắc lại 2-3 lần. Bạn cũng có thể lấy sẵn mẫu câu trên internet để thực hành.
Ôn tập lại thường xuyên
Việc ôn lại từ vựng đã học là vô cùng quan trọng bởi chỉ cần sau 1 thời gian ngắn không sử dụng đến từ bạn đã học, bạn sẽ quên sạch chúng.
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tìm ra cách học các động từ tiếng Anh hiệu quả cũng như trang bị cho bạn lượng động từ cơ bản để bạn dễ dàng hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Hãy mở rộng kiến thức mỗi ngày và hoàn thiện vốn tiếng Anh của mình bạn nhé! Chúc bạn học tốt!