Các Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Về Sở Thích (Thú Vị)
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp từ vựng và các đoạn hội thoại tiếng Anh về sở thích cực thú vị. Cùng theo dõi nhé!
[Bỏ túi] 30 câu tiếng Anh chủ đề Quần Áo THÔNG DỤNG NHẤT phải THUỘC LÒNG để giao tiếp lưu loát:
Nói về sở thích (Hobby) là chủ đề vô cùng quen thuộc trong khi chúng ta học tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn từ vựng và các đoạn hội thoại tiếng Anh về sở thích cực hay giúp bạn thuận tiện luyện tập. Hãy theo dõi nhé!
Nội dung:
Từ Vựng Tiếng Anh Về Sở Thích
Trước hết, KISS English sẽ gửi đến bạn một số câu hỏi thường gặp khi hỏi về sở thích
- In your free time, what do you usually do? – Vào thời gian rảnh, bạn thường làm gì?
- What do you usually do to relax? – Bạn thường làm gì để thư giãn?
- What are your hobbies/interests? – Sở thích của bạn là gì?
- What do you like doing? Bạn thích làm điều gì?
- What do you like doing? Bạn thích làm điều gì?
Các mẫu câu có thể sử dụng để trả lời:
- Like + gerund (V-ing) để nói về một sở thích nào đó mang tính lâu dài.
- Like + to V để nói vào một sở thích nào đó mới xuất hiện tại thời điểm nói.
- Ngoài ra, khi nói về sở thích cá nhân bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như:
- I’m into +Ving/Noun (Tôi thực sự rất thích…)
- A big/huge fan of + Noun (Tôi là fan của….)
- I quite like dancing/ playing football/ eating: Tôi thích nhảy múa/ chơi đá bóng/ ăn uống
- I’m mad about: Tôi thích điên cuồng ….
- I really like ….: Tôi thật sự thích
- Music is one of my joys: Âm nhạc là một trong những niềm đam mê của tôi
- I love …: Tôi yêu thích…
- I adore V_ing/N: tôi thích ….
- I enjoy V_ing/N: Tôi thích đi du lịch
- I fancy…: Tôi yêu….
- I have passion for…: Tôi có niềm đam mê
Dưới đây là các từ vựng liên quan tới sở thích thường gặp kèm mẫu câu ứng dụng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Go swimming | /gəʊ ˈswɪmɪŋ/ | Đi bơi | I like to go swimming. |
Play chess | /pleɪ ʧɛs/ | Chơi cờ | I quite like playing chess. |
Hang out with friends | /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ | Đi chơi với bạn | I’m into hanging out with friends |
Play computer games | /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/ | Chơi game | I love playing computer games. |
Go shopping | /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/ | Đi mua sắm | I’m into going shopping. |
Take photo | /teɪk ˈfəʊtəʊ/ | Chụp ảnh | I have a passion for taking photos. |
Áp dụng tương tự các mẫu câu trên với các từ chỉ sở thích dưới đây bạn nhé!
Từ Vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Do magic tricks | /duː ˈmæʤɪk trɪks/ | làm ảo thuật |
Fly kites | /flaɪ kaɪts/ | Thả diều |
Build things | /bɪld θɪŋz/ | Xếp hình |
Read books | /riːd bʊks/ | Đọc sách |
Surf net | /sɜːf nɛt/ | Lướt mạng |
Travel | /ˈtræv.əl/ | Du lịch |
Go fishing | /goʊ ˈfɪʃɪŋ/ | Câu cá |
Dance | /dɑːns/ | Nhảy múa |
Go jogging | / goʊ ˈdʒɑː.ɡɪŋ/ | Chạy bộ |
Các Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Về Sở Thích
Cùng KISS English luyện tập các đoạn hội thoại tiếng Anh về sở thích dưới đây bạn nhé!
Hội thoại 1
Hoa: What are your hobbies?
Mai: My hobbies are listening to music and cooking. What about you?
Hoa: I like to listen to music, too. And I also very interested in reading novels
Mai: How interesting! I used to collect novels
Hoa: Really?
Mai: Yes, What novels do you like?
Hoa: I like Black Mass. Do you know it?
Mai: Of course. It was made into a movie
Hoa: Would you like to watch them with me?
Mai: That’d be great
Dịch:
Hoa: Sở thích của cậu là gì?
Mai: À, tớ thích âm nhạc và nấu ăn. Còn cậu thì sao?
Hoa: Tớ cũng thích âm nhạc. Tớ còn rất thích tiểu thuyết nữa
Mai: Thật thú vị! Mình cũng đã từng sưu tầm tiểu thuyết đấy
Hoa: Thật sao?
Mai: Ừ, Bạn thích cuốn tiểu thuyết nào.
Hoa: Tôi thích tiểu thuyết Black Mass. Bạn biết nó chứ?
Mai: Tất nhiên.Nó đã được chuyển thể thành phim.
Hoa: Cậu có muốn xem cùng tôi không?
Mai: Hay quá!
Hội thoại 2
A: I’m really into games. Do you like playing games?
B: I enjoy being physically active, and spend a lot of time playing strong sports.
A: I have never tried the dangerous sport. I quite enjoy meditating because it helps me keep calm.
B: Oh, I prefer dangerous activities such as mountaineering, parachuting
A: Sounds interesting. I also want to experience how it
B: It’s great. I am sure you will like it
Dịch:
A:Tôi rất thích game. Bạn có thích chơi game không?
B: Tôi thích vận động và dành nhiều thời gian chơi thể thao.
A: Tôi chưa bao giờ thử các môn thể thao nguy hiểm. Tôi khá thích ngồi thiền bởi vì nó giúp tôi bình tĩnh.
B: Tôi thích các hoạt động nguy hiểm như leo núi, nhảy dù.
A: Nghe thật thú vị. tôi cũng muốn trải nghiệm xem như thế nào
B: Nó rất tuyệt vời. Tôi chắc chắn bạn sẽ thích nó.
Hội thoại 3
Lan: What are your hobbies, Ngoc?
Ngọc: Well, I like music and painting. What about you?
Lan: I like music, too. And I also collect stamps.
Ngọc: How interesting! I used to collect coins.
Lan: Really?
Ngọc: Yes, I also collected a lot of other things.
Dịch:
Lan: Sở thích của cậu là gì, Ngọc?
Ngọc: À, tớ thích âm nhạc và vẽ. Còn cậu thì sao?
Lan: Tớ cũng thích âm nhạc. Tớ còn thích cả sưu tập tem nữa.
Ngọc: Thật thú vị! Mình cũng đã từng sưu tập tiền xu đấy.
Lan: Thật sao?
Ngọc: Ừ, mình cũng sưu tập rất nhiều thứ khác nữa.
Hội thoại 4
A: Tell me, what do you enjoy doing in your spare time?
B: I enjoy drawing and painting.
A: You know how to draw and paint?
B: Yes, I do.
A: It’s so amazing. When did you learn how to do that?
B: I am just attracted to art and drawings, so I learn by myself. My parents saw lots of my paintings, and decided to send me to an art center. I have been studying how to paint and draw at that center for 5 years.
A: That’s great. Can I see some of your work of art?
B: Sure. Here you are.
Dịch:
A: Wow. I don’t know much about art, but I can see that you’re pretty talented. Look how the colors are blended!
Wow. Tớ không biết nhiều về hội họa, nhưng tớ có thể thấy rằng cậu khá là tài năng đó. Hãy nhìn cách mà các màu sắc được kết hợp này!
Dịch:
A: Hãy cho tớ biết cậu thích làm gì trong thời gian rảnh đi?
B: Tớ thích vẽ.
A: Cậu biết vẽ ư?
B: Ừ tớ biết.
A: Thật tuyệt vời. Bạn học vẽ từ khi nào vậy?
B: Tớ chỉ đơn giản là bị thu hút bởi mỹ thuật và các bức tranh, vì vậy tớ đã tự học vẽ. Bố mẹ tớ đã thấy các bức vẽ của tớ, và quyết định gửi tớ đến một trung tâm mỹ thuật. Tớ đã học vẽ ở đó được 5 năm rồi.
A: Thật tuyệt. Tớ có thể ngắm một số tác phẩm hội họa của cậu không?
B: Được chứ. Đây này.
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có nguồn tài liệu bổ ích để thực hành luyện nói về các đoạn hội thoại tiếng Anh về sở thích. Hãy luyện tập phát âm nhiều để có thể nhanh nói tiếng Anh hay, chuẩn bạn nhé! Chúc bạn học tốt!