Tuyển Tập 50 Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 (Cực Hay)
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp những bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 cực hay. Hãy theo dõi nhé!
Học từ vựng chủ đề Bữa ăn cực hay Ms Thuỷ ngay tại đây:
Để củng cố, nắm chắc từ vựng tiếng Anh, làm bài tập là bước vô cùng quan trọng. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tuyển tập 50 bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 cực hay và những lời khuyên học từ vựng hiệu quả bổ ích. Cùng theo dõi nha!
Nội dung:
1. Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4
Ở chương trình tiếng Anh lớp 4, chúng ta sẽ được tìm hiểu các chủ đề từ vựng xoay quanh các chủ đề quen thuộc như: chào hỏi, ngày tháng, các quốc gia, trường học, sở thích, nghề nghiệp, đồ ăn,… Ứng với mỗi chủ đề là tổng hợp các từ vựng đa dạng. Để ghi nhớ các từ vựng này, chúng ta cần làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 ứng dụng và đặt câu thực hành thường xuyên.
Dưới đây là tổng hợp các chủ đề từ vựng kèm link download từ vựng tiếng Anh lớp 4:
- Unit 1 – Nice to see you again
- Unit 2 – I’m from Japan
- Unit 3 – What day is it today?
- Unit 4 – When’s your birthday?
- Unit 5 – Can you swim?
- Unit 6 – Where’s your school?
- Unit 7 – What do you like doing?
- Unit 8 – What subjects do you have today?
- Unit 9 – What are they doing?
- Unit 10 – Where were you yesterday?
- Unit 11 – What time is it?
- Unit 12 – What does your father do?
- Unit 13 – Would you like some milk?
- Unit 14 – What does he look like?
- Unit 15 – When’s Children’s Day?
- Unit 16 – Let’s go to the bookshop
- Unit 17 – How much is the T-shirt?
- Unit 18 – What’s your phone number?
- Unit 19 – What animal do you want to see?
- Unit 20 – What are you going to do this summer?
Link download từ vựng kèm ngữ pháp đầy đủ hình ảnh minh hoạ: Tại đây
2. Bí Kíp Học Từ Vựng Tiếng Anh Hiệu Quả
Để làm tốt bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4, bạn cần nắm chắc các từ vựng từng bài. Dưới đây là gợi ý một số tips học từ vựng hiệu quả:
Học từ vựng theo nhóm từ
Một trong những cách học từ vựng nhanh đó là học theo nhóm từ: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các từ thuộc cùng chủ đề. Các từ vựng trong tiếng Anh 4 đã được sắp xếp theo từng chủ đề, vì vậy rất thuận lợi để bạn ôn tập.
Học từ vựng kèm hình ảnh, âm thanh
Học qua cách này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn từ vựng tiếng Anh, đồng thời giúp bạn chuẩn hoá phát âm. Đây cũng là cách học thú vị thay vì chỉ học từ vựng, phiên âm, nghĩa tiếng việt như truyền thống.
Làm bài tập, đặt câu, ứng dụng vào thực tế
Đừng quên làm bài tập và đặt câu và ứng dụng các từ vựng vào thực tế bạn nhé. Mục tiêu của học từ vựng là làm giàu thêm vốn từ để ứng dụng vào các bài thi và cả thực tế. Hãy liên tưởng và đặt nhiều ví dụ liên quan, để từ vựng được ghi nhớ sâu, giúp bạn phản xạ nhanh khi cần sử dụng. Đừng quên ôn tập lại thường xuyên nhé.
3. 50 Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4
Dưới đây là tổng hợp các bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4, cùng thực hành bạn nhé:
Task 1. Choose the odd one out .
1. A. Malaysia B. America C. Japan D.Vietnamese
2. A. Tony B.Linda C.Mai D.Tom
3. A. Japanese B.Australian C. Nationality D. American
4. A. different B.well C.nice D.work
5. A.name B.nationality C.nice D.friend
Keys
1D | 2C | 3C | 4D | 5C |
Task 2.Circle the correct answer A, B,C or D.
1. Hello. I’m Mai. I’m from_______________.
a. Japanese b. America c. Vietnam d. Malaysian
2. We have many ____________________ in Da nang
a. friend b. from c. friends d. country
3. I have English __________ Tuesday.
a. in b. on c. from d. to
4. I fly kites with my friends ____________ the afternoon.
a. in b. to c. at d. on
5. Linda __________ from England.
a. are b. is c. am d. At
Key
1C | 2C | 3B | 4A | 5B |
Task 3. Read and complete.
A. swimming
B. morning
C. grandparents
D. English
E. first
1. I go _____________ every Sunday morning.
2. Do you visit your _____________ at the weekend?
3. We have _____________ on Wednesdays.
4. We don’t watch TV in the _____________.
5. My birthday is on the _____________ of December.
1A | 2C | 3D | 4B | 5E |
Task 4. Read and answer the questions.
Dear Phong
My name’s Tony. I’m from America. Today is Sunday, the sixth of May. It’s my birthday. I’m happy. I have many birthday presents from my friends. What about you? When’s your birthday?
Write to me soon,
Tony.
1. What’s his name?
………………………………………………………..
2. Where is he from?
………………………………………………………..
3. What day is it today?
………………………………………………………..
4. When is his birthday ?
………………………………………………………..
5. Is he happy?
………………………………………………………..
Key
1. His name is Tony.
2. He’s from America.
3. Today is Sunday, the sixth of May.
4. It’s the sixth of May.
5. Yes, he’s happy.
Task 5. Put the words in order.
1.are/ Quan/ making/ and/ paper/ Phong/ planes
…………………………………………………………….
2. She/ in/ exercise/ the/ is/ playground/ doing
…………………………………………………………….
3. is/ He/ in/ painting/ his/ picture/a/ room
…………………………………………………………….
4.the/ are/ The/ puppet/ a/ girls/ making/classroom/in
…………………………………………………………….
5.Are/ a/ having/ they/ lesson/ Music?
…………………………………………………………….
Key
1. Quan and Phong are making paper planes.
2. She is doing exercise in the playground.
3. He is painting his picture in a room.
4. The girls are making a puppet in the classroom.
5. Are they having a Music lesson?
Download bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit tại đây: Tại đây
Lời Kết
Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu và thực hành các bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4. Hãy luyện tập thường xuyên và sửa lỗi kịp thời để kết quả ngày càng tốt hơn bạn nhé. Chúc bạn thành công!
(Tổng hợp) 100 từ vựng tiếng Anh về Món Ăn THƯỜNG DÙNG NHẤT trong giao tiếp hàng ngày PHẢI THUỘC nè:
Video tham khảo: Game học từ vựng tiếng Anh cực cuốn hút: