Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past | KISS English

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past

Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập tiếng anh lớp 8 unit 4 our past. Hãy theo dõi nhé.

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé: 

Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc – Ms Thuy KISS English

Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 4 sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng tiếng Anh thông qua việc khám phá các chủ đề về “Our past”​​. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những bài tập tiếng anh lớp 8 unit 4 our past nhé.

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past

1. used to /juːst/(v): đã từng

2. look after (v): trông nom

3. great grandma /ɡreɪt – ˈɡrænmɑː/(n): cụ bà

4. modern /ˈmɒdn/(a): hiện đại

5. lit /lɪt/ (v):(quá khứ của light): đốt, thắp, tình cờ gặp

6. folk tale /ˈfəʊk teɪl/ (n):chuyện dân gian

7. tale /teɪl/(n): chuyện kể, chuyện nói xấu

8. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/(n): cuộc đàm thoại

9. moral /ˈmɒrəl/ (a): thuộc về tinh thần

10. foolish /ˈfuːlɪʃ/ (a): ngốc nghếch

11. greedy /ˈɡriːdi/ (a): tham lam, hám ăn

12. unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənətli/ (adv): không may

13. cruel /ˈkruːəl/ (a): tàn ác

14. upset /ˌʌpˈset/ (a): buồn phiền, thất vọng

15. broken heart /ˈbrəʊkən – /hɑːt/(n): trái tim tan nát

16. prince /prɪns/(n): hoàng tử

17. fairy /ˈfeəri/ (n): nàng tiên

18. magically /ˈmædʒɪkli/ (adv): một cách nhiệm màu

19. change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi 20.

20. immediately /ɪˈmiːdiətli/(adv): ngay lập tức

21. fall in love with: phải lòng ai/ yêu thích ai

22. marry /ˈmæri/(v): kết hôn, cưới

23. graze /ɡreɪz/ (v): gặm cỏ

24. nearby /ˌnɪəˈbaɪ/ (adv): gần đó

25. servant /ˈsɜːvənt/ (n): nô lệ

26. master /ˈmɑːstə(r)/(n): ông chủ

27. wisdom /ˈwɪzdəm/(n): trí khôn

28. rope /rəʊp/ (n): dây thừng

29. straw /strɔː/(n): rơm

30. stripes /straɪp/(n): sọc vằn

31. appear /əˈpɪə(r)/(v): xuất hiện

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past (Trắc Nghiệm)

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past (Trắc Nghiệm)
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past (Trắc Nghiệm)

1. A tradition is something special that is __________ through the generations.

A. passed

B. passed to

C. passed down

D. passed out

2. We have to ___________ our shoes when we go inside a pagoda.

A. take off

B. give off

C. turn off

D. put on

3. Lan isn’t ______________ to go to school today.

A. enough well

B. enough good

C. well enough

D. good enough

4. Let us ___________ to the school‟s library next Monday.

A.going

B. to go

C. to going

D. go

5. In Australia, you shouldn’t ____________ on a person’s accent.

A. comment

B. criticize

C. hate

D. dislike

6. Do you know the __________ way to welcome people in Tibet?

A. custom

B. customer

C. customary

D. tradition

7. Christmas Eve is the day _________ people in some countries exchange their presents.

A. that

B. which

C. when

D. what

8. Nga ______________ have a holiday in Da Lat next summer.

A. is going

B. will to

C. are going to

D. is going to

9. Peter doesn’t talk much in public. He’s rather____________.

A. kind

B. sociable

C. humorous

D. reserved

10. I and my pen friend _____________ Ho Chi Minh‟s Mausoleum last Sunday.

A. visit

B. visited

C. visits

D. visiting

11. Mark_____ long hair when he was a teenager.

A. has

B. have

C. had

D. was having

12. Many people wear new clothes____Easter Sunday too.

A. in

B. at

C. on

D. when

13. I found it on a_____ table.

A. near

B. nearly

C. nearby

D. nearside

14. The bus service is free in the evenings and______ weekends.

A. in

B. at

C. on

D. b & c

15. There _____ so much violence.

A. wasn’t use to

B. weren’t use to being

C. used not to be

D. used not to being

16. He decided_____ what would happen.

A. to stay and see

B. staying and seeing

C. to stay and seeing

D. staying and see

17. Flowers and candies are popular gifts ______ Valentine’s Day.

A. in

B. at

C. on

D. when

18. I went to every bookshop, but______ of them had the book I wanted.

A. none

B. no

C. some

D. anything

19. I did some stupid things when I was young and______.

A. fool

B. foolish

C. foolishly

D. foolery

20. Ann_____ downstairs and hurt her back.

A. fall 

B. fell

C. fallen

D. felt

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Our Past (Tự Luận)

Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Ancestor worship is a religious practice based on belief that one’s ancestors process supernatural powers, such as gods, angels, saints, or demons.

Ancestor worship in some cultures honors the deeds, memories, and sacrifice of the dead. Much of the worship includes visiting the ancestors at their graves, making offerings to them to provide for their welfare in the afterlife.

Spirit money (also called Hell Notes) is sometimes burned as an offering to ancestors as well for the afterlife. The living may regard the ancestors as “guardian angels” to them, perhaps in protecting them from serious accidents, or guiding their path in life.

Families burned incense every day on the domestic ancestral altar. In China, the family altar houses the family spirit tablets. On the outer surface of the spirit tablet is engraved the year of the death, his full name, and the name of the son who erects the tablet.

Anniversary rites take place on the death date of each major deceased member of the family every year. Sacrificial food is offered, and living members of the family participate in the ceremony in ritual based on age and generation.

1. Why does ancestor worship become a religious practice?

____________________________________________

2. What are the activities of the worship?

____________________________________________

3. Why do people burn spirit money for their dead ancestors?

____________________________________________

4. What can we see on the spirit tablet?

____________________________________________

5. When does anniversary rite for the major deceased member of the family take place?

____________________________________________

Bài 2: Hoàn thành câu với thì quá khứ đơn

1.It/ be/ cloudy/ yesterday.

2.In 1990/ we/ move/ to another city.

3.When/ you/ get/ the first gift?

4.She/ not/ go/ to the church/ five days ago.

5.How/ be/ he/ yesterday?

6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?

7.They/ happy/ last holiday ?

8.How/ you/ get there?

9.I/ play/ football/ last/ Sunday.

10.My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về bài tập tiếng anh lớp 8 unit 4 our past mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. 

Xem thêm video của KISS English: 

DÀNH CHO BỐ MẸ

GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH


Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học


XEM NGAY >>
Ms Thủy
 

Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Contact Me on Zalo