Ngữ Pháp Tiếng Anh Trình Độ B2 Cần Nhớ
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những kiến thức về ngữ pháp tiếng anh trình độ B2. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh nhanh chóng, hiệu quả tại đây:
Video hướng dẫn cách học thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh – Ms Thuy KISS English
Trình độ tiếng Anh B2 là cấp độ Anh ngữ thứ tư trong thang đánh giá CEFR. Trong cách gọi thông thường, trình độ B2 có thể được gọi là “confident” (tự tin), tức là bạn đủ khả năng hiểu những vấn đề chuyên môn, giao tiếp trôi chảy, viết những dạng văn bản khác nhau,.. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những kiến thức về ngữ pháp tiếng anh trình độ B2.
Nội dung:
Ngữ Pháp Tiếng Anh Trình Độ B2
Dưới đây là các chủ đề ngữ pháp mà bạn cần nắm vững để đạt trình độ B2:
Cấu trúc câu
- Các thành phần của câu: chủ ngữ, động từ, tân ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ, mệnh đề.
- Các loại câu: câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi, câu cảm thán.
- Sự đảo ngữ trong câu hỏi.
Thì và thời gian
Ngoài các cấu trúc thì cơ bản như trình độ B1, bạn cần tìm hiểu thêm 3 cấu trúc thì trên sơ cấp:
- Present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
- Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- Future perfect tense (thì tương lai hoàn thành)
Các từ loại
- Danh từ: loại, dạng số, dạng quyển, dạng động từ.
- Động từ: thì, dạng nguyên thể và dạng phân từ.
- Tính từ: loại, so sánh, dạng bị động.
- Trạng từ: loại, cách sử dụng, vị trí trong câu.
- Giới từ: loại, cách sử dụng, cách kết hợp với danh từ.
Câu điều kiện
Xem ngay mẹo ghi nhớ câu điều kiện loại 1 tại đây:
- Câu điều kiện loại 1
- Câu điều kiện loại 2
- Câu điều kiện loại 3
Ngoài ra, còn có những dạng nâng cao hơn mà bạn cần nắm:
- Mixed conditional sentence type 1(câu if trộn dạng 1)
- Mixed conditional sentence type 2 (câu if trộn loại 2)
- The mixed conditional (câu điều kiện kết hợp)
- Conditional: other expressions (câu điều kiện: những dạng thức khác)
Câu bị động
Ngoài các nội dung cơ bản về câu bị động như:
- Các thành phần của câu bị động.
- Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động.
- Cách sử dụng các thì với câu bị động.
Bạn cần nắm thêm các cấu trúc sau:
- Verb with two objects in passive (câu bị động với động từ có hai tân ngữ)
- Passive infinitive (dạng bị động nguyên mẫu)
- Passive with verb of perception (bị động với động từ chỉ sự nhận thức)
- Passive -ing form (câu bị động với động từ thêm –ing)
- Verb + infinitive/ gerund + object passive (bị động với cấu trúc verb + infinitive/ gerund + object)
- Passive with object complement (bị động với bổ ngữ của tân ngữ)
- Personal passive and impersonal passive (câu bị động chủ quan và câu bị động khách quan)
- Imperative passive sentences (câu mệnh lệnh dạng bị động)
- Passive with modal verbs, infinitives and v-ing (câu bị động với động từ tình thái, động từ nguyên mẫu và động từ thêm –ing)
Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ định và mệnh đề quan hệ bất định.
Cách sử dụng, cách phân biệt với các mệnh đề khác.
Ngoài ra còn có các loại mệnh đề sau mà bạn cần ghi nhớ:
- Independent clauses (mệnh đề độc lập)
- Dependent clauses (mệnh đề phụ thuộc)
- Noun clause (mệnh đề danh từ)
- Adverb clause (mệnh đề trạng ngữ)
Trật tự từ
Trật tự từ trong câu tiếng Anh: động từ, chủ ngữ, tân ngữ, trạng ngữ.
Liên từ
- Conjunction of addition (liên từ chỉ sự bổ sung)
- Conjunction of cause, reason, result (liên từ chỉ nguyên nhân, lí do, kết quả)
- Conjunction of purpose (liên từ chỉ mục đích)
- Conjunction of contrast (liên từ chỉ sự đối lập)
- Conjunction of time (liên từ chỉ thời gian)
Câu ghép
Ngoài ra còn có các cấu trúc tạo câu ghép giúp làm rõ ý nghĩa câu cho trình độ B2
- Reported question (câu hỏi tường thuật)
- Reported question-word question (tường thuật câu hỏi với từ để hỏi)
- Reported request and order (tường thuật câu mệnh lệnh và yêu cầu)
- Reported suggestion and advice (tường thuật câu đề nghị và lời khuyên)
- Reported exclamation (tường thuật câu cảm thán)
- Reported yes-no answers (tường thuật câu trả lời yes-no)
Các Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Trình Độ B2 Phổ Biến
S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something
(Quá….để cho ai làm gì…)
S + V + so + adj/ adv + that + S + V
(Quá… đến nỗi mà…)
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V
(Quá… đến nỗi mà…)
Have/ get + something + done (past participle)
(Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something
(Đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
By chance = by accident (adv) (Tình cờ)
Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…)
It + be + something/ someone + that/ who (Chính…mà…)
Had better + V(infinitive) (Nên làm gì…)
It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)
Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nổi/không nhịn được làm gì…
To be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
Had better + V(infinitive): nên làm gì…
To provide smb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì…)
To prevent smb from V_ing = To stop (Cản trở ai làm gì)
S + ask + sb + to do sth = S + have + sb + do sth (Bảo ai đó làm gì)
Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth (Không đáng, vô ích làm gì)
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về ngữ pháp tiếng anh trình độ B2 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Xem thêm bài viết của KISS English: