Các Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Trong Tiếng Anh
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn tất tần tật các từ chỉ bộ phận cơ thể trong tiếng anh. Hãy theo dõi nhé.
Mình ƯỚC mình biết 30 câu này SỚM hơn để nói về Các Bộ Phận Cơ Thể Người bằng tiếng Anh DỄ DÀNG:
Ngoài các từ vựng cơ bản về các bộ phận cơ thể mà bạn thường hay sử dụng như tay, chân, mắt, mũi, miệng,… vẫn còn rất nhiều từ có thể bạn chưa biết. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn tất tần tật các từ chỉ bộ phận cơ thể trong tiếng anh nhé.
Nội dung:
Các Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Trong Tiếng Anh
Đầu
Head /hed/: cái đầu
Forehead /’fɒrid/: vùng trán
Temple /’templ/: vùng tiếp nối của giữa đường chân tóc, trán và phần xương mắt
Ear /ɪəʳ/: lỗ tai
Earlobe / ɪəʳ ləʊb/: dái tai
Hair /her/: tóc tai
Face /feis/: khuôn mặt
Eye /aɪ/: đôi mắt
Eyebrows /ˈaɪ.braʊ/: cặp lông mày
Eyelid /’ailid/: dùng để chỉ mí mắt
Single eyelid: dùng để chỉ mắt một mí
Double eyelids: dùng để chỉ mắt hai mí
Eyelashes /’ailæ∫/: hàng lông mi
Iris /’aiəris/: tròng mắt con người
Pupil /’pju:pl/: con ngươi của mắt
Cornea /’kɔ:niə/: phần giác mạt của mắt
Nose /noʊz/: phần mũi
Nostril /’nɒstrəl/: chỉ phần lỗ mũi
Cheek /tʃiːk/: đôi gò má
Jaw /dʒɑː/: phần quai hàm
Mount /maʊθ/: dùng để chỉ phần miệng
Lip /lɪp/: dùng để chỉ vùng môi
Tooth /tu:θ/: cái răng
Tongue /tʌŋ/: cái lưỡi
Chin: phần cằm
Sideburn /’saidbə:nz/: dùng để chỉ phần tóc mai của con trai
Moustache /ˈmʌs.tæʃ/: phần ria
Beard /bɪrd/: phần râu
Neck /nek/: phần cổ
Body
Shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/: phần bờ vai
Chest /tʃest/: phần ngực
Abdomen /’æbdəmen/: phần bụng
Back /bæk/: phần lưng đằng sau nói chung
Waist /weɪst/: phần eo
Arm /ɑːrm/: phần thân tay
Elbow /elbəʊ/: vùng khuỷu tay
Armpit /ɑ:mpit/: phần nách
Buttocks /’bʌtək/: phần mông
Hip /hɪp/: phần hông
Skin: Da
Tay
Wrist /rɪst/: vùng cổ tay
Knuckle /ˈnʌk.ļ/: các phần khớp đốt ngón tay
Fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/: chỉ phần móng tay
Thumb /θʌm/: phần ngón tay cái
Index finger /ˈɪn.deksˈfɪŋ.gəʳ/: phần ngón trỏ
Middle finger /ˈmɪd.ļˈfɪŋ.gəʳ: phần ngón giữa
Ring finger /rɪŋˈfɪŋ.gəʳ/: phần ngón đeo nhẫn
Little finger /ˈlɪt.ļˈfɪŋ.gəʳ/: phần ngón út
Palm /pɑːm/: phần lòng bàn tay
Chân
Ankle /ˈæŋ.kļ/: phần mắt cá chân
Heel /hɪəl/: phần gót chân
Instep /ˈɪn.step/: phần mu bàn chân
Ball /bɔːl/: phần khớp xương ngón chân
Big toe /bɪgtəʊ/: phần ngón chân cái
Toe /təʊ/: phần ngón chân
Little toe /ˈlɪt.ļtəʊ/: phần ngón chân út
Toenail /ˈtəʊ.neɪl/: phần móng chân
Bên trong cơ thể
Brain: Não
Spinal cord: Dây cột sống, tủy sống
Esophagus: Thực quản
Muscle: Bắp thịt, cơ
Lung: Phổi
Heart: Tim
Liver: Gan
Stomach: Dạ dày
Intestines: Ruột
Vein: Tĩnh mạch
Artery: Động mạch
Pancreas: Tụy, tuyến tụy
Appendix: Ruột thừa
Bladder: Bọng đái
Blood vessel: Mạch máu
Cartilage: Sụn
Colon: Ruột kết
Duodenum: Tá tràng
Gall bladder: Túi mật
Large intestine: Ruột già
Ligament: Dây chằng
Oesophagus: Thực quản
Rectum: Ruột thẳng
Small intestine: Ruột non
Spleen: Lách
Blood: Máu
Tendon: Gân
Windpipe: Khí quản
Xương
Clavicle: Xương đòn
Humerus: Xương cánh tay
Kneecap: Xương bánh chè
Pelvis: Xương chậu
Rib cage: Khung xương sườn
Rib: Xương suờn
Skeleton: Bộ xương
Skull: Xương sọ
Backbone: Xương sống
Femur: Xương đùn
Vertebra (số nhiều: vertebrae): Đốt sống
Bone: Xương
Bài Tập Các Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Trong Tiếng Anh
I. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:
My stomach hurts. I have a ___________ ache.
I like to smell flowers with my ___________.
She broke her ___________ when she fell down the stairs.
We need to protect our ___________ with sunglasses.
The ___________ is the organ that pumps blood throughout the body.
My ___________ always get cold in the winter.
He wears a ___________ on his wrist to tell time.
She has beautiful ___________ that she likes to style.
I use my ___________ to taste food.
He has a big ___________ and can lift heavy things easily.
II. Chọn từ thích hợp để điền vào câu sau:
The ____ is used for smelling.
We chew our food with our ____.
The ____ is used for hearing.
The ____ is used for tasting.
We use our ____ to see.
The ____ is used for speaking and tasting.
The ____ is used for breathing.
The ____ is used for thinking.
We use our ____ to touch and feel things.
We use our ____ to walk.
Một Số Câu Đố Sử Dụng Các Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Trong Tiếng Anh
What has four fingers and a thumb but is not a hand?
Answer: A glove
What goes in but never comes out?
Answer: A tooth
What has a head, a tail, is brown, and has no legs?
Answer: A penny
What is always in front of you but can’t be seen?
Answer: The future
What is something you throw away when you need it, and take back when you don’t?
Answer: An anchor
What has a heart that doesn’t beat?
Answer: An artichoke
What is something that is tall when it is young and short when it is old?
Answer: A candle
What has a neck but no head, and wears a cap?
Answer: A bottle
What has a face and two hands but no arms or legs?
Answer: A clock
What can you hold in your right hand but not in your left?
Answer: Your left elbow.
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về các từ chỉ bộ phận cơ thể trong tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Tham khảo thêm: