Đặt Tên Chó Tiếng Anh Như Thế Nào 2023
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách đặt tên chó tiếng Anh hay và dễ thương. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách đặt tên tiếng Anh hay cho nam tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách đặt tên tiếng Anh hay cho nam | Ms Thuy KISS English
Bạn có đang nuôi một chú cún dễ thương không? Bạn đã tìm ra cái tên phù hợp cho chú chó của mình chưa? Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách đặt tên chó tiếng Anh hay và dễ thương. Hãy theo dõi nhé.
Nội dung:
Đặt Tên Chó Tiếng Anh Theo Giới Tính
Dưới đây là một số cách đặt tên chó tiếng anh theo giới tính mà KISS English muốn chia sẻ với bạn:
Giống đực
Charlie, Max, Buddy, Oscar, Milo, Archie, Ollie, Toby, Jack, Teddy, Bentley, Diesel, Tank, Marley, Milo, Gunner, Louie, Thor, Cooper, Leo…
Giống cái
Bella, Molly, Coco, Ruby, Lucy, Bailey, Daisy, Rosie, Lola, Frankie, Stella, Luna, Nala, Izzy, Layla, Lulu, Ellie, Piper, Mia,..
Đặt Tên Chó Tiếng Anh Theo Đặc Điểm Ngoại Hình
Đặt tên cho chó theo đặc điểm ngoại hình là một cách đặt tên khá phổ biến và cũng mang lại những cái tên dễ thương. Dưới đây là một số cách đặt tên chó tiếng Anh theo đặc điểm ngoại hình mà bạn có thể tham khảo:
Màu sắc
Màu đen: Blackberry, Blackie, Domino, Inky, Jet, Layla, Mora, pepper,…
Màu trắng: Alaska, Angel, Coconut (trắng như quả dừa), Chilly, Dove (trắng như chim bồ câu), Snow (trắng như tuyết), Lilly, Tofu (trắng như đậu hũ), Vanilla, Yuki…
Màu đỏ: Cherry, Chili, Red, Rose, Ruby, Tomato…
Màu xám, bạc: Blue, Blueberry, Liberty, Silver, Sky, Wolf…
Màu vàng: Butter, Honey, Sahara, Sandy, Sunny, Sunshine…
Màu nâu: Brownie, Chip, Chocolate, Cocoa, Coco, Coffee, Coke, Cola, Teddy,…
Kích cỡ
Chó to: King Kong, Buck, Rex, Rover
Chó con: Tiny, Chip, Boo, Teeny, Yoda, Teeny,..
Các Cách Đặt Tên Chó Tiếng Anh Khác
Ngoài những cách đặt trên, các bạn có thể áp dụng môt số cách như sau:
Theo giống chó
Chó Alaska
Chó Husky
Chó Pitbull
Chó Corgi
Chó Poodle
Chó Pug
Chó Shiba
Chó Golden
Chó Becgie (Bec),..
Theo tên các con vật khác
Dragon: Con rồng
Fox: Con cáo
Rabbit: Con thỏ
Wolf: Chó sói
Pig: Con heo
Bear: Con gấu
Teddy: Tên chú gấu
Tiger: Con hổ
Theo tính cách
Hero: Anh hùng
King: Vua
Queen: Nữ hoàng
Price: Hoàng tử
Princess: Công chúa
Funny: Thú vị
Smarty: Thông minh
Angel: Thiên thần
Cutie: Dễ thương
Moses: Lãnh đạo
Bruno: Áo giáp
Gunner: Chiến binh
Hari: Có nghĩa là vui vẻ
Cupcake: Nhỏ bé, dễ thương
Felix: Hạnh phúc
Happy: Hạnh phúc
Onni: Vui vẻ
Jolly: Hạnh phúc
Cato: Thông minh
Hugo: Thông minh
Buddy: Bạn thân
Brio: Nhiều năng lượng
Scooter: Tốc độ
Sleepy: Hay ngủ nhiều
Duke: Thủ lĩnh
Đặt Tên Chó Theo Ngôn Ngữ Khác
Tiếng Nhật
Yuki (may mắn)
Tadeo (trung thành)
Pochi (từ tiếng Nhật tương đương với ‘Spot’)
Adzuki (đậu đỏ)
Runa (luna)
Taro (con trai cả hoặc con trai)
Maron (phần nào liên quan đến từ tiếng Pháp có nghĩa là hạt dẻ, le marron)
Crea (một phiên bản rút gọn của tạo)
Kenzo (người khôn ngoan)
Choco (lấy cảm hứng từ từ sô cô la trong tiếng Anh)
Maru (tròn)
Sakura (hoa anh đào)
Yoshi (chúc may mắn, tốt lành, chính trực)
Akira (thông minh)
Jazu (nhạc jazz)
Kiseki (phép màu)
Ikigai (lý do tồn tại)
Arata (mới và tươi)
Kenzan (đế ‘ếch có gai’ được sử dụng trong ikebana hoặc cắm hoa)
Daiki (sinh ra vì vinh quang vĩ đại)
Itsuki (độc lập)
Hideaki (sáng và sáng)
Zūmu (phóng to)
Karafuru (đầy màu sắc)
Kei (phong cách)
Natsukashii (những kỷ niệm vui trong quá khứ)
Fuji (duy nhất)
Hoshi (ngôi sao)
Umi (biển hoặc đại dương)
Bonsai (cây bonsai)
Nami (wave)
Rina (hoa nhài)
Mori (rừng)
Amaya (mưa đêm)
Taiyo (mặt trời)
Tsuki (mặt trăng)
Cho hoặc Chou (bướm hoặc bướm)
Yuki (tuyết)
Kumo (đám mây)
Nori (rong biển)
Uchuu (vũ trụ)
Taki (thác nước)
Kuuki (không khí)
Daichi (từ trái đất)
Kingyo (cá vàng)
Aki (mùa thu)
Chisai tori (chú chim nhỏ)
Asami (vẻ đẹp buổi sáng)
Sora (bầu trời)
Tiếng Hàn
# | Tên chó | Ý nghĩa |
1 | Ae-Cha | Con gái yêu |
2 | Areum | Xinh đẹp |
3 | Bada | Biển ‘hoặc’ đại dương |
4 | Bae | Cảm hứng |
5 | Baekdu | Ngọn núi cao nhất ở hàn quốc |
6 | Baram | Gió |
7 | Bitna | Ánh sáng |
8 | Bokshiri | Mềm mại |
9 | Bomi | Mùa xuân |
10 | Bo-mi | ‘O.’ Nó có nghĩa là “đẹp” |
11 | Bong-Cha | Cô gái cuối cùng |
12 | Bora | Màu tím |
13 | Boram | Đáng giá hoặc có giá trị |
14 | Byeol | Ngôi sao |
15 | Chin | Yêu quý |
16 | Chin-Sun | Lòng tốt và sự trung thực |
17 | Cho | Xinh đẹp |
18 | Choon-Hee | Sinh vào mùa xuân |
19 | Chung Cha | Cao quý |
20 | Chun-Hei | Ân sủng và công lý |
21 | Daegu | Một thành phố của Hàn Quốc |
22 | Danbi | Đón mưa |
23 | Dasom | Kim dasom ‘nó có nghĩa là “tình yêu.” |
24 | Dubu | Đậu hũ |
25 | Eui | Sự công bình |
26 | Eun | Bạc (silver) |
27 | Gaeul | Mùa thu |
28 | Gi | Dũng cảm |
29 | Goo | Để hoàn thành ai đó |
30 | Gureum | Mây |
31 | Hae | Đại dương |
32 | Haengbogi | Hạnh phúc |
33 | Haenguni | May mắn |
34 | Hae-Won | Một khu vườn xinh đẹp |
35 | Haneul | Thiên đường |
36 | Haru | Ngày |
37 | Hayan | Nhạt hoặc trắng. |
38 | Hayangi | Whitey |
39 | Heendungi | Người da trắng |
40 | Hei | Duyên dáng |
41 | Hei-Ran | Một bông lan duyên dáng |
42 | Hoe | Món ăn hàn quốc |
43 | Ho-Sook | Hồ trong vắt |
44 | Hwindungi | Màu trắng |
45 | Hye | Trí tuệ và sự thông minh |
46 | Hyun | Đức hạnh |
47 | In-Na | Yoo-in-na ‘vì nó có nghĩa là’ tinh tế ‘ |
48 | Iseul | sương |
49 | Ji | Khôn ngoan |
50 | Ji-a | Trí tuệ và kiến thức |
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về cách đặt tên chó tiếng Anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm:
https://vtc.vn/kiss-english-mang-den-phuong-phap-hoc-tieng-anh-khoa-hoc-hieu-qua-ar706417.html