Bảng Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh (Chi Tiết)
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết. Hãy theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn 10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng cực hay:
Từ vựng trong tiếng Anh được phân vào nhiều nhóm từ loại khác nhau và tạo nên sự đa dạng nhóm từ vựng. Nắm được các quy tắc chuyển đổi từ loại, bạn sẽ rút ngắn thời gian học từ vựng và ứng dụng một cách rộng rãi các từ vựng đó. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
Bảng Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh
- Chuyển đổi từ loại tiếng Anh có nghĩa là chuyển đổi từ từ loại này sang từ loại khác, là sự thay đổi về từ loại của một từ trong tiếng Anh, ví dụ: danh từ ➡ tính từ, động từ ➡ danh từ, tính từ ➡ trạng từ…
- Bên cạnh một số quy tắc chuyển đổi từ loại nhất định thì trong một số trường hợp đặc biệt không tuân theo quy tắc trên.
- Chi tiết:
Chuyển đổi từ động từ -> danh từ
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào động từ | V + -tion/ -sion | to act => actionintroduce => introduction |
V + -ment | develop => development | |
V + – er/-or | to teach => teachercook => cooker | |
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) | to employ => employeeassist => assitant | |
V + – ence/- ance | differ => difference | |
V + – ing | teach => teaching | |
V + – age | use => usage | |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -ship | friend => friendship |
N + – ism(chủ nghĩa/học thuyết) | social => socialism | |
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ | Adj + – ity | real => reality |
Adj + – ism | social => socialism | |
Adj + – ness | rich => richness | |
super – | man => superman | |
under – | education => undereducation | |
sur – | face => surface | |
sub – | contact => subcontract |
Chuyển đổi từ danh từ -> tính từ
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -y | sun => sunny |
N + -ly | day => daily | |
N + -ful | beauty => beautiful | |
N + -less | harm => harmless | |
N + -en | gold => golden | |
N + -ish | child => childish | |
N + -ous | danger => dangerous |
Chuyển đổi từ tính từ ->trạng từ
Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, hầu hết các trường hợp chỉ cần thêm đuôi “-ly”
Ví dụ: correct => correctly
quick => quickly
beautiful => beautifully
interesting => interestingly
Một số trường hợp cần lưu ý:
Trường hợp | Lưu ý |
Tính từ tận cùng là “le” -> bỏ “e” rồi cộng thêm “y” | Gentle -> gently Simple -> simply |
Tính từ tận cùng bằng đuôi “ic” -> thêm “al” rồi thêm “ly” | Economic -> economicallyDramatic -> dramatically |
Tính từ tận cùng bằng “y” -> “y” -> i + ly | Happy -> happily |
Một số cụm từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: late, long, low, near, right, deep, early, fast, hard, high, late, long, low, near, right, straight
Bài Tập Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh
Câu 1: We like their ……
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. a&c
Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. unfriendly
Câu 4: There will be a …. in this street.
A. meet
B. meeting
C. met
D. a&c
Câu 5: We saw …. girls there.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 6: The garden is … with trees and flowers.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.
A. peaceably
B. peace
C. peaceful
D. A & C
Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia
B. Malaysian
C. Malay
D. no answer is correct
Câu 9: In ….., there are other religions.
A. addition
B. additionally
C. add
D. addiction
Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve
B. preservation
C. preservative
D. preserves
Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.
A. extinct
B. extinctive
C. extinctions
D. extinction
Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.
A. instruction
B. instruct
C. instructive
D. instructing
Câu 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.
A. employment
B. employers
C. employees
D. unemployment
Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.
A. examining
B. examinees
C. examiners
D. examination
Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Câu 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.
A. disposition
B. disposal
C. exposition
D. exposure
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
D | D | D | B | B | B | C | B | A | B | D | A | D | C | C | D |
Tham khảo: 100 Danh Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất (2022):
Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả:
Tham khảo: CEO KISS English chia sẻ hành trình để học tiếng Anh trở nên đơn giản:
Lời Kết
Như vậy chúng ta đã tìm hiểu bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh. Hãy ôn tập lại nhiều lần và ứng dụng chúng trong quá trình học và làm bài tập tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!