Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Thông Dụng 2022
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English
Học từ vựng tiếng Anh thông qua các cặp từ trái nghĩa là một cách học khá phổ biến và hiệu quả, bạn học một nhưng lại được hai. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cặp từ trái nghĩa tiếng Anh nhé.
Nội dung:
Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Là Gì?
Định nghĩa
Từ trái nghĩa (Antonyms) hay còn gọi là sự trái ngược, tương phản về nghĩa giữa các từ. Chúng dựa trên một yếu tố, sự việc để đưa ra sự trái nghĩa.
Phân loại
Nhóm từ trái nghĩa không có điểm chung về cấu trúc (Complementary Antonyms). Những từ trong cặp từ có thể đứng riêng lẻ với nhau.
Ví dụ: boy – girl, push – pull, pass – fail, off-on,…
Nhóm cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh không có điểm chung về cấu trúc nhưng phải cùng tồn tại để biểu thị nghĩa của nhau (Relational Antonyms).
Ví dụ: above – below, doctor – patient, husband – wife, give – receive, buy – sell,…
Nhóm cặp tính từ trái nghĩa nhưng mang hàm ý nghĩa so sánh (Graded Antonyms).
Ví dụ: hard – easy, happy – wistful, fat – slim, warm – cool, early – late, fast – slow,…
Những Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
Tính từ
alive / əˈlaɪv / : sống >< dead / ded / : chết
all /ɔ:l/ : tất cả >< none /nʌn/ : không chút nào
alone /ə’loun/ : đơn độc >< together /tə’geðə/ : cùng nhau
amateur /ˈæmətə/ : nghiệp dư >< professional / prəˈfɛʃənl/ : chuyên nghiệp
alike /əˈlaɪk/ : giống >< different /ˈdɪfrənt/ : khác
asleep /əˈsliːp/ : buồn ngủ >< awake /əˈweɪk/ : tỉnh táo
big /big/ : to >< small /smɔːl/ : nhỏ
bright / braɪt / : sáng >< dark / dɑːrk / : tối
beautiful / ˈbjuːtɪfl / : đẹp >< ugly / ˈʌɡli / : xấu xí
Bitter /ˈbɪtə/ : đắng >< Sweet /swiːt/ : ngọt
Black /blæk/ : đen >< White /waɪt/ : trắng
brave / breɪv / : dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / : nhút nhát
Boring /ˈbɔːrɪŋ/ : tẻ nhạt >< Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ : hứng thú
Cheap /ʧiːp/ : rẻ >< Expensive /ɪksˈpɛnsɪv/ : đắt
Clever /ˈklɛvə/ : thông minh >< Stupid /ˈstjuːpɪd/ : Ngu ngốc
cold /kəʊld/: lạnh >< warm /wɔ:m/ : ấm áp
Correct /kəˈrekt/ : đúng >< Wrong /rɒŋ/ : sai
clean /kliːn/ : sạch >< dirty /ˈdɜːrti/ : dơ, bẩn
Cruel /krʊəl/ : độc ác >< Kind /kaɪnd/ : tốt bụng
dark /dɑ:k/ : tối >< light /lait/ : sáng
deep / diːp / : sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / : nông
difficult /’difikəlt/ : khó >< easy /’i:zi/ : dễ
dry /drai/ : khô >< wet /wet/ : ướt
empty /’empti/ : trống không >< full /ful/ : đầy
even /’i:vn/ : chẵn >< odd /ɒd/ : lẻ
fact /fækt/ : sự thật >< fiction /’fik∫n/: điều hư cấu
fat / fæt / : béo, mập >< thin / θɪn / : gầy, ốm
fast /fɑːst/ : nhanh >< slow /sləʊ/ : chậm
first /fə:st/ : đầu tiên >< last /lɑ:st/ : cuối cùng
good /ɡʊd/ : tốt >< bad /bæd / : xấu
happy /ˈhæpi / : vui vẻ >< sad /sæd / : buồn bã
hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / : chăm chỉ >< lazy / lazy / : lười biếng
high /hai/ : cao >< low /lou/ : thấp
jolly /’dʒɔli/ : đùa bỡn >< serious /’siəriəs/: hệ trọng
long / lɔːŋ / : dài >< short / ʃɔːrt / : ngắn
loud /laud/ : ồn ào >< quiet /’kwaiət/ : yên lặng
most /moust/ : hầu hết >< least /li:st/ : ít nhất
mature /məˈtjʊə / : trưởng thành >< immature /ˌɪməˈtjʊə/ : chưa trưởng thành
more /mɔː/ : hơn >< less /les/ : kém
old / oʊld / : cũ >< new /njuː/ : mới
optimist /ˈɒptɪmɪst/ : tích cực >< pessimist /ˈpesɪmɪst/ : tiêu cực
part /pa:t/ : phần, bộ phận >< whole /həʊl/ : toàn bộ
private /ˈpraɪvɪt/ : riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ : chung, công cộng
right /rait/ : đúng >< wrong /rɒŋ/ : sai
rich / rɪtʃ / : giàu >< poor / pɔːr / : nghèo
sad /sæd/ : buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ : vui sướng, hạnh phúc
safe /seif/ : an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ : nguy hiểm
same /seim/ : giống nhau >< different /’difrәnt/ : khác biệt
simple /ˈsɪmpl/ : đơn giản >< complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ : phức tạp
silent /ˈsaɪlənt/ : im lặng >< noisy /ˈnɔɪzi/ : ồn ào
soft /sɒft/ : mềm mại >< hard /hɑːd/ : cứng
strong / strɔːŋ / : mạnh >< weak / wiːk / : yếu
straight / streɪt / : thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / : quanh co
sweet /swi:t/ : ngọt >< sour /’sauə/ : chua
smooth / smuːð / : nhẵn nhụi >< rough / rʌf / : xù xì
thick / θɪk / : dày >< thin / θɪn / : mỏng
tall / tɔːl / : cao >< short / ʃɔːrt / : thấp
true /truː/ : đúng >< false /fɔːls/ : sai
vertical /ˈvɜrtɪkəl/ : dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ : ngang
wide / waɪd / : rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ : hẹp
young /jʌɳ/ : trẻ >< old /ould/ : già
Danh từ
angel /ˈeɪnʤəl/ : thiên thần >< devil /ˈdevl/ : ác quỷ
day / deɪ / : ngày >< night / naɪt / : đêm
Division /dɪˈvɪʒən/ : sự phân chia >< Union /ˈjuːnjən/ : sự hợp nhất
east /i:st/ : đông >< west /west/ : tây
Harm /hɑːm/ : có hại >< Benefit /ˈbenɪfɪt/ : lợi ích
maximum /ˈmæksɪməm/ : tối đa >< minimum /ˈmɪnɪməm/ : Tối thiểu
north /nɔ:θ/ : bắc >< south / saʊθ/ : nam
success /səkˈsɛs/ : thành công >< failure /səkˈsɛs/ : thất bại
Động từ
add /æd/ : cộng, thêm vào >< subtract /səb’trækt/ : trừ
accept /əkˈsɛptɪd/ : Chấp nhập >< unaccept /ˌʌnəkˈsɛptɪd/ : không chấp nhận
admit /ədˈmɪt/ : thừa nhận >< deny /dɪˈnaɪ/ : phủ nhận
agree /əˈgriː/ : Đồng ý >< disagree /ˌdɪsəˈgriː/ : không đồng ý
allow /əˈlaʊ/ : cho phép >< forbid / fəˈbɪd/ : cấm
ask /ɑːsk/ : hỏi >< answer /ˈɑːnsə/ : trả lời
attack /əˈtæk/ : tấn công >< defend /dɪˈfend/ : phòng thủ
begin /bi’gin/ : bắt đầu >< end /end/ : kết thúc
buy / baɪ / : mua >< sell / sel / : bán
build / bɪld / : xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / : phá
Buy /baɪ/ : mua >< Sell /sel/ : bán
Defeat /dɪˈfiːt/ : thất bại >< Victory /ˈvɪktəri/ : chiến thắng
enter /’entə/: lối vào >< exit /’eksit/: lối ra
get /get/ : nhận được >< give /giv/ : cho, biếu, tặng
know /nou/ : biết >< guess /ges/ : đoán
laugh /læf/ : cười >< cry /kraɪ/ : khóc
leave /li:v/ : rời đi >< stay /stei/ : lưu lại
love / lʌv / : yêu >< hate / heɪt / : ghét
open /’oupən/ : mở >< close /klouz/ : đóng
play /plei/ : chơi >< work /wɜ:k/ : làm
push /puʃ/ : đẩy >< pull /pul/ : kéo
question /ˈkwɛstʃən/ : hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ : trả lời
raise /reiz/ : tăng >< lower /’louə/ : giảm
sit /sit/ : ngồi >< stand /stænd/ : đứng
through /θru:/ : ném >< catch /kætʃ/ : bắt lấy
win /win/ : thắng >< lose /lu:z/ : thua
Giới từ
above /ə’bʌv/ : trên >< below /bi’lou/ : dưới
back /bæk/ : phía sau >< front /frʌnt/ : phía trước
before /bi’fɔ:/ : trước >< after /ɑ:ftə/ : sau
front / frʌnt / : trước >< back / bæk / : sau
inside /ˌɪnˈsaɪd / : trong >< outside /ˌaʊtˈsaɪd / : ngoài
left /left/ : trái >< right /rait/ : phải
near /niə/ : gần >< far /fɑ:/ : xa
on /on/ : bật >< off /ɔ:f/ : tắt
over /’ouvə/ : trên >< under /’ʌndə/ : dưới
under / ˈʌndər / : ở dưới >< above / əˈbʌv / : trên cao
up /ʌp/ : lên >< down /daun/ : xuống
Các Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Nâng Cao
Dưới đây là một số cặp từ trái nghĩa tiếng anh nâng cao hơn.
Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh nâng cao | Ý nghĩa | Ví dụ |
profound >< superficial | uyên bác >< nông cạn | Watching TV makes a full man, meditation a profound man, discourse a clear manShe has got a superficial wound. |
shout >< whisper | la hét >< thì thầm | When she shouts, give a haul on the rope.I spoke to her in a whisper. |
addicted to >< indifferent to | nghiện, yêu thích, hứng thú >< thờ ơ | He is addicted to sport. Individuals have become indifferent to the suffering of other people. |
stable >< temporary | ổn định >< tạm thời | It is too late to lock the stable window when the steed is stolen.I got a temporary task. |
impediment >< advantage | cản trở >< thuận lợi | He has an impediment in language.Is there any advantage in getting there as soon as possible? |
get into hot water >< stay safe | gặp trở ngại hay khó khăn >< an toàn | They’ll get into hot water if the teacher hears about this.Stay safe till the next flight, please. |
on the safe side >< careless | cẩn thận vẫn sẽ tốt hơn >< bất cẩn | It is indeed the best to be on the safe sideOne careless transition loses the whole game. |
punish >< reward | phạt >< thưởng | According to present law, the governments can only punish smugglers with small fines.Morality is to herself the best reward. |
at a loose end >< occupied | rảnh rỗi >< bận rộn | I was at a loose end so I decided to go see an old film.He occupied himself in collecting stickers. |
hit the roof >< remain calm | giận dữ >< giữ bình tĩnh | Mary will hit the roof when I tell him you’ve gone off.Stay to remain calm. |
celibate >< married | độc thân >< đã kết hôn | They are not required to be celibate.A young fellow married is a man that’s married |
identical >< different | giống >< khác | I’ve got three identical black suits.Trying to say and doing are two different things. |
anxiety >< confidence | lo lắng >< tự tin | The teacher praised john for his anxiety for knowledgeConfidence is a plant of slow development. |
as fresh as daisy >< lethargic | khỏe mạnh hoặc tươi như hoa >< hôn mê | The climate made her listless and lethargic. |
waste >< save | lãng phí >< tiết kiệm | Don’t waste life in misgivings and fears.To save time is to expand life. |
at first hand >< indirectly | trực tiếp >< gián tiếp | They were invited indirectly through an intermediary. |
cut the apron strings >< relied on others | không còn lệ thuộc vào bố mẹ >< phụ thuộc vào người khác | You’re 30 years old, and you still haven’t cut the apron strings She relied on her endemic cunning to survive. |
speak highly for >< express disapproval of | được đánh giá cao >< bày tỏ sự phản đối | That has to speak highly for the way in which the operating system does its internal calculations and comes up with the answers.He expressed his disapproval of the proceedings by walking out. |
out of work >< employed | thất nghiệp >< có việc làm | I’m out of work rightnow.Lose not time; be always employed in something advantageous; cut off all unnecessary actions |
lend colour to >< gave no proof of | làm gì để thêm tính xác thực, chứng minh >< không đưa ra bằng chứng | The wounds on the prisoner’s arm lend colour to his adventure that he was beaten by his fellow criminals.He gave no proof of these call. |
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về cặp từ trái nghĩa tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm: